Bài viết sau đây là mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa cung cấp bởi công ty Luatvn.vn.
Nếu quý khách hàng có câu hỏi vui lòng liên hệ với Luatvn.vn qua số hotline/zalo: 076 338 7788. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.
Mục lục
- 1 1. Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa
- 1.1 Bên bán (sau đây gọi là Bên A):
- 1.2 Người mua (sau đây gọi tắt là Bên B):
- 1.3 ĐIỀU 1 PHƯƠNG TIỆN THỦY CÔNG NGHIỆP MUA BÁN
- 1.4 ĐIỀU 2 GIÁ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
- 1.5 ĐIỀU 3 THỜI GIAN GIAO HÀNG, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN XE NƯỚC CÔNG NGHIỆP
- 1.6 ĐIỀU 4 QUYỀN CỦA CHỦ XE ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY CÔNG NGHIỆP
- 1.7 ĐIỀU 5 VIỆC NỘP THUẾ VÀ LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
- 1.8 ĐIỀU 6 PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
- 1.9 ĐIỀU 7 CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
- 1.10 ĐIỀU 8 QUY ĐỊNH CUỐI CÙNG
- 1.10.1 1. Hai bên thừa nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc tham gia Hợp đồng này;
- 1.10.2 2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền; Hoặc bạn có thể chọn một trong các trường hợp sau:
- 1.10.3 3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ………………………………………………..
- 2 2. Hướng dẫn ghi Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa
- 2.1 Bên bán (sau đây gọi là Bên A):
- 2.2 Người mua (sau đây gọi tắt là Bên B):
- 2.3 ĐIỀU 1 PHƯƠNG TIỆN THỦY CÔNG NGHIỆP MUA BÁN
- 2.4 ĐIỀU 2 GIÁ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
- 2.5 ĐIỀU 3 THỜI GIAN GIAO HÀNG, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN XE NƯỚC CÔNG NGHIỆP
- 2.6 ĐIỀU 4 QUYỀN CỦA CHỦ XE ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY CÔNG NGHIỆP
- 2.7 ĐIỀU 5 VIỆC NỘP THUẾ VÀ LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
- 2.8 ĐIỀU 6 PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
- 2.9 ĐIỀU 7 CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
- 2.10 ĐIỀU 8 QUY ĐỊNH CUỐI CÙNG
- 2.10.1 1. Hai bên thừa nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc tham gia Hợp đồng này;
- 2.10.2 2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền; Hoặc bạn có thể chọn một trong các trường hợp sau:
- 2.10.3 3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ………………………………………………..
1. Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện)……………………………………. thành phố Hồ Chí Minh
(trường hợp việc chứng thực được thực hiện ngoài trụ sở thì ghi địa điểm thực hiện chứng thực và Ủy ban nhân dân quận huyện), chúng tôi gồm có:
Bên bán (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Ms.): ……………………. …………………………… ……………………………
Ngày sinh:……………………. …………………………… ……………………………
Chứng minh nhân dân: ……………………. cấp ngày …………………… tại ……………………
Hộ khẩu thường trú ( trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): …………………… …………………… …………………… ……………………
Hoặc bạn có thể chọn một trong các đối tượng sau:
1. Đối tượng là vợ chồng:
Ông: ………………………………..
Ngày sinh:……………………………………………………………………………………………….
Giấy chứng minh:…………….. ngày phát hành ……………. ……………………………. trong……………………………
Hộ khẩu thường trú: ……………………… ….
Với vợ, bà: ………………………. ……
Ngày sinh:…………………………………..
Số CMND: …………….. ngày phát hành …………….. . ………….. …………… trong……………………………………………… Hộ khẩu thường trú: …………………………………………..
(Nếu vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, hãy viết hộ khẩu thường trú của mỗi người).
2. Đối tượng là hộ gia đình:
Họ tên là chủ hộ: ………………………….. ……………………… …………..
Ngày sinh:……………………………………………………………………………………………………….
