Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài. Giấy phép lao động rất quan trọng để người nước ngoài làm việc hợp pháp tại Việt Nam, việc cấp lại giấy phép lao động cũng rất quan trọng với người nước ngoài được nhiều người quan tâm. Về giấy phép lao động cho người nước ngoài, có bốn vấn đề chính cần chú ý:
Những vấn đề này đều được quy định tại Nghị định 152/2020/NĐ-CP của Chính phủ quy định người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc tại Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.
Quý khách có thể tham khảo thêm:
Giấy phép lao động | Dịch vụ giấy phép lao động | Đăng ký tạm trú cho người nước ngoài | Thẻ tạm trú cho người nước ngoài |
Mục lục
Các trường hợp cấp lại giấy phép lao động
Lưu ý: Trước đây, giấy phép lao động có giá trị ít nhất 5 ngày nhưng không quá 45 ngày. Nhưng theo quy định của Nghị định 152/2020/NĐ-CP, có hiệu lực từ ngày 15/02/2021, trường hợp này phải gia hạn giấy phép lao động.
Thủ tục hồ sơ cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài
Để xin cấp lại giấy phép lao động, người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài phải chuẩn bị các giấy tờ sau:
Tài liệu chứng minh lý do xin cấp lại giấy phép lao động là:
Giấy tờ chứng minh sự thay đổi nội dung giấy phép lao động (bản chính hoặc bản sao có công chứng nếu là văn bản tiếng Việt, bản sao hợp pháp hóa lãnh sự và bản dịch công chứng sang tiếng Việt nếu là văn bản tiếng Việt). do nước ngoài cấp trừ khi được miễn hợp pháp hóa lãnh sự).
Trình tự cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài.
Cách thức thực hiện
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Phí cấp lại giấy phép lao động
Thành phần hồ sơ
Cơ quan thực hiện
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội.
Yêu cầu và điều kiện thực hiện
Người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động có một trong các điều kiện sau đây:
– Mất giấy phép lao động còn thời hạn bị mất;
– Giấy phép lao động còn thời hạn bị hư hỏng;
– Thay đổi họ, tên, quốc tịch, số hộ chiếu, địa điểm làm việc ghi trong giấy phép lao động còn thời hạn.
Các bước cấp lại giấy phép lao động
Bước 1: Thông báo cho chủ lao động
Bước 2: Lập hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động
Bước 3. Nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài
Bước 4. Nhận kết quả
Thời hạn cấp lại giấy phép lao động
Mẫu số 11/PLI
Mẫu số 11/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP/ TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………. V/v cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài | ..………, ngày …. tháng …. năm ……. |
Kính gửi: ……………(1)……………..
- Tên doanh nghiệp/tổ chức: ………………………………………………
- Loại hình doanh nghiệp/tổ chức (doanh nghiệp nhà nước/doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài/doanh nghiệp ngoài nhà nước/tổ chức)……………….
- Tổng số người lao động dang làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức: ………….người
Trong đó số người lao động nước ngoài đang làm việc là: ……..……người
- Địa chỉ: …………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………… 6. Email (nếu có) ……………………………
- Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: …………………………………..
Cơ quan cấp: …………… Có giá trị đến ngày: ……………………………
Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): …………………………………………..
- Người nộp hồ sơ của doanh nghiệp/tổ chức để liên hệ khi cần thiết (số điện thoại, email):..………………………………………………………………..
Căn cứ văn bản thông báo chấp thuận vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài số …… (ngày … tháng … năm…) của ………, (tên doanh nghiệp/tổ chức) đề nghị cấp/cấp lại/gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
- Họ và tên (chữ in hoa): ……………………………………………………
- Ngày, tháng, năm sinh: ……………… 11. Giới tính (Nam/Nữ) ……….
- Quốc tịch: ………………………………………………………………..
- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số: …………………………….
Cơ quan cấp: ……………… Có giá trị đến ngày: …………………………
- Trình độ chuyên môn (tay nghề) (nếu có): ……………………………..
- Làm việc tại doanh nghiệp/tổ chức: …………………………………….
- Địa điểm làm việc: ………………………………………………………
- Vị trí công việc: …………………………………………………………
- Chức danh công việc: ……………………………………………………
- Hình thức làm việc: ……………………………………………………..
- Mức lương: …………………………………VNĐ.
- Thời hạn làm việc từ (ngày… tháng … năm…) đến (ngày … tháng … năm…): ……..……………………………………………………………………….
- Nơi đăng ký nhận giấy phép lao động: …………………………………..
- Lý do đề nghị (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại giấy phép lao động): ………………..……………………………………………………………………
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO (2)
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC (3)
- Nơi làm việc
– Nơi làm việc lần 1:
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………
+ Vị trí công việc: …………………………………………………………….
+ Chức danh công việc: ……………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày… tháng… năm…) đến (ngày… tháng… năm…..)…………..
– Nơi làm việc lần 2: ………………………………………………………..
+ Địa điểm làm việc: ………………………………………………………..
+ Vị trí công việc: ……………………………………………………………
+ Chức danh công việc: ……………………………………………………..
+ Thời hạn làm việc từ (ngày … tháng … năm…) đến (ngày … tháng … năm…)…………..
– Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện tại: ………………………………………
+ Địa điểm làm việc: …………………………………………………………
+ Vị trí công việc: …………………………………………………………….
+ Chức danh công việc: ………………………………………………………
+ Thời hạn làm việc từ (ngày … tháng … năm…) đến (ngày … tháng … năm…)…………..
(Doanh nghiệp/tổ chức) xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng sự thật. Nếu sai, (Doanh nghiệp/tổ chức) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Nơi nhận: – Như trên; – Lưu: ……….. | ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)/Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố …..
(2), (3) Không áp dụng đối với trường hợp cấp lại/gia hạn giấy phép lao động.
Quý khách có thể tham khảo thêm:
Giấy phép lao động | Dịch vụ giấy phép lao động | Đăng ký tạm trú cho người nước ngoài |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN