Danh mục ngành Nông – Lâm -Thủy sản 2022

Để có thể lựa chọn đúng ngành nghề kinh doanh khi thành lập công ty   liên quan đến Chi tiết danh mục ngành Nông – Lâm -Thủy sản có phải bạn vẫn chưa nắm bắt đầy đủ và đúng nội dung từng ngành nghề riêng của danh mục Nông – lâm – thủy sản đúng không?  Chi tiết danh mục ngành Nông – Lâm -Thủy sản khi thành lập công ty được Luatvn.vn cung cấp thông tin đầy đủ tại bài viết dưới đây, mời bạn theo dõi. Xin cảm ơn!

Nếu quý khách hàng có câu hỏi vui lòng liên hệ với Luatvn.vn qua số hotline/zalo: 076 338 7788.  Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 6/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Mục lục

A: Chi tiết danh mục ngành Nông – Lâm -Thủy sản

"<yoastmark

01:  Chi tiết danh mục ngành Nông – Lâm -Thủy sản: NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ LIÊN QUAN

011: Trồng cây hàng năm

  • Sự phân chia này bao gồm việc trồng cây có chu kỳ tăng trưởng không kéo dài quá một năm.

0111 – 01110: Trồng lúa

  • Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng (trồng, gieo cấy) cây lúa: lúa ướt, lúa khô.
0112 – 01120: Trồng ngô và các loại cây ngũ cốc khác
  • Lớp này bao gồm: Trồng ngô và các loại cây ngũ cốc khác như lúa mì, lúa mạch, lúa miến, kê.
  • Loại trừ: Trồng ngô làm thức ăn gia súc, theo lớp 0119 (Trồng các loại cây trồng hàng năm khác).

0113 – 01130: Trồng củ tinh bột

  • Nhóm này bao gồm: Trồng củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, khoai tây, sắn, khoai tây nước, khoai môn, củ, thiên hà, v.v.

0114 – 01140: Trồng mía

  • Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng mía để chế biến đường, mật mía và cho thực phẩm chưa qua chế biến.
0115 – 01150: Trồng thuốc lá và thuốc lá ống
  • Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng thuốc lá và thuốc lá ống để lăn thuốc lá (xì gà) và để chế biến thuốc lá và thuốc lá ống.
  • Loại trừ: Hoạt động chế biến thuốc lá, thuộc nhóm 1200 (Sản xuất các sản phẩm thuốc lá).

0116- 01160: Trồng cây làm sợi

  • Lớp học này bao gồm: Các hoạt động trồng bông, đay, cói, cây gai dầu, lanh và các loại cây sợi khác.

0117 – 01170: Trồng cây có dầu

  • Lớp này bao gồm: Trồng các loại cây có dầu như đậu nành, hạt dẻ, vừng, thầu dầu, hạt cải dầu, hướng dương, hoa safflower, mù tạt và các loại cây ăn được khác. các loại hạt có dầu khác.

0118: Trồng rau, đậu và hoa

01181: Trồng rau các loại

Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng rau các loại:

  • Trồng các loại rau ăn lá như: rau họ cải, bắp cải, rau bina nước, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp, măng tây, hoa cúc, cần tây, cần tây và các loại rau lá khác;
  • Trồng các loại rau cho trái cây như: Dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cà tím, ớt, các loại dưa và rau quả khác;
  • Trồng rau cho củ, toàn bộ rễ, hoặc cho các loại thân cây như kohlrabi, cà rốt, củ cải, hành tây, tỏi tây, tỏi tây, rau mùi, hẹ và cây cho rễ, củ hoặc thân là khác nhau;
  • Trồng củ cải đường;
  • Trồng nấm.
Để loại trừ, để trục xuất:
  • Trồng cây gia vị, thuộc nhóm 01281 (Trồng gia vị lâu năm) và nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu và hương liệu lâu năm);
  • Thu thập các loại trái cây hoang dã như: Aquilaria, nấm rừng, rau dại, trái cây dại,…, theo lớp 02320 (Thu gom lâm sản khác ngoài gỗ).
  • Sản xuất giống nấm, thuộc lớp 01310 (Nhân giống và chăm sóc hàng năm).

01182: Trồng đậu các loại

  • Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng các loại đậu lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu Hà Lan, đậu Hà Lan, v.v.
  • Loại trừ: Trồng đậu nành, theo lớp 01170 (Trồng cây có dầu).

01183: Trồng hoa hàng năm

  • Nhóm này bao gồm: Trồng cây hàng năm cho hoa hoặc toàn bộ cành, thân, lá và rễ để phục vụ nhu cầu sinh hoạt hàng ngày, làm đẹp cảnh quan, môi trường, các hoạt động văn hóa…

0119: Trồng các loại cây trồng hàng năm khác

01191: Trồng cây gia vị hàng năm

  • Nhóm này bao gồm: Trồng cây chủ yếu được sử dụng làm gia vị như ớt cay, gừng, nghệ, v.v.
  • Loại trừ: Trồng gia vị lâu năm, theo lớp 01281 (Trồng gia vị lâu năm)

01192: Trồng cây dược liệu và thơm hàng năm

  • Lớp này bao gồm: Trồng cây cho mục đích y học và sản xuất hương liệu để cung cấp cho ngành công nghiệp dược phẩm hoặc để làm các sản phẩm thuốc chưa qua chế biến (thảo dược và thuốc cổ truyền), chẳng hạn như atisô, ngải cứu, bạc hà và lê gai. leo núi, cây xạ đen, liễu… và sản xuất hương liệu.

01199: Trồng các hàng năm khác còn lại

  • Nhóm này bao gồm: Hoạt động trồng cây nông nghiệp hàng năm, chưa phân loại theo nhóm từ năm 0111 đến năm 0119. Bao gồm: Hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô, trồng cỏ, chăm sóc đồng cỏ tự nhiên. ; nuôi vịt để nuôi lợn; trồng cây làm phân xanh (cá hồi); trồng cây sen, v.v.
012: Trồng cây lâu năm
  • Tiêu đề này bao gồm việc trồng trọt với chu kỳ tăng trưởng hơn một năm hoặc thời gian tăng trưởng một năm nhưng mang lại sản phẩm trong nhiều năm.
0121: Trồng cây ăn quả

01211: Trồng nho

  • Lớp học này bao gồm: Trồng nho làm nguyên liệu để sản xuất nho rượu vang và trồng nho trái cây.
  • Loại trừ: Sản xuất rượu vang, theo lớp 11020 (Sản xuất rượu vang).

01212: Trồng cây ăn quả ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

  • Nhóm này bao gồm: Trồng xoài, chuối, đu đủ, sung, chà là, thanh long, cây ăn quả nhiệt đới và cận nhiệt đới.

01213: Trồng cam, quýt và các loại trái cây có múi khác

  • Lớp học này bao gồm: Trồng cây cam, cây chanh, cây quýt, cây bưởi, cam và quýt khác.

01214: Trồng táo, mận và trái cây có hạt như táo

  • Lớp học này bao gồm: Trồng cây táo, cây mận, cây mai, cây anh đào, cây lê và các loại cây ăn quả hạt táo khác.

01215: Trồng longan, litchi, chôm chôm

  • Nhóm này bao gồm: Trồng cây longan, litchi và chôm chôm.

01219: Trồng các loại cây ăn quả khác

  • Lớp học này bao gồm: Trồng cây ăn quả không được phân loại theo nhóm từ năm 01211 đến năm 01215. Bao gồm: Trồng cây ăn quả cây bụi và cây hạnh nhân như cây mọng, cây mâm xôi, cây dâu tây và cây. hạt dẻ, quả…
  • Loại trừ: Trồng cây điều, theo lớp 01230 (trồng điều).

0122 – 01220: Trồng cây cho quả ăn quả có dầu

  • Lớp học này bao gồm: Trồng cây dừa, cây ô liu, cây cọ dầu và các loại cây ăn quả có dầu khác.

0123 – 01230: Trồng cây điều

  • Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng điều.

0124 – 01240: Trồng cây hồ tiêu

  • Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng tiêu.

0125 – 01250: Trồng cây cao su

  • Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng cây cao su, thu gom mủ cao su và sơ chế mủ cao su khô.

0126 – 01260: Trồng cây cà phê

  • Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng cà phê.

0127- 01270: Trồng cây chè

  • Lớp học này bao gồm: Hoạt động trồng chè.

0128: Trồng gia vị, cây thuốc, cây hương liệu lâu năm

01281: Trồng gia vị lâu năm

  • Lớp học này bao gồm: Trồng cây chủ yếu được sử dụng làm gia vị như đinh hương, cây vani, v.v.
  • Loại trừ: Trồng cây hồ tiêu, theo lớp 01240 (Trồng cây tiêu).

01282: Trồng cây dược liệu và thơm lâu năm

  • Lớp học này bao gồm: Trồng cây lâu năm để sản xuất thuốc và hương liệu: cung cấp nguyên liệu cho ngành dược phẩm hoặc làm các loại thuốc chưa qua chế biến (thảo dược, y học cổ truyền) như hoa nhài, hồi, Ý có, tam thất, nhân sâm, sa nhân,…
  • Để loại trừ, để trục xuất:
  • Hoạt động trồng quế, thảo quả…, theo lớp 02103 (Trồng rừng và khai thác rừng khác).

0129: Trồng cây lâu năm khác

01291: Trồng bonsai lâu năm

  • Nhóm này bao gồm: Trồng cây cảnh phục vụ nhu cầu hàng ngày, làm đẹp cảnh quan, môi trường và các hoạt động văn hóa.

01299: Trồng cây lâu năm khác còn lại

  • Nhóm này bao gồm: Trồng các loại cây lâu năm khác không được phân loại theo nhóm từ năm 0121 đến năm 0128. Bao gồm các loại cây lâu năm như cây dâu tằm, cây Trom, cây areca, cây trầu cau, v.v.
013: Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp

0131- 01310: Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm

  • Nhóm này bao gồm:
    • Các hoạt động sản xuất giống, vườn ươm giống cây trồng hàng năm như: sản xuất giống lúa; kohlrabi, bắp cải, súp lơ, cà chua, nấm…

0132- 01320: Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm

  • Nhóm này bao gồm:
    • Sản xuất các giống cây lâu năm như cành giâm, hình thành chồi, cấy chồi, sản xuất cây giống để nhân giống trực tiếp hoặc tạo từ gốc ghép thành chồi non để cho ra sản phẩm cuối cùng của cây giống. .
    • Gieo, cấy, cắt cành, cành cây cảnh.
  • Loại trừ: Vườn ươm cây lâm nghiệp, thuộc lớp 02104 (Điều dưỡng cây lâm nghiệp).
014: Chăn nuôi
Tiêu đề này bao gồm tất cả việc nuôi động vật (ngoại trừ nghề cá).
  • Để loại trừ, để trục xuất:
    • Hỗ trợ chăn nuôi, kiểm dịch và chăm sóc thú y, theo lớp 01620 (Dịch vụ chăn nuôi);
    • Giết mổ, chế biến thịt, ngoài cơ sở chăn nuôi, thuộc nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt, sản phẩm thịt);
    • Sản xuất da và len, thuộc lớp 14200 (Sản xuất các sản phẩm lông thú).
0141: Nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò

01411: Sản xuất giống trâu, bò

  • Nhóm này bao gồm:
    • Nuôi trâu, bò để sản xuất;
    • Sản xuất tinh dịch trâu, bò.

01412: Nuôi trâu, bò

  • Nhóm này bao gồm:
    • Nuôi gia súc, trâu lấy thịt; kéo cày;
    • Sản xuất sữa nguyên chất từ bò và trâu sữa;
  • Để loại trừ, để trục xuất:
    • Chế biến sữa ngoài cơ sở chăn nuôi, thuộc nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).
0142: Nhân giống ngựa, lừa và la và nhân giống ngựa và lừa

01421: Nhân giống ngựa và lừa

  • Nhóm này bao gồm:
    • Nhân giống ngựa, lừa để nhân giống (bao gồm cả sản xuất ngựa đua);
    • Sản xuất tinh dịch ngựa và lừa

01422: Nhân giống ngựa, lừa và la

  • Nuôi ngựa, lừa và la để lấy thịt, cày và sữa.
  • Để loại trừ, để trục xuất:
    • Đua ngựa, thuộc lớp 93190 (Các hoạt động thể thao khác).
0144: Chăn nuôi dê, cừu và chăn nuôi dê, cừu, hươu và nai

01441: Chăn nuôi dê, cừu, hươu và hươu

  • Nhóm này bao gồm:
    • Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai sừng tấm để chăn nuôi;
    • Sản xuất tinh dịch dê, cừu, hươu, hươu.

01442: Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai

  • Nhóm này bao gồm:
    • Nuôi dê, cừu, hươu, nai sừng tấm làm thịt;
    • Sản xuất sữa nguyên chất từ dê sữa và cừu;
  • Hoạt động kiểm dịch, điều dưỡng, điều dưỡng lợn, theo hạng 06120 (Dịch vụ chăn nuôi.
  • Giết mổ và chế biến thịt lợn ngoài trang trại, thuộc nhóm 1010 (Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm thịt).
0146: Chăn nuôi gia cầm

01461: Hoạt động ấp trứng và giống

  • Nhóm này bao gồm:
    • Hoạt động của các trại giống gia cầm để có được con giống và trứng bác.

01462: Nuôi gà

  • Lớp học này bao gồm: Nuôi gà lấy thịt và trứng.

01463: Chăn nuôi vịt, ngỗng, ngỗng

  • Lớp này bao gồm: Nhân giống vịt, ngỗng và ngỗng để lấy thịt và trứng.

01469: Chăn nuôi gia cầm khác

  • Nhóm này bao gồm: Nhân giống đà điểu, nuôi chim và chim bồ câu.

0149 – 01490: Chăn nuôi khác

  • Nhóm này gồm:
    • Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng;
    • Nuôi ong, nhân giống ong và sản xuất mật ong;
    • Nuôi tằm, sản xuất kén tằm;
    • Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.
  • Loại trừ:
    • Nuôi và thuần dưỡng thú từ các trại được phân vào nhóm 01620;
    • Sản xuất da, lông của các con vật do săn bắt và đánh bẫy được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
    • Trang trại nuôi ếch, nuôi cá sấu, nuôi ba ba được phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt);
    • Huấn luyện các con vật cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên).

015 – 0150 – 01500: Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp

  • Nhóm này gồm: Gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị.
  • Loại trừ: Các đơn vị gieo trồng hỗn hợp hoặc chăn nuôi hỗn hợp được phân loại theo hoạt động chính của chúng (Hoạt động chính là hoạt động có giá trị sản xuất từ 66% trở lên).

016: Hoạt động dịch vụ nông nghiệp

0161 – 01610: Hoạt động dịch vụ trồng trọt

  • Nhóm này gồm:

Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí hoặc hợp đồng các công việc sau:

  • Xử lý cây trồng;
  • Phun thuốc bảo vệ thực vật, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây trồng;
  • Cắt, xén, tỉa cây lâu năm;
  • Làm đất, gieo, cấy, sạ, thu hoạch;
  • Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng;
  • Kiểm tra hạt giống, cây giống;
  • Cho thuê máy nông nghiệp có người điều khiển;
  • Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ trồng trọt.

Loại trừ:

  • Các hoạt động cho cây trồng sau thu hoạch được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch);
  • Hoạt động của các nhà nông học và nhà kinh tế nông nghiệp được phân vào nhóm 7490 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu);
  • Tổ chức trình diễn hội chợ sản phẩm nông nghiệp được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);
  • Kiến trúc phong cảnh được phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc).

0162 – 01620: Hoạt động dịch vụ chăn nuôi

Nhóm này gồm:

  • Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí và hợp đồng các công việc sau:
    • Hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật;
    • Kiểm tra vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân…;
    • Các hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo;
    • Cắt, xén lông cừu;
    • Các dịch vụ chăn thả, cho thuê đồng cỏ;
    • Nuôi dưỡng và thuần dưỡng thú;
    • Phân loại và lau sạch trứng gia cầm, lột da súc vật và các hoạt động có liên quan;
    • Đóng móng ngựa, trông nom ngựa.

Loại trừ:

    • Hoạt động chăm sóc động vật, vật nuôi, kiểm soát giết mổ động vật, khám chữa bệnh động vật, vật nuôi được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);
    • Cho thuê vật nuôi được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển chưa được phân vào đâu);
    • Các dịch vụ săn bắt và đánh bẫy vì mục đích thương mại được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
    • Chăm sóc, nuôi các loại chim, vật nuôi làm cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên);
    • Hoạt động của các trường nuôi ngựa đua được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).

0163 – 01630: Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch

  • Nhóm này gồm:
    • Các khâu chuẩn bị trước khi bán sản phẩm, như làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi sấy;
    • Tỉa hạt bông;
    • Sơ chế thô lá thuốc lá, thuốc lào;
    • Sơ chế thô hạt cô ca…;
  • Loại trừ:
    • Khâu chuẩn bị sản xuất của nhà sản xuất nông nghiệp, hoạt động này được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) hoặc nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);
    • Cuốn và sấy thuốc lá được phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá);
    • Các hoạt động thị trường của các thương nhân và các hợp tác xã được phân vào nhóm 461 (Đại lý, môi giới, đấu giá);
    • Hoạt động bán buôn sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến được phân vào nhóm 462 (Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống).

0164 – 01640: Xử lý hạt giống để nhân giống

  • Nhóm này gồm: Các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. Những hoạt động này bao gồm phơi khô, làm sạch, phân loại và bảo quản cho đến khi chúng được bán trên thị trường.

Loại trừ:

    • Sản xuất hạt giống các loại được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) và nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);
    • Hoạt động nghiên cứu về di truyền học làm thay đổi hạt giống phát triển hoặc lai ghép giống mới được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật);
    • Chế biến hạt giống để làm dầu thực vật được phân vào nhóm 10402 (Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật).

017 – 0170 – 01700: Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan

  • Nhóm này gồm:
    • Săn bắt và bẫy thú để bán;
    • Bắt động vật để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình;
    • Sản xuất da, lông thú, da bò sát và lông chim từ các hoạt động săn bắt;
    • Bắt động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu;
    • Hoạt động khai thác yến ở hang, xây nhà gọi yến;
    • Thuần hoá thú săn được ở các vườn thú;
    • Các hoạt động dịch vụ nhằm kích thích sự săn bắt và đánh bẫy để bán;
  • Loại trừ:
    • Sản xuất lông, da thú, da bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
    • Đánh bắt cá voi, cá mập được phân vào nhóm 03110 (Khai thác thủy sản biển);
    • Sản xuất da sống và các loại da của các lò mổ được phân vào 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
    • Các hoạt động dịch vụ có liên quan đến săn bắt, thể thao hoặc giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).

02: Chi tiết danh mục ngành Nông – Lâm -Thủy sản: LÂM NGHIỆP VÀ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ CÓ LIÊN QUAN

Ngành này gồm sản phẩm của hoạt động khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến cũng như các hoạt động thu nhặt các sản phẩm lâm nghiệp từ rừng tự nhiên. Ngoài các hoạt động trên, kết quả sản xuất ngành lâm nghiệp bao gồm các hoạt động sơ chế như sản phẩm gỗ tròn, gỗ cành, củi, đốt than củi hoặc bóc vỏ gỗ. Những hoạt động này được thực hiện ở trong rừng tự nhiên hoặc rừng trồng.

021 – 0210: Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp

Nhóm này gồm các hoạt động nhằm phát triển, duy trì và bảo tồn đa dạng sinh học các loại rừng; gồm hoạt động trồng rừng tập trung, khoanh nuôi tái sinh kết hợp trồng rừng, chăm sóc rừng mới trồng chưa đạt tiêu chuẩn rừng. Các hoạt động trên được thực hiện ở rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng. Nhóm này còn bao gồm các hoạt động chuyên ươm giống cây lâm nghiệp; trồng cây lâm nghiệp phân tán có mục đích thương mại tại những diện tích có quy mô chưa đạt tiêu chuẩn rừng.

Loại trừ: Hoạt động trồng, chăm sóc cây tại các công viên, khu giải trí được phân vào nhóm 80300 (Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan).

02101: Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ

  • Nhóm này gồm:
    • Trồng rừng và chăm sóc rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà, cốt pha,…), đóng đồ mộc gia dụng, gỗ trụ mỏ, tà vẹt đường ray, làm nguyên liệu giấy, làm ván ép,…
    • Khoanh nuôi tái sinh rừng.

02102: Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre

  • Nhóm này gồm: Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa, luồng, vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng, làm nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ, làm nguyên liệu giấy, làm tấm tre, nứa, luồng, vầu ép, trồng luồng để lấy măng.

02103: Trồng rừng và chăm sóc rừng khác

  • Nhóm này gồm:
    • Trồng rừng và chăm sóc rừng khác chưa kể ở trên.
    • Cụ thể:
    • Trồng cây bóng mát, cây lấy củi, cây đặc sản (hạt dẻ, thông lấy nhựa,…);
    • Trồng rừng phòng hộ: Phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển,…
    • Trồng rừng đặc dụng: Sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh,…

02104: Ươm giống cây lâm nghiệp

  • Nhóm này gồm: Ươm các loại cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập trung và trồng cây lâm nghiệp phân tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất, phòng hộ, đặc dụng,…

022-0220-02200: Khai thác gỗ

  • Nhóm này gồm:
    • Hoạt động khai thác gỗ tròn dùng cho ngành chế biến lâm sản;
    • Hoạt động khai thác gỗ tròn dùng cho làm đồ mộc như cột nhà, cọc đã được đẽo sơ, tà vẹt đường ray,…
    • Đốt than hoa tại rừng bằng phương thức thủ công.

023: Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

0231- 02310: Khai thác lâm sản khác trừ gỗ

  • Nhóm này gồm:
    • Khai thác luồng, vầu, tre, nứa, cây đặc sản, song, mây,…
    • Khai thác sản phẩm khác như cánh kiến, nhựa cây từ cây lâm nghiệp, cây lâm nghiệp đặc sản…
    • Khai thác gỗ cành, củi.

0232- 02320: Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ

  • Nhóm này gồm:
    • Thu nhặt hoa quả, rau hoang dại như trám, quả mọng, quả hạch, quả dầu, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên;
    • Thu nhặt các sản phẩm khác từ rừng tự nhiên…
  • Loại trừ: Trồng nấm, thu nhặt nấm hương, nấm trứng được phân vào nhóm 01181 (Trồng rau các loại).

024 – 0240 – 02400: Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp

  • Nhóm này gồm:
    • Các hoạt động được chuyên môn hoá trên cơ sở thuê mướn hoặc hợp đồng các công việc phục vụ lâm nghiệp.
  • Cụ thể:
    • Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ lâm nghiệp;
    • Hoạt động thầu khoán các công việc lâm nghiệp (đào hố, gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch,…);
    • Hoạt động bảo vệ rừng, phòng chống sâu bệnh cho cây lâm nghiệp;
    • Đánh giá, ước lượng số lượng cây trồng, sản lượng cây trồng;
    • Hoạt động quản lý lâm nghiệp, phòng cháy, chữa cháy rừng;

    • Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều khiển,…);
    • Vận chuyển gỗ và lâm sản khai thác đến cửa rừng.
    • Hoạt động sơ chế gỗ trong rừng.
    • Dịch vụ chăn nuôi, cứu hộ, chăm sóc động thực vật rừng.
  • Loại trừ: Hoạt động ươm cây giống để trồng rừng đã phân vào nhóm 02104 (Ươm giống cây lâm nghiệp).

03: Chi tiết danh mục ngành Nông – Lâm -Thủy sản: KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

  • Ngành này gồm các hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản từ các môi trường nước mặn, lợ, ngọt.
  • Bao gồm cả các hoạt động được tích hợp trong một quy trình (ví dụ như nuôi trai trong sản xuất ngọc trai).
  • Loại trừ các hoạt động: đóng và sửa chữa tàu thuyền (3011, 3315); hoạt động câu cá thể thao hoặc giải trí (9319); chế biến cá, động vật giáp xác và động vật thân mềm (nhuyễn thể) ở nhà máy chế biến trong đất liền hoặc tàu chế biến (1020).

031: Khai thác thủy sản

0311 – 03110: Khai thác thủy sản biển

Nhóm này gồm:

    • Đánh bắt cá;
    • Đánh bắt động vật loại giáp xác và động vật thân mềm dưới biển;
    • Đánh bắt cá voi;
    • Đánh bắt các động vật khác sống dưới biển như: rùa, nhím biển…
    • Thu nhặt các loại sinh vật biển dùng làm nguyên liệu như: Ngọc trai tự nhiên, hải miên, san hô và tảo;
    • Khai thác giống thủy sản biển tự nhiên;
    • Hoạt động bảo quản, sơ chế thủy sản ngay trên tàu đánh cá.

Loại trừ:

    • Đánh bắt thú biển (trừ cá voi) như hà mã, hải cẩu được phân ở nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
    • Hoạt động khai thác yến ở hang đá, xây nhà gọi yến được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
    • Chế biến và bảo quản thủy sản trên các tàu hoặc nhà máy chế biến được phân vào nhóm 1020 (Chế biến, bảo quản thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản);
    • Cho thuê tàu chở hàng trên biển kèm theo người lái (như tàu chở cá, tôm…) được phân vào nhóm 50121(Vận tải hàng hóa ven biển);

    • Hoạt động thanh tra, kiểm tra và bảo vệ đội tàu đánh bắt trên biển được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội);
    • Các hoạt động dịch vụ có liên quan đến môn thể thao câu cá hoặc câu cá giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác);
    • Đan, sửa lưới được phân vào nhóm 13940 (Sản xuất các loại dây bện và lưới);
    • Sửa chữa tàu, thuyền đánh cá được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)).

0312-03120: Khai thác thủy sản nội địa

  • Nhóm này bao gồm
    • Đánh bắt cá, tôm, thủy sản khác ở đầm, phá, ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng trong đất liền;
    • Thu nhặt các loại sinh vật sống trong môi trường nước ngọt, lợ trong đất liền dùng làm nguyên liệu.
  • Loại trừ:
    • Các hoạt động có liên quan đến môn thể thao câu cá để giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác);
    • Các hoạt động bảo vệ và tuần tra việc đánh bắt thủy sản được phân vào nhóm 84230 (Hoạt động an ninh, trật tự an toàn xã hội).

032: Nuôi trồng thủy sản

  • Bao gồm các hoạt động của quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ (bao gồm cả thu hoạch) các loài thủy sản (cá, nhuyễn thể, động vật giáp xác, thực vật, cá sấu và lưỡng cư); Nhóm này gồm các hoạt động nuôi trồng thủy sản ở môi trường nước mặn, nước lợ, nước ngọt. Nhóm này cũng bao gồm hoạt động ươm nuôi giống thủy sản.

0321: Nuôi trồng thủy sản biển

  • Nhóm này gồm:
    • Nuôi trồng các loại thủy sản ở môi trường nước mặn (bãi triều, ven biển, biển khơi.
  • Nhóm này bao gồm:

03211: Nuôi cá

  • Nhóm này bao gồm nuôi các loại cá (cá mú, cá hồi…), bao gồm cả cá cảnh.

03212: Nuôi tôm

  • Nhóm này bao gồm nuôi các loại tôm (tôm hùm, tôm sú, tôm thẻ chân trắng…)

03213: Nuôi thủy sản khác

  • Nhóm này gồm nuôi động vật giáp xác (cua, ghẹ…), nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (hàu, vẹm, ốc hương…) và các loại thủy sản khác (rong biển, rau câu,..).

03214: Sản xuất giống thủy sản biển

  • Nhóm này gồm các hoạt động tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong các môi trường nước mặn.
  • Nhóm này cũng bao gồm:
    • Nuôi trồng thủy sản trong bể, bồn nước mặn, lợ;
    • Nuôi giun biển.
  • Loại trừ:
    • Nuôi ba ba, ếch, cá sấu phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thủy sản nước ngọt).

0322: Nuôi trồng thủy sản nội địa

  • Nhóm này gồm nuôi trồng các loại thủy sản ở khu nước ngọt như ao, hồ, đập, sông, suối, ruộng… trong đất liền); nuôi trồng các loại thủy sản khác ở môi trường nước lợ (đầm, phá, cửa sông) là nơi môi trường nước dao động giữa nước mặn và nước ngọt do những biến đổi của thủy triều.
  • Nhóm này gồm:

03221: Nuôi cá

03222: Nuôi tôm

03223: Nuôi thủy sản khác: gồm nuôi các loại thủy sản giáp xác (cua…); nhuyễn thể hai mảnh và các động vật thân mềm khác (ốc…) và các loại thủy sản khác.

03224: Sản xuất giống thủy sản nội địa

  • Nhóm này gồm các hoạt động tạo giống, ươm giống và thuần dưỡng giống các loại thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác) nhằm mục đích bán để nuôi thương phẩm, nuôi làm cảnh, nuôi giải trí trong các môi trường nước ngọt, lợ.
  • Nhóm này cũng gồm:
    • Nuôi cá cảnh;
    • Nuôi ba ba, ếch, cá sấu.

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về những kinh nghiệm khi quý khách hàng muốn tìm hiểu về Chi tiết danh mục ngành Nông – lâm – thủy sản . Nếu quý khách hàng có câu hỏi vui lòng liên hệ với Luatvn.vn qua số hotline/zalo: 076 338 7788. Hoặc quý khách có thể đến địa chỉ văn phòng tại 60 Nguyễn Quang Bích, P. 13, Q. Tân Bình, TP.HCM. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.

Đánh giá bài viết

Contact Me on Zalo

0763 387 788