Số chứng minh nhân dân:…………….. …… Ngày………………………………… trong…………………………………………
Hộ khẩu thường trú: ……………………………………. ……..
Các thành viên trong gia đình:
– Họ tên:………. …………………………..
Ngày sinh:………………………………………………………………….
Số chứng minh nhân dân:. …………………. Ngày…………………………………………. trong………………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú: …………………………
* Trường hợp các đối tượng trên được đại diện, ghi:
Họ tên người đại diện: ……………………………
Ngày sinh:……………………………………………………………………..
Số CMND: …………….. ngày phát hành ……………… ….. tại……………………………
Hộ khẩu thường trú: ………… …………..
Theo giấy ủy quyền (trong trường hợp người đại diện theo ủy quyền) số: ………….. ngày …………..do …………..lập.
3. Đối tượng là tổ chức:
Tên tổ chức: ……………..
Trụ sở:…………………………………………………..
Quyết định thành lập số: …….. …………. năm tháng ngày ……. …….. được phát hành bởi …………
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……….. ngày……. tháng……. năm……. do.. …………. cấp.
Số fax: …………………………..
Số điện thoại: ………… ………………
Tên và địa chỉ của người đại diện: …………
Chức vụ: ………………
Ngày sinh:…………………………………………………………….
Số chứng minh nhân dân:…….. …………… Ngày…………………………… ………….. trong……………………………..
Theo giấy ủy quyền (trong trường hợp người đại diện theo ủy quyền) số: ………….. ngày ……………….được thực hiện bởi …………………………..lập.
Người mua (sau đây gọi tắt là Bên B):
(Chọn một trong các đối tượng trên)
……………………… ………………………….. ………………………….. ……………………… ………………………….. ………………………… ……………………… ………………………….. ………………………………………………… ………………………….. ………………………………………………… ………………………….. ………………………………………………… ………………………….. ………………………………………………… ………………………….. ………………………………………………… ………………………….. …………………………
Hai bên thỏa thuận thực hiện việc mua bán tàu thủy nội địa với các thỏa thuận sau:
ĐIỀU 1 PHƯƠNG TIỆN THỦY CÔNG NGHIỆP MUA BÁN
1. Đặc điểm của tàu thủy nội địa:
a) Tên phương tiện: …. …………;
b) Số đăng ký: …………;
c) Cấp phương tiện: …………;
d) Công dụng: ………….;
đ) Năm và địa điểm thanh toán: …………;
e) Số thiết kế: ………….;
f) Chiều dài thiết kế: ………….;
g) Chiều dài tối đa: ……. ;
h) Chiều rộng thiết kế: …………;
i) Chiều rộng tối đa: ……;
j) Chiều cao bên: ………….;
k) Độ sâu bồn rửa: ………….;
l) Freeboard: …….;
m) Máy chính: …………..;
– Tên, loại và mô hình máy: ……………..;
– Công suất: …………;
– Số điện thoại: ………;
– Quốc gia sản xuất: …………………………. ;
n) Máy phụ trợ:
– Tên, chủng loại và mẫu máy: ……………………. ;
– Công suất: …………….;
– Số điện thoại: …………….;
– Quốc gia sản xuất: ………….;
o) Trọng tải: ………………;
p) Địa bàn hoạt động: ………….;
2. Giấy chứng nhận đăng ký tàu thủy nội địa số……………… do ……………………. cấp Ngày……………………………..
ĐIỀU 2 GIÁ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá bán của xe được quy định tại Điều 1 là: …………. (bằng lời nói…………….)
2. Thanh toán theo phương thức: ……………………. …….. ………….
3. Việc thanh toán số tiền trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 3 THỜI GIAN GIAO HÀNG, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN XE NƯỚC CÔNG NGHIỆP
Theo thỏa thuận của các bên ……………… …………………………… ……………. ………………………….. ……………. ………………………….. ……………. ………………………….. ……………. ………………………….. ……………. ………………………….. ……………. ………………………….. ……………. …………………………..
ĐIỀU 4 QUYỀN CỦA CHỦ XE ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY CÔNG NGHIỆP
1. Quyền sở hữu phương tiện quy định tại Điều 1 được chuyển giao cho Bên B kể từ thời điểm bên B nhận xe (trừ trường hợp pháp luật có thỏa thuận khác hay không). có quy định khác);
2. Đối với xe mà pháp luật yêu cầu quyền sở hữu thì được chuyển giao quyền sở hữu cho Bên B kể từ thời điểm hoàn tất thủ tục đăng ký quyền sở hữu;
ĐIỀU 5 VIỆC NỘP THUẾ VÀ LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
Thuế, phí liên quan đến việc mua bán xe quy định tại Điều 1 theo Hợp đồng này do Bên chịu trách nhiệm. chịu trách nhiệm thanh toán
ĐIỀU 6 PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên phải cùng đàm phán để giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng lợi ích của nhau; trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 7 CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân, về tài sản mua bán ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Tài sản mua bán không có tranh chấp, không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
đ. Các cam đoan khác .….
2. Bên B cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản mua bán và các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu;
c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
đ. Các cam đoan khác.…..
ĐIỀU 8 QUY ĐỊNH CUỐI CÙNG
1. Hai bên thừa nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc tham gia Hợp đồng này;
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền; Hoặc bạn có thể chọn một trong các trường hợp sau:
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản được nêu trong Hợp đồng và đã ký kết và chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng kiến của Bên mua. có thẩm quyền xác nhận;
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền;
- Hai bên đã nghe Cơ quan ủy quyền đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký Hợp đồng này trước sự chứng thực của Cơ quan chứng thực;
- Hai bên đã nghe Ủy quyền hợp đồng đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và đã ký kết, chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng thực của Người được xác thực;
- Hai bên đã nghe Cơ quan ủy quyền đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng thực của Cơ quan chứng thực;
- Hai bên đã nghe nhân chứng đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền;
- Hai bên đã nghe nhân chứng đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và đã ký kết, chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền;
- Cả hai bên đã nghe nhân chứng đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản được nêu trong Hợp đồng và chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền;
3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ………………………………………………..
Bên A Bên B
(ký, dấu vân tay và chỉ định tên đầy đủ) (dấu hiệu, dấu vân tay và tên đầy đủ)
2. Hướng dẫn ghi Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tại Ủy ban nhân dân quận (huyện) Tân Binh thành phố Hồ Chí Minh
(trường hợp việc chứng thực được thực hiện ngoài trụ sở thì ghi địa điểm thực hiện chứng thực và Ủy ban nhân dân quận huyện), chúng tôi gồm có:
Bên bán (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Ms.): Bùi Văn Luật
Ngày sinh: 24/5/1978
Chứng minh nhân dân: 151684316548 cấp ngày 15/7/2015 tại UBND Quận Tân Bình
Hộ khẩu thường trú ( trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): 60 Nguyễn Quang Bích, P. 13, Q. Tân Bình, TP.HCM
Hoặc bạn có thể chọn một trong các đối tượng sau: (Nếu bạn không thể trực tiếp đứng ra tiến hành mua, bán thì có thể chọn một trong số những đối tượng chúng tôi in xanh sau để thay mặt bạn thực hiện ký kết hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa như trên)
1. Đối tượng là vợ chồng:
Ông: ………………………………..
Ngày sinh:……………………………………………………………………………………………….
Giấy chứng minh:…………….. ngày phát hành ……………. ……………………………. trong……………………………
Hộ khẩu thường trú: ……………………… ….
Với vợ, bà: ………………………. ……
Ngày sinh:…………………………………..
Số CMND: …………….. ngày phát hành …………….. . ………….. …………… trong……………………………………………… Hộ khẩu thường trú: …………………………………………..
