THỦ TỤC CẤP THỊ THỰC CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM

TH TC CP TH THC CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TI VIT NAM. Hiện nay số lượng người nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam ngày càng tăng vì nhiều lý do khác nhau, và với mỗi mục đích nhập cảnh có một loại visa tương ứng.

Do đó nếu dự định du lịch Việt Nam, bạn cần nắm được một số thông tin pháp lý cơ bản để chuẩn bị tốt nhất cho chuyến đi. Tuỳ vào quốc tịch và mục đích nhập cảnh mà bạn cần xin thị thực nhập cảnh, giấy phép cư trú và/hoặc giấy phép lao động vào Việt Nam.

Luật Quốc Bảo xin gửi đến Quý khách thủ tục chi tiết các loại visa Việt Nam phổ biến và các đặc điểm tương ứng của từng loại. Quý khách có bất kỳ câu hỏi nào hãy liên hệ Hotline/Zalo: 0763387788 để được hỗ trợ.

Cấp thẻ Visa tại cửa khẩu
Cấp thẻ Visa tại cửa khẩu

Căn cứ pháp lý:

  • Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014).
  • Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
  • Thông tư số 66/2009/TT-BTC, ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
  • Thông tư số 190/2012/TT-BTC, ngày 09/11/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 66/2009/TT-BTC, ngày 30/3/2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh và cư trú tại Việt Nam.
  • Thông tư số 31/2015/TT-BCA, ngày 06/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.
  • Thông tư số 219/2016/TT-BTC, ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. 

Quý khách tham khảo thêm: Luật Quốc Bảo

Đăng ký tạm trú cho người nước ngoàiThẻ tạm trúThẻ tạm trú cho người nước ngoài

Thành phn s lượng h sơ:

  • Thành phần hồ sơ: Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực và gia hạn tạm trú  (mẫu NA5).
  • Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

Thi hn gii quyết: Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

Đối tượng thc hin: Cơ quan, tổ chức và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

Cơ quan thc hin: Cục quản lý xuất nhập cảnh

Kết qu thc hin th tc hành chính:  cấp thị thực cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài.

L phí:

  • Cấp thị thực có giá trị một lần: 45 USD
  • Cấp thị thực có giá trị nhiều: Có giá trị dưới 01 tháng: 65 USD Có giá trị dưới 06 tháng: 95 USD Có giá trị từ 06 tháng trở lên: 135 USD
  • Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết giá trị sử dụng sang hộ chiếu mới: 15 USD

Tên mu đơn, mu t khai: Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú (mẫu NA5). 

Yêu cu, điu kin thc hin:

  • Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài đã có hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Công an theo quy định của Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014.
  • Người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài có hộ chiếu hợp lệ, có thị thực (trừ trường hợp miễn thị thực), chứng nhận tạm trú do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp, đang cư trú tại Việt Nam và không thuộc diện “chưa được nhập cảnh Việt Nam” hoặc không thuộc diện “tạm hoãn xuất cảnh”. 
  • Công dân Việt Nam đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài phải là người có quan hệ cha, mẹ, vợ, chồng, con với người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài (xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ).

Trình t thc hin:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ:

  • Cơ quan, tổ chức Việt Nam, công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, nộp hồ sơ tại một trong ba trụ sở làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh – Bộ Côngan:

a) 44-46 Trần Phú, Ba Đình, Hà Nộ
b) 254 Nguyễn Trãi, Q.1, TP Hồ Chí Minh.
c) Số 7 Trần Quý Cáp, TP Đà Nẵng

  • Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: 
    + Nếu đầy đủ, hợp lệ, thì nhận hồ sơ, in và trao giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
    + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. 
    + Thời gian nộp hồ sơ: từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và chủ nhật).  

Bước 3: Nhận kết quả:

a) Người đến nhận kết quả đưa giấy biên nhận, chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu cho cán bộ trả kết quả kiểm tra, đối chiếu, nếu có kết quả thì yêu cầu người đến nhận kết quả nộp lệ phí và ký nhận
b) Thời gian: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày tết, ngày lễ và thứ 7, chủ nhật). 

