Danh mục hóa chất cấm sử dụng trong thực phẩm

Danh mục hóa chất cấm sử dụng trong thực phẩm theo quy định hiện hành là những hóa chất như thế nào? Như chúng ta đã biết, việc sử dụng chất bảo quản hay các hóa chất để làm cho thực phẩm tươi, ngon thì việc sử dụng những hóa chất này chúng ta không nên quá lạm dụng hay sử dụng một số hóa chất cấm, điều đó sẽ làm ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm, gây ảnh hưởng đến sức khỏe người tiêu dùng và ảnh hưởng đến mức sống của toàn xã hội. Theo đó, Luatvn.vn chia sẻ thông tin về danh mục hóa chất cấm hiện nay đế Quý khách hàng có thể tham khảo và thực hiện đúng quy định trong bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

Luatvn.vn chúng tôi, với đội ngũ chuyên viên và nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm, năng lực và tận tình hỗ trợ Quý khách hàng trong mọi tình huống. Hãy liên hệ ngay đường dây nóng hotline 076.338.7788 để được hỗ trợ kịp thời.

Danh mục hóa chất cấm sử dụng trong thực phẩm
Danh mục hóa chất cấm sử dụng trong thực phẩm

I. Cơ sở pháp lý:

  • Nghị định 113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất

II. Quy định Danh mục hóa chất cấm sử dụng trong thực phẩm:

DANH MỤC HÓA CHẤT CẤM
(Kèm theo Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ)

STT

Tên hóa chất theo tiếng Việt

Tên hóa chất theo tiếng Anh

Mã H (1)

Mã số CAS

1Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphonofloridatO-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates2931.00
Ví dụ:Example:
• Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat• Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluorid ate2931.9080107-44-8
• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat2931.908096-64-0
2Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N-dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphoramidocyanidatO-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates2931.00
Ví dụ:Example:
Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidatTabun:O-Ethyl N,N- dimethyl phosphoramidocyanidate2931.908077-81-6
3Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc<C10, gồm cả cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứngO-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts2930.90
Ví dụ:Example:
O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolatO-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate2930.909950782-69-9
4Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh:Sulfur mustards:
• 2- Cloroetylchlorometylsulfit• 2-Chloroethyl chloromethylsulfide2930.90992625-76-5
• Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit• Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide2930.9099505-60-2
• Bis (2-cloroetylthio) metan• Bis(2- chloroethylthio) methane2930.909963869-13-6
• Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan• Sesquimustard: 1,2- Bis(2- chloroethylthio)ethane2930.90993563-36-8
• 1,3-Bis (2-cloroetylthio) -n-propan• 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane2930.909963905-10-2
• 1,4-Bis (2-cloroetylthio) -n-butan• 1,4-Bis(2- chloroethylthio)-n-butane2930.9099142868-93-7
• 1,5-Bis (2-cloroetylthio) -n-pentan• 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane2930.9099142868-94-8
• Bis (2-cloroetylthiometyl) ete• Bis(2- chloroethylthiomethyl)ether2930.909963918-90-1
• Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete• O-Mustard: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether2930.909963918-89-8
5Các hợp chất Lewisit:Lewisites:
• Lewisit 1: 2- Clorovinyldicloroarsin• Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine2931.9080541-25-3
• Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin• Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine2931.908040334-69-8
• Lewisit 3: Tris (2- chlorovinyl) arsin• Lewisite 3: Tris(2- chlorovinyl)arsine2931.908040334-70-1
6Hơi cay Nitơ:Nitrogen mustards:
• HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin• HN1: Bis(2- chloroethyl)ethylamine2921.1999538-07-8
• HN2: Bis(2- chloroetyl) metylamin• HN2: Bis(2- chloroethyl) methylamine2921.199951-75-2
• HN3: Tris(2-cloroetyl)amin• HN3: Tris(2- chloroethyl)amine2921.1999555-77-1
7SaxitoxinSaxitoxin3002.9035523-89-8
8RicinRicin3002.909009-86-3
9Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr) phosphonyldifloritAlkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides
Ví dụ:Example:
DF: MetylphosphonyldifloritDF: Methylphosphonyldifluoride2931.9020676-99-3
10Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc<C10, gồm cả cycloalkyl) O-2- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứngO-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) O-2-dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts2931.00
Ví dụ:Example:
QL: O-Ethyl O-2- diisopropylaminoetyl metylphosphonitQL: O-Ethyl O-2- diisopropylaminoethyl methylphosphonite2931.908057856-11-8
11Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridatChlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate2931.90801445-76-7
12Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridatChlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate2931.90807040-57-5
13Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA)Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA)2904100027176-87-0
14Amiăng crocidolitAsbestos crocidolite2524.10.0012001-28-4
15Amiăng amositAsbestos amosite2524.90.0012172-73-5
16Amiăng anthophyllitAsbestos anthophyllite2524.90.0017068-78-9
77536-67-5
17Amiăng actinolitAsbestos actinolite2524.90.0077536-66-4
18Amiăng tremolitAsbestos tremolite2524.90.0077536-68-6

Mã số HS code là gì?

Mã HS là mã số hàng hóa được tiêu chuẩn hóa quốc tế, được sử dụng để xác định thuế suất thuế xuất nhập khẩu hàng hóa. quy định về tiền lương, tiền thưởng
Chi tiết hơn, Mã HS hoặc Mã HS là mã số hàng hóa xuất nhập khẩu được quy định trong Hệ thống phân loại hàng hóa do Tổ chức Hải quan Thế giới phát hành có tên là “Hệ thống mô tả và mã hóa hài hòa hàng hóa”. (HS – Harmonized Commodity Description and Coding System).
Vậy mã HS chỉ áp dụng cho hàng hóa hữu hình?
Trên thực tế, với hàng hóa vô hình, mã HS cũng sẽ được áp dụng theo mã HS của container. Tôi rất tiếc khi nghe điều đó
Ví dụ: một bộ phim được lưu trữ trên ổ cứng. Vì vậy, mã HS sẽ được xác định theo mã của ổ cứng.
Để tra cứu mã HS, chúng tôi sử dụng bảng thuế (bao gồm thông tin hàng hóa, mã HS, thuế thông thường, thuế ưu đãi, thuế GTGT, thuế của từng mặt hàng có mẫu C/O, thuế tương ứng). bảo vệ, thuế bảo vệ môi trường,..,)
Bố cục của bảng thuế bao gồm 21 phần, được chia thành 92 chương.
HS code

21 phần bao gồm các nội dung sau:

+ Động vật, thực vật, khoáng sản, nhựa, cao su
+ sản phẩm đá, trang sức, sản phẩm dệt may,..
+ Máy móc, thiết bị điện, phương tiện, dụng cụ,..

98 chương thuộc quyền biểu thuế nhập khẩu bao gồm:

+ 97 chương đầu phân loại hàng tổng hợp
+ Chương 98 là chương riêng phân loại hàng hóa ưu đãi (ví dụ: hàng hóa do Bộ Quốc phòng mua) để nghiên cứu đầu tư chứng khoán.
Do đó, các doanh nghiệp chỉ nên tìm hiểu về 97 chương đầu tiên của bảng thuế và chỉ xác định hàng hóa hữu hình trong biểu thuế.
Hiện nay, Việt Nam áp dụng mã HS với hàng hóa 8 chữ số, một số nước trên thế giới có thể sử dụng mã HS với 10 hoặc 12 số.
>>>> Quý khách tham khảo thêm: Xin giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm >>>>
Danh mục hóa chất cấm sử dụng trong thực phẩm
Danh mục hóa chất cấm sử dụng trong thực phẩm

Tóm lại, đây là những hóa chất cấm sử dụng trong toàn bộ lĩnh vực khác nói chung và lĩnh vực an toàn thực phẩm nói riêng. Quý khách có thể tham khảo và tìm hiểu rõ hơn về những hóa chất này.

Dịch vụ pháp lý xin cấp Giấy phép đến từ Luatvn.vn: 

– Luatvn.vn với đội ngũ chuyên viên pháp lý đầy kinh nghiệm và dày dặn trong lĩnh vực giấy phép VSATTP sẽ hỗ trợ Quý khách hàng nhanh chóng xin được Giấy phép đúng thời gian quy định hiện hành. 

– Tư vấn chuyên nghiệp, nhanh chóng, đảm bảo và uy tín

– Hỗ trợ Quý khách hàng trong quá trình thực hiện như những vấn đề pháp lý phát sinh trong quá trình làm Giấy phép VSATTP.

– Đại diện khách hàng thực hiện và nhận kết quả tại cơ quan nhà nước.

– An toàn, chuyên nghiệp và đúng thời hạn là tiêu chí chúng tôi dành cho Quý khách hàng. 

Trên đây là những thông tin về Danh mục hóa chất cấm sử dụng trong thực phẩm; hy vọng đây là thông tin hữu ích cho Quý khách hàng. Nếu có khó khăn, vướng mắc về vấn đề pháp lý an toàn thực phẩm hay các vấn đề pháp lý liên quan. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline/Zalo: 0763.387.788 hoặc Email: luatvn.vn02@gmail.com để được tư vấn và giải đáp thắc mắc.

Đánh giá bài viết

Contact Me on Zalo

0763 387 788