(Nếu vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, hãy viết hộ khẩu thường trú của mỗi người).
2. Đối tượng là hộ gia đình:
Họ tên là chủ hộ: ………………………….. ……………………… …………..
Ngày sinh:……………………………………………………………………………………………………….
Số chứng minh nhân dân:…………….. …… Ngày………………………………… trong…………………………………………
Hộ khẩu thường trú: ……………………………………. ……..
Các thành viên trong gia đình:
– Họ tên:………. …………………………..
Ngày sinh:………………………………………………………………….
Số chứng minh nhân dân:. …………………. Ngày…………………………………………. trong………………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú: …………………………
* Trường hợp các đối tượng trên được đại diện, ghi:
Họ tên người đại diện: ……………………………
Ngày sinh:……………………………………………………………………..
Số CMND: …………….. ngày phát hành ……………… ….. tại……………………………
Hộ khẩu thường trú: ………… …………..
Theo giấy ủy quyền (trong trường hợp người đại diện theo ủy quyền) số: ………….. ngày …………..do …………..lập.
3. Đối tượng là tổ chức:
Tên tổ chức: ……………..
Trụ sở:…………………………………………………..
Quyết định thành lập số: …….. …………. năm tháng ngày ……. …….. được phát hành bởi …………
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ……….. ngày……. tháng……. năm……. do.. …………. cấp.
Số fax: …………………………..
Số điện thoại: ………… ………………
Tên và địa chỉ của người đại diện: …………
Chức vụ: ………………
Ngày sinh:…………………………………………………………….
Số chứng minh nhân dân:…….. …………… Ngày…………………………… ………….. trong……………………………..
Theo giấy ủy quyền (trong trường hợp người đại diện theo ủy quyền) số: ………….. ngày ……………….được thực hiện bởi …………………………..lập.
Người mua (sau đây gọi tắt là Bên B):
(Chọn một trong các đối tượng trên)
Ông (Ms.): Đoàn Văn Mua
Ngày sinh: 8/5/1971
Chứng minh nhân dân: 15826253232 cấp ngày 19/8/2013 tại UBND Quận Phú Nhuận
Hộ khẩu thường trú ( trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú): 62/2 Lê Văn Sỹ, Phường 3 Quận Phú Nhuận, Hoog Chí Minh
Hoặc bạn có thể chọn một trong các đối tượng sau: (Nếu bạn không thể trực tiếp đứng ra tiến hành mua, bán thì có thể chọn một trong số những đối tượng chúng tôi in xanh trên để thay mặt bạn thực hiện ký kết hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa như trên)
Hai bên thỏa thuận thực hiện việc mua bán tàu thủy nội địa với các thỏa thuận sau:
ĐIỀU 1 PHƯƠNG TIỆN THỦY CÔNG NGHIỆP MUA BÁN
1. Đặc điểm của tàu thủy nội địa:
a) Tên phương tiện: Tàu thủy đánh cá;
b) Số đăng ký: PY15154df3
c) Cấp phương tiện: Tàu thủy đánh cá;
d) Công dụng: ra khơi đánh cá;
đ) Năm và địa điểm thanh toán: thanh toán tại UBND Quận Tân Bình ngày 12/8/2022
e) Số thiết kế: 58;
f) Chiều dài thiết kế: 8m;
g) Chiều dài tối đa: 10m. ;
h) Chiều rộng thiết kế: 5m;
i) Chiều rộng tối đa:5.5m;
j) Chiều cao bên: 5m ;
k) Độ sâu bồn rửa: 4.2m ;
l) Mạn khô: ;
m) Máy chính: …………..;
– Tên, loại và mô hình máy: ……………..;
– Công suất: …………;
– Số điện thoại: 0115523515;
– Quốc gia sản xuất: .Việt Nam. ;
n) Máy phụ trợ:
– Tên, chủng loại và mẫu máy: ……………………. ;
– Công suất: …………….;
– Số điện thoại: …………….;
– Quốc gia sản xuất: ………….;
o) Trọng tải: ………………;
p) Địa bàn hoạt động: ………….;
2. Giấy chứng nhận đăng ký tàu thủy nội địa số. PY15154df3 do UBND tỉnh Phú Yên cấp Ngày.21/5/2019
ĐIỀU 2 GIÁ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
1. Giá bán của xe được quy định tại Điều 1 là: 786 000 000 VNĐ (bằng lời nói..bảy trăm tám mươi sáu triệu đồng)
2. Thanh toán theo phương thức: .thánh toán bằng tiền mặt
3. Việc thanh toán số tiền trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