Cách thc thc hin: Trực tiếp tại trụ sở làm việc của Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an.

Các loi th thc nhp cnh Vit Nam cho người nước ngoài

Phân loi visa theo mc đích nhp cnh Vit Nam

Theo quy định mới của Lut 51/2019/QH14 có hiệu lực từ ngày 01/07/2020, visa Việt Nam được phân thành 21 loại chính, bao gồm: DL, DN1, DN2, NG, DH, LV, HN, PV, VR, TT, LĐ 1, LĐ2, ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4, SQ,…

Trong s đó có 6 loi visa ph biến nht là:

  • Visa du lịch (DL)
  • Visa công tác (DN1 – DN2)
  • Visa lao động (LĐ1 – LĐ2)
  • Visa đầu tư (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4)
  • Visa thăm thân TT
  • Visa điện tử (EV)
Loại visaMô tảHiệu lực
LV1-LV2Cấp cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc với các cơ quan, đơn vị trực thuộc trung ương.Tối đa 12 tháng
NG1 – NG4Cấp cho thành viên cơ quan đại diện ngoại giao.Tối đa 12 tháng
DN1 – DN2Cấp cho người vào làm việc với doanh nghiệp Việt NamTối đa 12 tháng
ĐT1 – ĐT4Cấp cho người nước ngoài vào đầu tư tại Việt NamTối đa 5 năm

LS

Cấp cho luật sư nước ngoài hành nghề tại Việt Nam

Tối đa 5 năm

NN1 – NN2Cấp cho người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh, dự án của tổ chức và người nước ngoài tại Việt Nam.Tối đa 12 tháng
NN3Cấp cho người nước ngoài vào làm việc với tổ chức phi chính phủ nước ngoài, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức nước ngoài,… tại Việt NamTối đa 12 tháng
HNCấp cho người vào dự hội thảo, hội nghị tại Việt NamTối đa 3 tháng
DHCấp cho người vào học tập, thực tậpTối đa 12 tháng
PV1Cấp cho phóng viên, báo chí thường trú tại Việt NamTối đa 12 tháng
PV2Cấp cho phóng viên, báo chí làm việc ngắn hạn tại Việt NamTối đa 12 tháng
DLCấp cho người nước ngoài vào Việt Nam du lịchTối đa 3 tháng
LĐ1 – LĐ2Cấp cho người nước ngoài vào lao động tại Việt NamTối đa 2 năm
TTCấp cho người nước ngoài là vợ chồng, con dưới 18 tuổi của người nước ngoài được cấp visa kí hiệu LV1, LV2, ĐT, NN1, NN2, DH, PV1, LĐ, hoặc người nước ngoài là thân nhân (cha, me, vợ, chồng, con) của công dân Việt NamTối đa 12 tháng
VRCấp cho người nước ngoài vào thăm thân nhân hoặc mục đích khácTối đa 6 tháng

Trên đây Luật Quốc Bảo vừa chia sẻ đến Quý khách vi deo giới thiệu TH TC CP TH THC (ViSA) CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TI VIT NAM, và các loại (ViSA) phổ biến và thời hạn của từng loại vi sa.

Cảm ơn Quý khách đã theo dõi bài viết của Luật Quốc Bảo quý khách hãy đăng ký kênh và chia sẻ để mọi người cùng lắm được. Quý khách có bất cứ câu hỏi nào về Visa, Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Thẻ tạm trú cho người nước ngoài hãy liên hệ với Luật Quốc Bảo hotline/zalo: 0763387788 để được hỗ trợ.

Quý khách có thể tham khảo thêm:

Giấy phép lao độngDịch vụ giấy phép lao độngĐăng ký tạm trú cho người nước ngoàiThẻ tạm trú cho người nước ngoài
Đánh giá bài viết

Contact Me on Zalo

0763 387 788