ĐIỀU 3 THỜI GIAN GIAO HÀNG, ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG THỨC GIAO NHẬN XE NƯỚC CÔNG NGHIỆP
Theo thỏa thuận của các bên Bên Mua ông Đoàn Vân Mua và Bên Bán ông Bùi Văn Luật
ĐIỀU 4 QUYỀN CỦA CHỦ XE ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY CÔNG NGHIỆP
1. Quyền sở hữu phương tiện quy định tại Điều 1 được chuyển giao cho Bên B kể từ thời điểm bên B nhận xe (trừ trường hợp pháp luật có thỏa thuận khác hay không). có quy định khác);
2. Đối với xe mà pháp luật yêu cầu quyền sở hữu thì được chuyển giao quyền sở hữu cho Bên B kể từ thời điểm hoàn tất thủ tục đăng ký quyền sở hữu;
ĐIỀU 5 VIỆC NỘP THUẾ VÀ LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
Thuế, phí liên quan đến việc mua bán xe quy định tại Điều 1 theo Hợp đồng này do Bên chịu trách nhiệm. chịu trách nhiệm thanh toán
ĐIỀU 6 PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên phải cùng đàm phán để giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng lợi ích của nhau; trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 7 CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân, về tài sản mua bán ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Tài sản mua bán không có tranh chấp, không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
đ. Các cam đoan khác .….
2. Bên B cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản mua bán và các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu;
c. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
đ. Các cam đoan khác.…..
ĐIỀU 8 QUY ĐỊNH CUỐI CÙNG
1. Hai bên thừa nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc tham gia Hợp đồng này;
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền; Hoặc bạn có thể chọn một trong các trường hợp sau:
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản được nêu trong Hợp đồng và đã ký kết và chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng kiến của Bên mua. có thẩm quyền xác nhận;
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền;
- Hai bên đã nghe Cơ quan ủy quyền đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký Hợp đồng này trước sự chứng thực của Cơ quan chứng thực;
- Hai bên đã nghe Ủy quyền hợp đồng đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và đã ký kết, chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng thực của Người được xác thực;
- Hai bên đã nghe Cơ quan ủy quyền đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng thực của Cơ quan chứng thực;
- Hai bên đã nghe nhân chứng đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền;
- Hai bên đã nghe nhân chứng đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và đã ký kết, chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền;
- Cả hai bên đã nghe nhân chứng đọc Hợp đồng, hiểu và đồng ý với tất cả các điều khoản được nêu trong Hợp đồng và chỉ ra Hợp đồng này trước sự chứng kiến của người được ủy quyền;
3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ………………………………………………..
Bên A Bên B
(ký, dấu vân tay và chỉ định tên đầy đủ) (dấu hiệu, dấu vân tay và tên đầy đủ)
Bùi Văn Luật Đoàn Văn Mua
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về những kinh nghiệm khi quý khách hàng muốn tìm hiểu về Mẫu hợp đồng mua bán phương tiện thủy nội địa . Nếu quý khách hàng có câu hỏi vui lòng liên hệ với Luatvn.vn qua số hotline/zalo: 076 338 7788. Hoặc quý khách có thể đến địa chỉ văn phòng tại 60 Nguyễn Quang Bích, P. 13, Q. Tân Bình, TP.HCM. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN