BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GTVT
*****
Mục lục
- 1 MẪU HỒ SƠ NGHIỆM THU, QUY TRÌNH THỦ TỤC NGHIỆM THU THANH TOÁN
- 1.1 MỤC LỤC
- 1.1.1 1. Đối tượng thực hiện……………………………………………………………………………….6
- 1.1.2 7. Quy trình nghiệm thu vật liệu, thiết bị và sản phẩm đúc sẵn, gối cầu, điện chiếu sáng trước khi đưa vào sử dụng……………………………………………………………..11
- 1.1.3 8. Quy trình nghiệm thu công việc xây dựng………………………………………………13
- 1.1.4 9. Quy trình nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng……………………………………………………………………………..15
- 1.1.5 10. Quy trình nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để bàn giao đưa vào sử dụng…………………………………………………………………………………………………..18
- 1.1.6 11. Quy trình nghiệm thu thanh toán……………………………………………………………22
- 1.1.7 Phụ lục A: Danh mục các bước nghiệm thu một số hạng mục chủ yếu………………24
- 1.1.8 BM-D-KTMMT.05 – Mẫu Biên bản kiểm tra mốc mạng phục vụ thi công…………91
- 1.1.9 BM-D-NTKTMM/TBGCCCBT.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: kiểm tra máy móc thiết bị thi công giêng cát/ cọc cát/ bấc thấm/ vải địa kỹ thuật…..109
- 1.1.10 BM-D-NTKTGCCCBT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra thi công giếng cát/cọc cát/bấc thấm………………………………………………………………….124
- 1.1.11 BM-D-NTCDBTN.07 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra chiều dày lớp BTN Mặt đường………………………………………………………………………………..138
- 1.1.12 BM-D-NTDCT.07 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Đóng cọc tre…………..152
- 1.1.13 Biểu mẫu nghiệm thu K0 dầm hộp……………………………………………………… ……. 440
- 1.1.14 Biểu mẫu nghiệm thu ống thoát nước……………………………………………………… …. 758
- 1.1.15 Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng bê tông vỏ hầm………………………………………… . 880
- 1.2 MẪU HỒ SƠ
- 1.1 MỤC LỤC
- 2 NGHIỆM THU, QUY TRÌNH THỦ TỤC NGHIỆM THU THANH TOÁN VÀ NGHIỆM THU HOÀN THÀNH ĐỐI VỚI DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC – NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
- 2.1 I. CÁC CĂN CỨ
- 2.1.1 – Nghị quyết 52/2017/QH14 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017- 2020;
- 2.1.2 – Nghị định 30/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quy định một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư áp dụng với tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư.
- 2.1.3 – Thông tư 26/2016/TT-BXD Quy định một số nội dung về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- 2.2 II. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- 2.3 III. NỘI DUNG
- 2.3.1 1. Đối tượng thực hiện Hướng dẫn này áp dụng thống nhất đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trực tiếp 6 / 981 tham gia các dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020. Tài liệu này hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung công tác nghiệm thu
- 2.3.2 2. Danh mục các bước nghiệm thu:
- 2.3.3 3. Quy định chung về kiểm soát chất lượng thi công công trình xây dựng:
- 2.3.4 4. Phạm vi áp dụng và các quy định về công tác nghiệm thu chất lượng công trình giao thông Công tác nghiệm thu công trình tuân thủ theo các điều từ điều 27 và điều 32 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và các điều từ điều 8 đến điều 14 của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- 2.3.5 5. Các bước nghiệm thu chất lượng thi công xây dựng công trìnhTrong quá trình thi công xây dựng công trình (mới hoặc cải tạo) phải thực hiện các bước nghiệm thu sau:
- 2.3.6 6. Thành phần hồ sơ các bước nghiệm thu
- 2.3.7 7. Quy trình nghiệm thu vật liệu, thiết bị và sản phẩm đúc sẵn, gối cầu, điện chiếu sáng trước khi đưa vào sử dụng
- 2.3.8 8. Quy trình nghiệm thu công việc xây dựng
- 2.3.9 9. Quy trình nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng
- 2.3.10 10. Quy trình nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để bàn giao đưa vào sử dụng
- 2.3.11 11. Quy trình nghiệm thu thanh toán.
- 2.3.12 11.5 . Thời gian nghiệm thu:
- 2.4 Phụ lục A: Danh mục các bước nghiệm thu một số hạng mục chủ yếu;
- 2.5 A
- 2.6 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ (trước khi thi công và trong quá trình thi công)
- 2.7 B
- 2.8 CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN ĐƯỜNG
- 2.9 C
- 2.10 CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN CẦU
- 2.10.1 I
- 2.10.2 CỌC KHOAN NHỒI
- 2.10.3 II
- 2.10.4 CỌC VUÔNG BTCT
- 2.10.5 II.1
- 2.10.6 Đúc cọc BTCT
- 2.10.7 III
- 2.10.8 PHẦN NGHIỆM THU BỆ, THÂN MỐ, TRỤ CẦU
- 2.10.9 IV
- 2.10.10 PHẦN NGHIỆM THU DẦM GIẢN ĐƠN BÊ TÔNG DƯL (SUPER T và DẦM I, DẦM T…)
- 2.10.11 V
- 2.10.12 PHẦN NGHIỆM THU DẦM HỘP
KHUNG T (bao gồm cả khối đúc trên đà giáo và đốt hợp long)
- 2.10.12.1 V.1
- 2.10.12.2 KHỐI K0
- 2.10.12.3 V.2
- 2.10.12.4 KHỐI K1, Ki
- 2.10.12.5 V.3
- 2.10.12.6 KHỐI ĐÚC TRÊN ĐÀ GIÁO
- 2.10.12.7 V.4
- 2.10.12.8 VÁCH NGĂN
- 2.10.12.9 V.5
- 2.10.12.10 KHỐI HỢP LONG
- 2.10.12.11 VI.1
- 2.10.12.12 DẦM NGANG
- 2.10.12.13 VI.2
- 2.10.12.14 BẢN MẶT CẦU
- 2.10.12.15 VI.2
- 2.10.12.16 KHE CO GIÃN
- 2.10.12.17 VI.3
- 2.10.12.18 LỚP CHỐNG THẤM MẶT CẦU
- 2.10.12.19 VI.4
- 2.10.12.20 LỚP BÊ TÔNG ASPHALT (xem thêm phần A.IV)
- 2.10.12.21 VI.5
- 2.10.12.22 LAN CAN THÉP
- 2.10.12.23 VI.6
- 2.10.12.24 ỐNG THOÁT NƯỚC
- 2.10.12.25 VII
- 2.10.12.26 NGHIỆM THU CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
- 2.11 D
- 2.12 CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN HẦM
- 2.12.1 I
- 2.12.2 SƠ ĐỒ CÔNG TÁC GIÁM SÁT HẦM
- 2.12.3 II
- 2.12.4 BÁO CÁO HÀNG NGÀY
- 2.12.5 III
- 2.12.6 KIỂM SOÁT KHỐI LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG HÀNG NGÀY
- 2.12.7 IV
- 2.12.8 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG ĐÀO HẦM
- 2.12.9 V
- 2.12.10 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG PHUN
- 2.12.11 VI
- 2.12.12 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHÓI LƯỢNG NEO ĐÁ
- 2.12.13 VII
- 2.12.14 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG LƯỚI THÉP
- 2.12.15 VIII
- 2.12.16 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG NEO DẪN TRƯỚC
- 2.12.17 IX
- 2.12.18 BIÊN BẢN NT KHỐI LƯỢNG KHUNG CHỐNG THÉP HÌNH
- 2.12.19 X
- 2.12.20 BIÊN BẢN NGHIỆM THU LỚP PHÒNG NƯỚC
- 2.12.21 XI
- 2.12.22 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG VỎ HẦM
- 2.12.23 XIII
- 2.12.24 BIÊN BẢN NT KHỐI LƯỢNG ĐOẠN HẦM TRẦN, HẦM TẠM
- 2.12.25 XIV
- 2.12.26 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯƠNG BÊ TÔNG LẤP ĐẦY
- 2.12.27 XV
- 2.12.28 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG MẶT ĐƯỜNG BTXM
- 2.12.29 XVI
- 2.12.30 BIÊN BẢN N.T,KHỐI LƯỢNG BƠM VỮA SAU VỎ HẦM
- 2.12.31 XVII
- 2.12.32 BIÊN BẢN NGHIỆM THU LỀ BỘ HÀNH TRONG HẦM
- 2.12.33 XVIII
- 2.12.34 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG BUỒNG THIẾT BỊ TRONG HẦM
- 2.12.35 XIX
- 2.12.36 BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG THOÁT NƯỚC TRONG HẦM
- 2.12.37 XX
- 2.12.38 QUAN TRẮC ĐỊA KỸ THUẬT
- 2.13 D
- 2.14 CÁC BIÊN BẢN CHUNG
- 2.1 I. CÁC CĂN CỨ
- 3 Phụ lục 1 – Biên bản nghiệm thu thanh toán:
- 4 BIÊN BẢN SỐ ………………. NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP HOÀN THÀNH
- 5 BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
- 6 Phụ lục 2 – Nhật ký thi công
- 7 NHẬT KÝ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
- 8 Phụ lục 3 – Hồ sơ hoàn công công trình:
- 9 BIỂU MẪU NGHIỆM THU
- 10 BM-D-PYC.01- Phiếu yêu cầu nghiệm thu
- 11 PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
- 12 BM-D-CTMVL.01- Mẫu biên bản chấp thuận mỏ (hoặc nguồn cung cấp vật liệu)
- 13 CHẤP THUẬN MỎ (HOẶC NGUỒN CUNG CẤP) VẬT LIỆU
- 14 BM-D-NTVL/TB/DS.02- Mẫu Biên bản nghiệm thu vật liệu/ thiết bị/ sản phẩm đúc sẵn trước khi đưa vào sử dụng
- 15 NGHIỆM THU VẬT LIỆU/THIẾT BỊ/SẢN PHẨM ĐÚC SẴN TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG (hoặc theo tần xuất)
- 16 BM-D-KTTB/NL.03– Mẫu Biên bản kiểm tra thiết bị nhân lực của Nhà thầu
- 17 BM-D-KTPTNHT.04 – Mẫu Biên bản kiểm tra phòng thí nghiệm hiện trường của nhà thầu.
- 17.1 PHÒNG THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG CỦA NHÀ THẦU
- 17.2 2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
- 17.2.1 3. Thời gian nghiệm thu:
- 17.2.2 4. Nội dung kiểm tra :
- 17.2.3 4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- 17.2.4 4.2. Kết quả kiểm tra
- 17.2.5 Kết quả kiểm tra thiết bị, năng lực Phòng thí nghiệm của nhà thầu tại thời điểm …………………………………………………………………………………. ……… 4.2.1 Về thiết bị thí nghiệm
- 17.2.6 5. Kết luận và kiến nghị: ……………….………………..………….……………………….…………………….… ……………….………………..………….……………………….…………………….…
- 18 BM-D-KTMMT.05 – Mẫu Biên bản kiểm tra mốc mạng phục vụ thi công
- 18.1 NGHIỆM THU HỆ THỐNG MỐC MẠNG PHỤC VỤ THI CÔNG
- 18.1.1 1. Tên công việc nghiệm thu:
- 18.1.2 2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
- 18.1.3 3. Thời gian nghiệm thu:
- 18.1.4 4. Đánh giá công việc xây dựng đă thực hiện:
- 18.1.5 4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- 18.1.6 4.2. Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng).
- 18.1.7 4.3 Về khối lượng công việc xây dựng
- 18.1.8 5. Kết luận và kiến nghị:
- 18.1 NGHIỆM THU HỆ THỐNG MỐC MẠNG PHỤC VỤ THI CÔNG
- 19 BM-D-BBMB.06 – Mẫu Biên bản bàn giao mặt bằng
- 20 BM-D-KTDKTKTC.01- Mẫu Biên bản kiểm tra điều kiện trước khi thi công
- 21 BM-D-NTCVXD.02- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
- 22 NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG………
- 23 BM-DNTVDKT.03- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Rải vải địa kỹ thuật
- 24 BM-D-NTKTMM/TBGCCCBT.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: kiểm tra máy móc thiết bị thi công giêng cát/ cọc cát/ bấc thấm/ vải địa kỹ thuật
- 25 BM-D-NTTCTL.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Trồng cỏ mái ta luy nền đường
- 26 BM-D-NTHTHMCT.05
- 27 – Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình
- 27.1 NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
- 27.1.1 1. Tên hạng mục công trình nghiệm thu:
- 27.1.2 2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
- 27.1.3 2.2. Đại diện Nhà đầu tư (nếu có): …………………….…………………….…
- 27.1.4 3. Thời gian nghiệm thu:
- 27.1.5 4. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng:
- 27.1.6 4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- 27.1.7 4.2. Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng).
- 27.1.8 5. Kết luận:
- 27.1 NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
- 28 BM-D-NTHTHMCT.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình.
- 29 BM-D-NTLĐQT.02 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Lắp đặt thiết bị quan trắc và đo đạc số liệu ban đầu
- 30 BM-D-QTLLBMĐQT.03 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kết quả quan trắc lún bề mặt.
- 31 BM-D-NTLĐQT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Tổng hợp kết quả quan trắc lún bề mặt
- 32 BM-D-NTLĐQT.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kết quả quan trắc chuyển vị ngang bề mặt
- 33 BM-D-NTLDC.03– Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Cao độ và KTHH Lớp đệm cát
- 34 BM-D-NTKTGCCCBT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra thi công giếng cát/cọc cát/bấc thấm
- 35 BM-D-NTKTCLN.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra thi công cửa lọc ngược.
- 36 BM-D-NTKĐ.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Nghiệm thu khuôn đường
- 37 BM-D-NTTTNTB.02 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Tưới thử, quyết định lượng nhựa thấm bám
- 38 BM-D-NTTNTB.03 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Tưới nhựa thấm bám
- 39 BM-D-NTBTN.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Thi công bê tông nhựa
- 40 BM-D-NTĐBP.06 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường
- 41 BM-D-NTCDBTN.07 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra chiều dày lớp BTN Mặt đường
- 42 BM-D-NTLĐVK.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Lắp đặt ván khuôn
- 43 BM-D-NTLĐCT.02 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Lắp đặt cốt thép
- 44 BM-D-NTĐBT.03 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Đổ bê tông
- 45 BM-D-NTBMSKTVT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Bề mặt bê tông sau khi
tháo ván khuôn.
- 45.1 NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: BỀ MẶT BÊ TÔNG SAU KHI THÁO VÁN KHUÔN
- 45.1.1 1. Tên công việc nghiệm thu:
- 45.1.2 2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
- 45.1.3 3. Thời gian nghiệm thu:
- 45.1.4 4. Nội dung kiểm tra :
- 45.1.5 4.3. Các ý kiến khác (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………………….. 5. Kết luận và kiến nghị : ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
- 45.1 NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: BỀ MẶT BÊ TÔNG SAU KHI THÁO VÁN KHUÔN
- 46 BM-D-NTPDKCC.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Phá dỡ cấu kiện cũ
- 47 BM-DNTGCHM.06 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Gia cố móng cọc trước khi sử dụng và công trình
MẪU HỒ SƠ NGHIỆM THU, QUY TRÌNH THỦ TỤC NGHIỆM THU THANH TOÁN
VÀ NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH
ĐỐI VỚI DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC
TRÊN TUYẾN BẮC – NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Văn bản số 80/BGTVT-CQLXD ngày 05/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải) Hà Nội, tháng 12/2018
MỤC LỤC
I. CÁC CĂN CỨ……………………………………………………………………………………..5
II. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU…………………………………………………………………………6
III. NỘI DUNG………………………………………………………………………………………….6
1. Đối tượng thực hiện……………………………………………………………………………….6
2. Danh mục các bước nghiệm thu………………………………………………………………7
3. Quy định chung về kiểm soát chất lượng thi công công trình xây dựng………..7
4. Phạm vi áp dụng và các quy định về công tác nghiệm thu chất lượng công trình
giao thông…………………………………………………………………………………………….7
5. Các bước nghiệm thu chất lượng thi công xây dựng công trình…………………..9
6. Thành phần hồ sơ các bước nghiệm thu……………………………………………………9
7. Quy trình nghiệm thu vật liệu, thiết bị và sản phẩm đúc sẵn, gối cầu, điện chiếu
sáng trước khi đưa vào sử dụng……………………………………………………………..11
7.1 . Quy trình nghiệm thu………………………………………………………………………….11
7.2 . Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu……………………………………………12
7.3 . Trách nhiệm của các thành phần tham gia nghiệm thu…………………………..12
7.4 . Điều kiện cần để nghiệm thu……………………………………………………………….12
7.5 . Nội dung và trình tự nghiệm thu………………………………………………………….12
7.6 . Thời gian nghiệm thu:………………………………………………………………………..13
8. Quy trình nghiệm thu công việc xây dựng………………………………………………13
8.1 . Quy trình nghiệm thu………………………………………………………………………….13
8.2 . Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu……………………………………………13
8.3 . Trách nhiệm của các thành phần tham gia nghiệm thu…………………………..13
8.4 . Điều kiện cần để nghiệm thu……………………………………………………………….13
8.5 . Nội dung và trình tự nghiệm thu………………………………………………………….14
8.6 . Thời gian thực hiện nghiệm thu…………………………………………………………..15
9. Quy trình nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận
công trình xây dựng……………………………………………………………………………..15
9.1 . Quy trình nghiệm thu………………………………………………………………………….15
9.2 . Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu……………………………………………15
9.3 . Trách nhiệm của các thành phần tham gia nghiệm thu…………………………..16
9.4 . Điều kiện cần để nghiệm thu……………………………………………………………….16
9.5 . Nội dung và trình tự nghiệm thu………………………………………………………….17
9.6 . Thời gian thực hiện nghiệm thu…………………………………………………………..18
10. Quy trình nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để bàn giao đưa vào sử
dụng…………………………………………………………………………………………………..18
10.1 . Quy trình nghiệm thu………………………………………………………………………….18
10.2 . Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu……………………………………………19
10.3 . Trách nhiệm của các thành phần tham gia nghiệm thu…………………………..19
10.4 . Điều kiện cần để nghiệm thu……………………………………………………………….20
10.5 . Nội dung và trình tự nghiệm thu………………………………………………………….20
10.6 . Hồ sơ hoàn công công trình……………………………………………………………….21
10.7 . Sau khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng………………………………………21
11. Quy trình nghiệm thu thanh toán……………………………………………………………22
11.1 . Quy trình nghiệm thu………………………………………………………………………….22
11.2 . Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu……………………………………………22
11.3 Điều kiện và hồ sơ nghiệm thu………………………………………………………………22
11.4 . Trình tự nghiệm thu……………………………………………………………………………23
11.5 . Thời gian nghiệm thu:………………………………………………………………………..23
Phụ lục A: Danh mục các bước nghiệm thu một số hạng mục chủ yếu………………24
Phụ lục 1 – Biên bản nghiệm thu thanh toán:………………………………………………….64
Phụ lục 2 – Nhật ký thi công…………………………………………………………………………70
Phụ lục 3 – Hồ sơ hoàn công công trình:………………………………………………………..77
Phụ lục 4. Biểu mẫu nghiệm thu (tham khảo)…………………………………………………81
BM-D-PYC.01- Phiếu yêu cầu nghiệm thu…………………………………………………….82
BM-D-CTMVL.01- Mẫu biên bản chấp thuận mỏ (hoặc nguồn cung cấp vật liệu)83
BM-D-NTVL/TB/DS.02- Mẫu Biên bản nghiệm thu vật liệu/ thiết bị/ sản phẩm đúc
sẵn trước khi đưa vào sử dụng………………………………………………………………85
BM-D-KTTB/NL.03- Mẫu Biên bản kiểm tra thiết bị nhân lực của Nhà thầu…….87
BM-D-KTPTNHT.04 – Mẫu Biên bản kiểm tra phòng thí nghiệm hiện trường của nhà
thầu……………………………………………………………………………………………………89
BM-D-KTMMT.05 – Mẫu Biên bản kiểm tra mốc mạng phục vụ thi công…………91
BM-D-BBMB.06 – Mẫu Biên bản bàn giao mặt bằng……………………………………..93
BM-D-KTDKTKTC.01- Mẫu Biên bản kiểm tra điều kiện trước khi thi công……95
BM-D-NTCVXD.02- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc………………………………97
BM-D-NTVDKT.03- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Rải vải địa kỹ thuật…99
BM-D-NTTCTL.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Trồng cỏ mái taluy nền
đường……………………………………………………………………………………………….101
BM-D-NTHTHMCT.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình
………………………………………………………………………………………………………..103
BM-D-NTKTMM/TBGCCCBT.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: kiểm tra
máy móc thiết bị thi công giêng cát/ cọc cát/ bấc thấm/ vải địa kỹ thuật…..109
BM-D-NTLĐQT.02 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Lắp đặt thiết bị quan trắc
và đo đạc số liệu ban đầu…………………………………………………………………….111
BM-D-QTLLBMĐQT.03 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kết quả quan trắc
lún bề mặt…………………………………………………………………………………………113
BM-D-NTLĐQT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Tổng hợp kết quả quan
trắc lún bề mặt…………………………………………………………………………………..116
BM-D-NTLĐQT.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kết quả quan trắc chuyển
vị ngang bề mặt…………………………………………………………………………………119
BM-D-NTLDC.03- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Cao độ và KTHH Lớp đệm
cát……………………………………………………………………………………………………122
BM-D-NTKTGCCCBT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra thi công
giếng cát/cọc cát/bấc thấm………………………………………………………………….124
BM-D-NTKTCLN.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra thi công cửa
lọc ngược………………………………………………………………………………………….126
BM-D-NTKĐ.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Nghiệm thu khuôn đường128
BM-D-NTTTNTB.02 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Tưới thử, quyết định
lượng nhựa thấm bám…………………………………………………………………………130
BM-D-NTTNTB.03 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Tưới nhựa thấm bám132
BM-D-NTBTN.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Thi công bê tông nhựa134
BM-D-NTĐBP.06 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra độ bằng phẳng của
mặt đường…………………………………………………………………………………………136
BM-D-NTCDBTN.07 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra chiều dày lớp
BTN Mặt đường………………………………………………………………………………..138
BM-D-NTLĐVK.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Lắp đặt ván khuôn..140
BM-D-NTLĐCT.02 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Lắp đặt cốt thép……142
BM-D-NTĐBT.03 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Đổ bê tông……………144
BM-D-NTBMSKTVT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Bề mặt bê tông sau
khi tháo ván khuôn…………………………………………………………………………….146
BM-D-NTPDKCC.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Phá dỡ cấu kiện cũ148
BM-D-NTGCHM.06 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Gia cố móng cọc trước
khi sử dụng và công trình……………………………………………………………………150
BM-D-NTDCT.07 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Đóng cọc tre…………..152
Biểu mẫu nghiệm thu cọc khoan nhồi………………………………………………………….154
Biểu mẫu nghiệm thu đúc cọc…………………………………………………………………….202
Biểu mẫu nghiệm thu cọc đóng, ép cọc………………………………………………………. 225
Biểu mẫu nghiệm thu bệ trụ………………………………………………………………………248
Biểu mẫu nghiệm thu thân trụ…………………………………………………………………… 278
Biểu mẫu nghiệm thu xà mũ……………………………………………………………………… 300
Biểu mẫu nghiệm thu đúc dầm Super-T……………………………………………………… 322
Biểu mẫu nghiệm thu đúc dầm I,T……………………………………………………… ……. 368
Biểu mẫu nghiệm lao lắp dầm Super-T, I, T……………………………………………….. 413
Biểu mẫu nghiệm thu K0 dầm hộp……………………………………………………… ……. 440
Biểu mẫu nghiệm thu Ki dầm hộp……………………………………………………… …….. 499
Biểu mẫu nghiệm thu khối đúc trên đà giáo dầm hộp………………………………….. 551
Biểu mẫu nghiệm thu dầm ngang dầm hộp khung T……………………………………. 602
Biểu mẫu nghiệm thu khối HL dầm hộp……………………………………………………… 620
Biểu mẫu nghiệm thu dầm ngang……………………………………………………… ……… 671
Biểu mẫu nghiệm thu bản mặt cầu……………………………………………………… ……. 686
Biểu mẫu nghiệm thu khe co giãn……………………………………………………… …. … 701
Biểu mẫu nghiệm thu lớp chống thấm mặt cầu…………………………………………….. 719
Biểu mẫu nghiệm thu betong ASPHALT……………………………………………………..731
Biểu mẫu nghiệm thu lan can thép……………………………………………………… …….. 746
Biểu mẫu nghiệm thu ống thoát nước……………………………………………………… …. 758
Biểu mẫu nghiệm công tác đảm bảo an toàn giao thông……………………………….. 773
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng đào hầm…………………………………………………….797
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng bê tông phun…………………………………………….. 818
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng neo đá……………………………………………………….832
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng lưới thép………………………………………………….. 843
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng neo dẫn trước…………………………………………… .853
Biểu mẫu nghiệm thu khung chống théo hình………………………………………………. .860
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng lớp phòng nước………………………………………… .868
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng bê tông vỏ hầm………………………………………… . 880
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng đoạn hầm trần, hầm tạm………………………………892
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng bê tông lấp đầy………………………………………….. 909
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng mặt đường bê tông xi măng………………………… 916
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng bơm vữa sau vỏ hầm………………………………….. 932
Biểu mẫu nghiệm thu lề bộ hành trong hầm………………………………………………….. 938
Biểu mẫu nghiệm thu khối lượng buồng thiết bị trong hầm…………………………….. 972
MẪU HỒ SƠ
NGHIỆM THU, QUY TRÌNH THỦ TỤC NGHIỆM THU THANH TOÁN VÀ NGHIỆM THU HOÀN THÀNH ĐỐI VỚI DỰ ÁN XÂY DỰNG MỘT SỐ ĐOẠN ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC TRÊN TUYẾN BẮC – NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
I. CÁC CĂN CỨ
– Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014;
– Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội khóa XIII;
– Luật đầu tư công 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014 của Quốc hội khóa XIII;
– Nghị quyết số 20/NQ-CP năm 2018 của Chính phủ về dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020;
– Nghị định 42/2017/NĐ- CP sửa đổi Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư cụ thể thay đổi quy định về điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân và tổ chức;
– Nghị quyết 52/2017/QH14 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017- 2020;
– Nghị định số 63/2018/NĐ-CP của Chính phủ : Về đầu tư theo hình thức đối tác công tư;
– Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
– Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
– Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
– Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
– Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
– Nghị định 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
– Nghị định 30/2015/NĐ-CP của Chính phủ về quy định một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư áp dụng với tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư.
– Quyết định số 2777/QĐ-BGTVT ngày 03/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về việc tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Cơ quan nhà nước ký hợp đồng dự án đầu tư hình thức đối tác công tư.
– Quyết định số 3173/QĐ-BGTVT ngày 07/10/2013 của Bộ GTVT về việc bàn hành Quy chế tạm thời hoạt động tư vấn giám sát xây dựng công trình trong ngành GTVT;
– Quyết định số 4255/QĐ-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ GTVT về việc quy định về nhiệm vụ, quyền hạn của ban quản lý dự án đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do bộ giao thông vận tải quản lý.
– Thông tư 08/2016/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính “Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước”;
– Thông tư 26/2016/TT-BXD Quy định một số nội dung về Quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
– Thông tư số 88/2018/TT-BTC về Quy định một sốnội dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư và chi phí lựa chọn nhà đầu tư;
– Thông tư số 09/2016/TT-BTC quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
– Thông tư số 64/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
– Thông tư số 108/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách;
– Thông tư số 52/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều về quản lý, thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
– Văn bản số 475/BGTVT-CQLXD của Bộ Giao thông Vận tải về việc dừng thực hiện công tác đánh giá kết quả thực hiện, xếp hạng năng lực của các tổ chức Tư vấn và kết quả thực hiện của các Nhà thầu xây lắp.
II. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Mẫu hồ sơ này hướng dẫn nghiệm thu, quy trình thủ tục nghiệm thu thanh toán và nghiệm thu hoàn thành đối với dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến bắc – nam phía đông giai đoạn 2017 – 2020.
III. NỘI DUNG
1. Đối tượng thực hiện Hướng dẫn này áp dụng thống nhất đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trực tiếp 6 / 981 tham gia các dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017 – 2020. Tài liệu này hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung công tác nghiệm thu
2. Danh mục các bước nghiệm thu:
Trước khi bắt đầu quá trình thi công, Chủ đầu tư phải phê duyệt danh mục cácbước nghiệm thu cho phù hợp với quy mô và tính chất của từng dự án. Danh mục các bước nghiệm thu: Tham khảo phụ lục A.
3. Quy định chung về kiểm soát chất lượng thi công công trình xây dựng:
3.1. Phải tiến hành kiểm tra, nghiệm thu chất lượng tại hiện trường tất cả các loại vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào công trình;
3.2. Mọi công việc xây dựng đều phải kiểm tra, kiểm soát chất lượng ngay trong khi đang thi công và phải tiến hành nghiệm thu sau khi đã hoàn thành;
3.3. Chưa có sự kiểm tra và chấp nhận nghiệm thu của chủ đầu tư hoặc đơn vị giám sát thi công xây dựng của chủ đầu tư thì nhà thầu thi công xây dựng không được tiến hành thi công công việc tiếp theo, bộ phận công trình xây dựng tiếp theo, giai
đoạn thi công xây dựng tiếp theo.
4. Phạm vi áp dụng và các quy định về công tác nghiệm thu chất lượng công trình giao thông Công tác nghiệm thu công trình tuân thủ theo các điều từ điều 27 và điều 32 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng và các điều từ điều 8 đến điều 14 của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng về quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
4.1. Tư vấn giám sát chủ trì tổ chức nghiệm thu công việc xây dựng.
4.2. Chủ đầu tư (Đại diện chủ đầu tư) chủ trì tổ chức nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng. nghiệm thu công trình hoàn thành để đưa vào sử dụng
4.3. Chỉ được phép đưa bộ phận công trình (hạng mục công trình hoặc công trình) đã xây dựng xong vào sử dụng sau khi đã tiến hành công tác nghiệm thu theo các quy định của Hướng dẫn này trừ trường hợp các công trình vừa xây dựng nâng
cấp vừa khai thác.
4.4. Chỉ được nghiệm thu những công việc xây lắp, bộ phận kết cấu, thiết bị, máy móc, bộ phận công trình, giai đoạn thi công, hạng mục công trình và công trình hoàn toàn phù hợp với thiết kế được duyệt, tuân theo những yêu cầu của hướng dẫn này và các tiêu chuẩn quy phạm thi công và nghiệm thu kỹ thuật chuyên môn liên quan hiện hành.
4.5. Đối với công trình hoàn thành nhưng vẫn còn các tồn tại về chất lượng mà những tồn tại đó không ảnh hưởng đến độ bền vững và các điều kiện sử dụng bình thường của công trình thì có thể chấp nhận nghiệm thu đồng thời phải tiến hành những công việc sau đây:
– Lập bảng thống kê các tồn tại về chất lượng và quy định thời hạn sửa chữa, khắc phục để nhà thầu thực hiện;
– Các bên có liên quan có trách nhiệm theo dõi và kiểm tra việc sửa chữa, khắc phục các tồn tại đó;
– Tiến hành nghiệm thu công việc, bộ phận còn tồn tại sau khi các tồn tại về
chất lượng đã được sửa chữa khắc phục xong.
4.6. Khi nghiệm thu công trình cải tạo có thiết bị, máy móc đang hoạt động phải tuân theo nội quy, tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành và các quy định về an toàn, vệ sinh trong tiêu chuẩn kỹ thuật đã được phê duyệt áp dụng cho công trình và của đơn
vị sản xuất.
4.7. Các biên bản nghiệm thu trong thời gian xây dựng và biên bản nghiệm thu bàn giao đưa công trình vào sử dụng là căn cứ để thanh toán sản phẩm xây lắp và quyết toán giá thành công trình đã xây dựng xong.
4.8. Đối với các công việc xây dựng đã được nghiệm thu nhưng thi công lại hoặc các máy móc thiết bị đã lắp đặt nhưng thay đổi bằng máy móc thiết bị khác thì phải tiến hành nghiệm thu lại.
4.9. Đối với công việc xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng, bộ phận công trình xây dựng sau khi nghiệm thu được chuyển sang nhà thầu khác thi công tiếp thì cả hai nhà thầu đó phải được tham gia nghiệm thu xác nhận vào biên bản.
4.10. Các công việc xây dựng, kết cấu xây dựng, bộ phận công trình xây dựng trước khi bị che lấp kín phải tổ chức nghiệm thu.
4.11. Đối với các công việc xây dựng, kết cấu xây dựng, bộ phận công trình xây dựng không nghiệm thu được, phải sửa chữa hoặc xử lý gia cố thì phải tiến hành nghiệm thu lại theo phương án xử lý kỹ thuật đã được đơn vị thiết kế và trình Chủ đầu tư phê duyệt.
4.12. Không nghiệm thu hạng mục công trình, bộ phận công trình, công việc xây dựng sau khi sửa chữa hoặc xử lý gia cố nhưng vẫn không đáp ứng được yêu cầu bền vững và các yêu cầu sử dụng bình thường của công trình. Trường hợp có dấu
hiệu mất an toàn chịu lực thì phải đề nghị Chủ đầu tư hoặc cấp có thẩm quyền cho phép kiểm định đảm bảo an toàn chịu lực của công trình trước khi nghiệm thu.
4.13. Tư vấn giám sát có nhiệm vụ thường xuyên kiểm tra công tác quản lý chất lượng thi công xây dựng trên công trường của nhà thầu xây lắp. Trước khi tiến hành nghiệm thu bàn giao phải có báo cáo bằng văn bản gửi Chủ đầu tư về công tác giám sát chất lượng công trình trong quá trình thi công và phải nộp hồ sơ hoàn công cho Chủ đầu tư trước 07 ngày làm việc.
5. Các bước nghiệm thu chất lượng thi công xây dựng công trìnhTrong quá trình thi công xây dựng công trình (mới hoặc cải tạo) phải thực hiện các bước nghiệm thu sau:
5.1. Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào
công trình.
5.2. Nghiệm thu công việc xây dựng.
5.3. Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây
dựng.
5.4. Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để
đưa vào sử dụng.
6. Thành phần hồ sơ các bước nghiệm thu
TT | Thành phần hồ sơ | Nghiệm thu công việc xây dựng | Nghiệm thu giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng | Nghiệm thu thanh toán | Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để đưa vào sử dụng | |
1 | Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu có liên quan | x | x | x | ||
2 | Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu | x | x | x | x | |
3 | Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu | x | x | x | ||
4 | Phần chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan | x | x | x | ||
5 | Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm có liên quan | x | x | x | x | |
6 | Nhật ký thi công; các văn bản khác đã xác lập trong khi xây lắp có liên quan đến đối tượng nghiệm thu | x | x | x | ||
7 | Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào công trình | x | x | x | x | |
8 | Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng có liên quan tới giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình được nghiệm thu | x | x | x | ||
9 | Bảng tổng hợp khối lượng nghiệm thu thanh toán đợt này và lũy kế khối lượng của toàn bộ công trình | x | ||||
10 | Biên bản nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng đã thực hiện | x | x | |||
11 | Kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm, đo lường, hiệu chỉnh, vận hành thử đồng bộ hệ thống thiết bị và kết quả kiểm định chất lượng công trình (nếu có) | x | ||||
12 | Bản vẽ hoàn công công trình xây dựng | x | x | |||
13 | Báo cáo của nhà thầu về quá trình thi công hạng mục công trình (có xác nhận của TVGS) | x | x | |||
14 | Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ; an toàn môi trường; an toàn vận hành theo quy định | x | ||||
15 | Kết luận của cơ quan chuyên môn về xây dựng về việc kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | x |
7. Quy trình nghiệm thu vật liệu, thiết bị và sản phẩm đúc sẵn, gối cầu, điện chiếu sáng trước khi đưa vào sử dụng
Chủ đầu tư, bên mua sản phẩm có trách nhiệm tổ chức kiểm tra và chấp thuận nguồn của sản phẩm trước khi sử dụng, lắp đặt vào công trình xây dựng.
7.1. Quy trình nghiệm thu
Bước 1: Nhà thầu trình nộp hồ sơ năng lực của nhà cung cấp, nhà sản xuất vật liệu, thiết bị và sản phẩm đúc sẵn, gối cầu, điện chiếu sáng…đến BQLDA, TVGS xem xét, kiểm tra, đánh giá năng lực.
Bước 2: Nhà thầu gửi phiếu yêu cầu nghiệm thu đã được TVGS xác nhận về Ban QLDA
Bước 3:
– Kiểm tra các hồ sơ, tài liệu.
– Kiểm tra thực tế tại hiện trường
– Kiểm tra vật liệu, thiết bị và sản phẩm đúc sẵn, gối cầu, điện chiếu sáng… đã thực hiện tại hiện trường đối với nhà cung cấp, nhà sản xuất.
– Đánh giá sự phù hợp của vật liệu, thiết bị và sản phẩm đúc sẵn, gối cầu, điện chiếu sáng… với yêu cầu của thiết kế.
Bước 4:
– Nếu đạt yêu cầu, kết thúc quá trình nghiệm thu
– Nếu không đạt yêu cầu, nhà thầu có trách nhiệm chỉnh sửa lại và thực hiện lại từ bước 1.
– Các bên cùng nhau ký vào biên bản.
7.2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu
a) Tư vấn giám sát trưởng (hoặc giám sát thường trú) và giám sát viên trực tiếp giám sát gói thầu; b)Chỉ huy trưởng công trường và Cán bộ kỹ thuật thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
7.3. Trách nhiệm của các thành phần tham gia nghiệm thu
Trực tiếp tiến hành nghiệm thu trong quá trình xây lắp những đối tượng sau đây sau khi nhận được phiếu yêu cầu của nhà thầu xây lắp: – Các loại vật liệu, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào công trình; – Các loại thiết bị, máy móc trước khi đưa vào lắp đặt cho công trình.
7.4. Điều kiện cần để nghiệm thu
– Có chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng, có các chứng chỉ của nhà sản xuất rõ ràng (Giấy chứng nhận xuất xứ CO và giấy chứng nhận chất lượng CQ), lý lịch của các thiết bị, các văn bản bảo hiểm, bảo hành thiết bị (nếu có), các tài liệu hướng dẫn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị máy móc của nhà sản xuất; – Có kết quả thí nghiệm mẫu lấy tại hiện trường (nếu hồ sơ thiết kế, chủ đầu tư hoặc tiêu chuẩn, quy phạm yêu cầu).
7.5. Nội dung và trình tự nghiệm thu
a) Kiểm tra tại chỗ đối tượng nghiệm thu;
b) Kiểm tra chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng, lý lịch của các thiết bị, các chứng chỉ (CO, CQ), các văn bản bảo hiểm, bảo hành thiết bị (nếu có), các tài liệu hướng dẫn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị máy móc của nhà sản xuất;
c) Kiểm tra các tài liệu thí nghiệm;
d)Trong khi nghiệm thu, trường hợp cần thiết có thể tiến hành thêm các công việc kiểm định sau:
– Yêu cầu nhà thầu xây lắp lấy mẫu kiểm nghiệm để thí nghiệm bổ sung;
– Thử nghiệm lại đối tượng nghiệm thu;
– Thẩm tra mức độ đúng đắn của các kết quả thí nghiệm có liên quan đến chất lượng đối tượng nghiệm thu do nhà thầu xây lắp thực hiện và cung cấp.
Đối chiếu các kết quả kiểm tra, kiểm định (nếu có) với tài liệu thiết kế được duyệt, các yêu cầu của các tiêu chuẩn, quy phạm kỹ thuật chuyên môn khác có liên quan, các tài liệu hướng dẫn hoặc các tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị máy móc để đánh giá chất lượng.
f) Trên cơ sở đánh giá chất lượng bản nghiệm thu đưa ra kết luận:
– Trường hợp thứ nhất: Chấp nhận nghiệm thu các vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn gối cầu, điện chiếu sáng… để sử dụng vào công trình;
Kết quả nghiệm thu ghi vào biểu mẫu Phụ lục 01 kèm theo Hướng dẫn này..
+ Ghi rõ tên và số lượng các đối tượng không chấp nhận nghiệm thu;
– Trường hợp thứ hai: Không Chấp nhận nghiệm thu các vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn, gối cầu, điện chiếu sáng… để sử dụng vào công trình.
Hội đồng nghiệm thu lập biên bản (vào sổ nhật ký thi công) về nội dung sau: + Ghi rõ tên và số lượng các đối tượng không chấp nhận nghiệm thu;
+ Thời gian nhà thầu xây lắp phải đưa các đối tượng không chấp nhận nghiệm thu ra khỏi công trường. 7.6. Thời gian nghiệm thu:
Phải thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng và xác nhận bằng biên bản tối đa không quá 24h kể từ khi có Phiếu yêu cầu của Nhà thầu xây lắp. Trường hợp không tổ chức nghiệm thu thì các bên cần ghi rõ các nguyên nhân.
8. Quy trình nghiệm thu công việc xây dựng
8.1. Quy trình nghiệm thu
Bước 1: Nhà thầu gửi phiếu yêu cầu nghiệm thu đã được TVGS xác nhận về Ban QLDA.
Bước 2:
– Kiểm tra công việc xây dựng đã thực hiện tại hiện trường.
– Kiểm tra các hồ sơ, tài liệu.
– Đánh giá sự phù hợp của công việc xây dựng với yêu cầu của thiết kế.
Bước 3: – Nếu đạt yêu cầu, kết thúc quá trình nghiệm thu
– Nếu không đạt yêu cầu, nhà thầu có trách nhiệm chỉnh sửa lại và thực hiện lại từ bước 1.
– Các bên cùng nhau ký vào biên bản
8.2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu
a) Giám sát viên trực tiếp giám sát thi công xây dựng công trình;
b) Cán bộ trực tiếp phụ trách thi công của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
8.3. Trách nhiệm của các thành phần tham gia nghiệm thu
Trực tiếp tiến hành nghiệm thu trong quá trình xây lắp những đối tượng công việc xây dựng sau đây sau khi nhận được phiếu yêu cầu của nhà thầu xây lắp:
– Những công việc xây dựng đã hoàn thành;
– Những công việc lắp đặt thiết bị tĩnh đã hoàn thành;
– Những kết cấu, bộ phận công trình sẽ lấp kín.
8.4. Điều kiện cần để nghiệm thu
a) Đối tượng nghiệm thu đã thi công hoàn thành; 13 / 981 b) Có đầy đủ các hồ sơ, tài liệu:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
– Các phiếu kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm có liên quan lấy tại hiện trường;
– Các kết quả thử nghiệm, đo lường, đo đạc, quan trắc mà nhà thầu thi công xây lắp đã thực hiện tại hiện trường để xác định chất lượng và khối lượng đối tượng cần nghiệm thu;
– Nhật ký thi công và các tài liệu văn bản khác đã xác lập trong khi xây lắp có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
Lưu ý: Các kích thước hình học của công trình TVGS phải trực tiếp đo đạc, kiểm tra đối chiếu với hồ sơ thiết kế được duyệt.
c) Có phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây dựng công trình.
8.5. Nội dung và trình tự nghiệm thu
a) Kiểm tra tại chỗ đối tượng nghiệm thu: Công việc xây dựng, thiết bị lắp đặt tĩnh tại hiện trường;
b) Kiểm tra các hồ sơ ghi ở mục 8.4;
c) Trong khi nghiệm thu, trường hợp cần thiết có thể tiến hành thêm các công việc kiểm định sau:
– Kiểm tra sự phù hợp giữa khối lượng, chất lượng các công việc hoàn thành với số liệu ghi trong biên bản, tài liệu trình để nghiệm thu:
– Yêu cầu nhà thầu xây lắp lẫy mẫu kiểm nghiệm từ đối tượng nghiệm thu ở công trình để thí nghiệm bổ sung;
– Thử nghiệm lại đối tượng nghiệm thu;
– Kiểm tra mức độ đúng đắn của những kết luận ghi trong biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng, và các kết quả thí nghiệm có liên quan đến chất lượng đối tượng nghiệm thu do nhà thầu xây lắp thực hiện và cung cấp.
d) Đối chiếu các kết quả kiểm tra với tài liệu thiết kế được duyệt, yêu cầu của các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên môn khác có liên quan, các tài liệu hướng dẫn hoặc các tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị máy móc để đánh giá chất lượng.
e) Trên cơ sở đánh giá chất lượng nghiệm thu đưa ra kết luận:
– Trường hợp thứ nhất:
Chấp nhận nghiệm thu các đối tượng đã xem xét và lập biên bản theo Phụ lục 02 của Hướng dẫn này.
– Trường hợp thứ hai: Không chấp nhận nghiệm thu khi các đối tượng thi công chưa xong, thi công sai hoặc có nhiều chỗ sai với thiết kế được duyệt, hoặc không đáp ứng được những yêu cầu của tiêu chuẩn đánh giá chất lượng công trình và những yêu cầu của các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên môn khác có liên quan.
Hội đồng nghiệm thu lập biên bản (vào sổ nhật ký thi công) về nội dung sau:
+ Những công việc phải làm lại; 14 / 981
+ Những thiết bị phải lắp đặt lại;
+ Những sai sót hoặc hư hỏng cần sửa lại;
+ Thời gian làm lại, sửa lại: Nhà thầu có cam kết rõ ràng về thời gian làm lại sửa lại.
f) Sau khi đối tượng đã được chấp nhận nghiệm thu cần tiến hành ngay những công việc xây dựng tiếp theo.
Nếu dừng lại, thì tùy theo tính chất công việc và thời gian dừng lại chủ đầu tư hoặc đơn vị giám sát thi công của chủ đầu tư có thể xem xét và quyết định việc nghiệm thu lại đối tượng đó.
8.6. Thời gian thực hiện nghiệm thu Phải thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng và xác nhận bằng biên bản tối đa không quá 24h kể từ khi có Phiếu yêu cầu của Nhà thầu xây lắp. Trường hợp không tổ chức nghiệm thu thì các bên cần ghi rõ các nguyên nhân.
9. Quy trình nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng
9.1. Quy trình nghiệm thu
Bước 1: Nhà thầu gửi phiếu yêu cầu nghiệm thu đã được TVGS xác nhận về Ban QLDA.
Bước 2:
– Kiểm tra việc hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng hoặc bộ phận công trình xây dựng đã thực hiện tại hiện trường.
– Kiểm tra các hồ sơ, tài liệu
– Đánh giá sự phù hợp của công việc xây dựng với yêu cầu của thiết kế.
Bước 3:
– Nếu đạt yêu cầu, kết thúc quá trình nghiệm thu
– Nếu không đạt yêu cầu, nhà thầu có trách nhiệm chỉnh sửa lại và thực hiện lại từ bước 1.
– Các bên cùng nhau ký vào biên bản
9.2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu
a) Đại diện Chủ đầu tư
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Cán bộ phụ trách công trình;
b) Đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Đối với hình thức PPP)
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Cán bộ phụ trách công trình;
c) Đại diện Nhà đầu tư (nếu có)
+ Đại diện theo pháp luật; 15 / 981
+ Cán bộ phụ trách công trình;
d) Đại diện Tư vấn giám sát
+ Tư vấn giám sát trưởng
+ Giám sát viên trực tiếp giám sát thi công xây dựng công trình;
e) Nhà thầu thi công
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Cán bộ phụ trách công trình;
f) Tư vấn thiết kế: Trong trường hợp cần thiết, chủ đầu tư có thể mời thêm Đại diện Tư vấn thiết kế Ghi chú:
– Đối với dự án BT: Có thêm thành phần của Nhà đầu tư tham gia vào quá trình nghiệm thu
– Đối với dự án BOT: Công ty BOT đóng vai trò là Chủ đầu tư
9.3. Trách nhiệm của các thành phần tham gia nghiệm thu
a) Căn cứ vào quy mô công trình để phân chia bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng;
b) Phải trực tiếp tiến hành công tác nghiệm thu không muộn hơn 24h kể từ khi nhận được phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu xây lắp đối với các đối tượng sau đây:
– Bộ phận công trình xây dựng đã hoàn thành;
– Giai đoạn thi công xây dựng đã hành thành;
Lưu ý: Các kích thước hình học của công trình TVGS phải trực tiếp đo đạc, kiểm tra đối chiếu với hồ sơ thiết kế được duyệt, lập thành hồ sơ kèm theo biên bản nghiệm thu.
9.4. Điều kiện cần để nghiệm thu
a) Đối tượng nghiệm thu đã thi công hoàn thành;
b) Tất cả các công việc xây dựng của đối tượng nghiệm thu đều đã được nghiệm thu theo quy định ở mục 8. của Hướng dẫn này;
c) Có đầy đủ số các hồ sơ, tài liệu:
– Các biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng;
– Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng có liên quan;
– Các biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị có liên quan;
– Các biên bản nghiệm thu những kết cấu, bộ phận công trình đã lấp kín có liên quan;
– Các phiếu kết quả thí nghiệm mẫu kiểm nghiệm có liên quan lấy tại hiện 16 / 981 trường;
– Các kết quả thử nghiệm, đo lường, đo đạc, quan trắc mà nhà thầu thi công xây lắp đã thực hiện tại hiện trường để xác định chất lượng, khối lượng đối tượng cần nghiệm thu;
– Bản vẽ hoàn công;
– Nhật ký thi công và các tài liệu văn bản khác đã xác lập trong khi xây lắp có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
– Báo cáo của nhà thầu thi công có xác nhận của Tư vấn giám sát về các đối tượng nghiệm thu đã thi công hoàn thành trên cơ sở tổng hợp các công tác nghiệm thu công việc xây dựng.
– Có phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu thi công xây lắp;
9.5. Nội dung và trình tự nghiệm thu
a) Kiểm tra tại chỗ đối tượng nghiệm thu: bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng;
b) Kiểm tra các hồ sơ ghi ở mục 9.4c;
c) Trong khi nghiệm thu, trường hợp cần thiết có thể tiến hành thêm các công việc kiểm định sau:
– Kiểm tra sự phù hợp giữa khối lượng, chất lượng các đối tượng nghiệm thu với số liệu ghi trong biên bản, tài liệu trình để nghiệm thu;
– Yêu cầu nhà thầu xây lắp lấy mẫu kiểm nghiệm từ đối tượng nghiệm thu ở công trình để thí nghiệm bổ sung;
– Thử nghiệm lại đối tượng nghiệm thu.
– Kiểm tra mức độ đúng đắn của những kế luận ghi trong biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng; biên bản nghiệm thu công việc xây dựng; biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị có liên quan, các kết quả thí nghiệm có liên quan đến chất lượng đối tượng nghiệm thu do nhà thầu xây lắp thực hiện và cung cấp.
d) Đối chiếu các kết quả kiểm tra, kiểm định với tài liệu thiết kế được duyệt, yêu cầu của các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên môn khác có liên quan, các tài liệu hướng dẫn hoặc các tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị máy móc để đánh giá chất lượng.
e) Trên cơ sở đánh giá chất lượng nghiệm thu đưa ra kết luận:
– Trường hợp thứ nhất: Chấp nhận nghiệm thu các đối tượng đã xem xét và lập biên bản phụ lục 03 của Hướng dẫn này;
– Trường hợp thứ hai: Không chấp nhận nghiệm thu khi các đối tượng chưa thi công xong, thi công sai hoặc có nhiều chỗ không phù hợp với thiết kế được duyệt, hoặc không đáp ứng được những yêu cầu của tiêu chuẩn đánh giá chất lượng công trình và những yêu cầu của các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên môn khác có liên quan. 17 / 981 Hội đồng nghiệm thu lập biên bản (vào sổ nhật ký thi công) về nội dung sau: + Những công việc phải làm lại;
+ Những thiết bị phải lắp đặt lại;
+ Những thiết bị phải thử lại;
+ Những sai sót hoặc hư hỏng cần sửa lại;
+ Thời gian làm lại, sửa lại: Nhà thầu có cam kết rõ ràng về thời gian làm lại sửa lại 9.6.
Thời gian thực hiện nghiệm thu Phải thực hiện nghiệm thu công việc xây dựng và xác nhận bằng biên bản tối đa không quá 24h kể từ khi có Phiếu yêu cầu của Nhà thầu xây lắp. Trường hợp không tổ chức nghiệm thu thì các bên cần ghi rõ các nguyên nhân.
10. Quy trình nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng để bàn giao đưa vào sử dụng
Sau khi công trình hoàn thành, chậm nhất trong thời gian 07 ngày, Nhà thầu thi công nộp Hồ sơ hoàn công kèm theo Báo cáo công tác thi công công trình và Tư vấn giám sát nộp Báo cáo công tác giám sát chất lượng trong quá trình thi công cho Chủ đầu tư và cơ quan có thẩm quyền tiến hành kiểm tra các công tác liên quan trước khi nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo quy định.
10.1 . Quy trình nghiệm thu
Bước 1: Nhà thầu gửi phiếu yêu cầu nghiệm thu đã được TVGS xác nhận về Ban QLDA
Bước 2:
– Kiểm tra tại hiện trường và đối chiếu với thiết kế và chỉ dẫn kỹ thuật
– Kiểm tra bản vẽ hoàn công
– Kiểm tra các số liệu thí nghiệm, đo đạc, quan trắc, thử nghiệm… vận hành thử; kết quả kiểm định chất lượng công trình (nếu có)
– Kiểm tra các văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về phòng chống cháy nổ, an toàn môi trường, an toàn vận hành; công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng và các văn bản khác có liên quan
– Kiểm tra quy trình vận hành, bảo trì Bước 4:
– Nếu đạt yêu cầu, chuyển sang bước 5
– Nếu không đạt yêu cầu, nhà thầu có trách nhiệm chỉnh sửa lại và thực hiện lại từ bước 1. Bước 5:
– Chấp nhận nghiệm thu và bàn giao đưa vào sử dụng
– Các bên cùng nhau ký vào biên bản 18 / 981
10.2 . Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu
a) Đại diện Chủ đầu tư:
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Cán bộ phụ trách công trình;
b) Đại diện Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Đối với hình thức PPP):
+ Đại diện theo pháp luật; + Cán bộ phụ trách công trình; c) Đại diện Nhà đầu tư (nếu có)
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Cán bộ phụ trách công trình;
d) Đại diện Tư vấn giám sát:
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Tư vấn giám sát trưởng
e) Đại diện nhà thầu thi công xây dựng công trình:
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Chỉ huy trưởng công trường
f) Đại diện nhà thầu thiết kế xây dựng công trình tham gia nghiệm thu theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng công trình:
+ Người đại diện theo pháp luật;
+ Chủ nhiệm thiết kế. g) Đại diện cơ quan quản lý, khai thác công trình tham gia nghiệm thu theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng công trình:
+ Người đại diện theo pháp luật;
h) Và các thành phần khác trực tiếp tham gia nghiệm thu theo yêu cầu của Chủ đầu tư (nếu cần).
Ghi chú:
– Đối với dự án BT: Có thêm thành phần của Nhà đầu tư tham gia vào quá trình nghiệm thu
– Đối với dự án BOT: Công ty BOT đóng vai trò là Chủ đầu tư
10.3 . Trách nhiệm của các thành phần tham gia nghiệm thu
a) Trực tiếp tiến hành nghiệm thu để bàn giao đưa vào sử dụng những đối tượng sau:
+ Thiết bị chạy thử liên động có tải; + Hạng mục công trình xây dựng đã hoàn thành; + Công trình xây dựng đã hoàn thành;
+ Các hạng mục hoặc công trình chưa hoàn thành nhưng theo yêu cầu của chủ 19 / 981 đầu tư vần phải nghiệm thu để bàn giao phục vụ cho nhu cầu sử dụng.
b) Thời gian bắt đầu tiến hành công tác nghiệm thu không muộn hơn 3 ngày kể từ khi nhận được phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu xây lắp; hoặc nhận được văn bản yêu cầu của Chủ đầu tư.
c) Công tác nghiệm thu phải kết thúc theo thời hạn quy định của chủ đầu tư.
10.4 . Điều kiện cần để nghiệm thu
a) Đối tượng nghiệm thu đã thi công hoàn thành, các công việc còn tồn tại được nêu trong bước nghiệm thu kỹ thuật đã được nhà thầu hoàn thiện có xác nhận của TVGS và đơn vị quản lý;
b)Tất cả các công việc xây dựng, bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng của đối tượng nghiệm thu đều đã được nghiệm thu theo quy định của Hướng dẫn này;
c) Có kết quả thí nghiệm, hiệu chỉnh, vận hành liên động có tải hệ thống thiết bị công nghệ;
d) Có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về phòng chống cháy nổ; an toàn môi trường; an toàn vận hành theo quy định;
e) Có đầy đủ các hồ sơ, tài liệu hoàn thành xây dựng có liên quan đến đối tượng nghiệm thu do nhà thầu lập và cung cấp cho chủ đầu tư cùng với phiếu yêu cầu nghiệm thu;
f) Có đủ hồ sơ pháp lý của đối tượng nghiệm thu;
g) Có bảng kê các hồ sơ tài liệu chuẩn bị cho nghiệm thu;
h) Đối với trường hợp nghiệm thu để đưa vào sử dụng các hạng mục công trình, công trình chưa thi công hoàn thành thì phải có quyết định yêu cầu nghiệm thu bằng văn bản của chủ đầu tư kèm theo bảng kê các việc chưa hoàn thành.
i) Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (phụ lục 05 của thông tư 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016).
10.5 . Nội dung và trình tự nghiệm thu
a) Kiểm tra tại chỗ hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng đã hoàn thành;
b) Kiểm tra các hồ sơ, tài liệu nêu ở mục
c) Kiểm tra việc chạy thử thiết bị liên động có tải (nếu có);
d) Kiểm tra những điều kiện chuẩn bị để đưa công trình vào sử dụng;
e) Kiểm tra và đánh giá chất lượng công tác xây lắp, thiết bị, máy móc, vật liệu, cấu kiện chế tạo sẵn đã sử dụng vào công trình trên cơ sở đó đánh giá chất lượng xây dựng chung của đối tượng nghiệm thu;
f) Kiểm tra sự phù hợp của công trình theo mục 9 (nếu có); 20 / 981
g) Trong khi nghiệm thu trường hợp cần thiết có thể tiến hành thêm các công việc kiểm định sau:
– Yêu cầu các nhà thầu xây lắp lấy mẫu kiểm nghiệm từ đối tượng nghiệm thu ở công trình để thí nghiệm bổ sung, thử nghiệm lại thiết bị để kiểm tra;
– Yêu cầu chủ đầu tư chạy thử tổng hợp hệ thống thiết bị máy móc để kiểm tra.
h) Đối chiếu các kết quả kiểm tra, kiểm định với tài liệu thiết kế được duyệt, yêu cầu của các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên môn khác có liên quan, các tài liệu hướng dẫn hoặc các tiêu chuẩn kỹ thuật vận hành thiết bị máy móc để đánh giá chất lượng.
i) Trên cơ sở đánh giá chất lượng Chủ đầu tư đưa ra kết luận:
– Trường hợp thứ nhất: Chấp nhận nghiệm thu các đối tượng đã xem xét và lập biên bản theo biểu mẫu Phụ lục 04 kèm theo Hướng dẫn này;
– Trường hợp thứ hai: Không chấp nhận nghiệm thu hạng mục, công trình khi phát hiện thấy các tồn tại về chất lượng trong thi công xâp lắp làm ảnh hưởng đến độ bên vững, độ an toàn và mỹ quan của công trình hoặc gây trở ngại cho hoạt động bình thường của thiết bị khi sản xuất sản phẩm.
10.6 . Hồ sơ hoàn công công trình
Nhà thầu thi công xây dựng có trách nhiệm lập bản vẽ hoàn công bộ phận công trình, hạng mục công trình và công trình xây dựng do mình thi công. Các bộ phận bị che khuất của công trình phải được lập bản vẽ hoàn công hoặc được đo đạc xác định kích thước thực tế trước khi tiến hành công việc tiếp theo. Cách lập và xác nhận bản vẽ hoàn công được hướng dẫn tại Phụ lục 6. 10.7 . Sau khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng
a) Chủ đầu tư có trách nhiệm gửi hồ sơ tới cấp có thẩm quyền để xin phép được bàn giao đưa hạng mục, công trình xây dựng xong vào sử dụng. Thời hạn xem xét và chấp thuận không quá 10 ngày làm việc sau khi đã nhận đủ hồ sơ hoàn thành hạng mục, công trình theo quy định.
b) Sau khi có quyết định chấp thuận nghiệm thu để bàn giao đưa hạng mục, công trình xây dựng xong vào sử dụng của cấp có thẩm quyền, chủ đầu tư phải tiến hành ngay công tác bàn giao cho chủ sở hữu, chủ sử dụng hạng mục, công trình theo quy định.
c) Tất cả các hồ sơ tài liệu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng phải được nhà thầu xây dựng lập, đóng quyển thành 7 bộ (04 bộ gốc, 03 bộ bản chính) theo quy định. Trong đó ba bộ do chủ đầu tư, một bộ do cơ quan quản lý sử dụng công trình, hai bộ do nhà thầu xây lắp chính và một bộ do cơ quan lưu trữ nhà nước bảo quản.
11. Quy trình nghiệm thu thanh toán.
Nghiệm thu thanh toán trong quá trình thi công thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 08/2016/TT-BTC ngày 18/1/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý , thanh toán vốn đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, Ngoài ra đối với các dự án PPP sẽ được bổ sung căn cứ quy định cụ thể bao gồm cả điều khoản hợp đồng giữa Bộ GTVT ký với Nhà đầu tư, trình tự hướng dẫn như sau:
11.1 . Quy trình nghiệm thu.
Bước 1:
– Nhà thầu gửi phiếu yêu cầu nghiệm thu về Ban QLDA.
Bước 2:
– Kiểm tra biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
– Kiểm tra biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình.
– Bản vẽ hoàn công các hạng mục dự kiến nghiệm thu.
– Bản tổng hợp khối lượng thanh toán đợt này và lũy kế thực hiện toàn bộ công trình.
Bước 3:
– Nếu đạt yêu cầu, chấp nhận nghiệm thu.
– Nếu không đạt yêu cầu, nhà thầu có trách nhiệm chỉnh sửa lại và thực hiện lại từ bước 1.
– Các bên cùng nhau ký vào biên bản.
11.2 . Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu
a) Đại diện Chủ đầu tư:
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Cán bộ phụ trách công trình;
b) Đại diện TVGS (Đối với các dự án theo hình thức PPP nếu trong hợp đồng có quy định):
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Tư vấn Trưởng;
c) Đại diện nhà thầu thi công xây dựng công trình:
+ Đại diện theo pháp luật;
+ Chỉ huy trưởng công trường Ghi chú:
– Đối với dự án BOT: Công ty BOT đóng vai trò là Chủ đầu tư
11.3 Điều kiện và hồ sơ nghiệm thu
Phiếu yêu cầu nghiệm thu chỉ được chấp thuận khi nhà thầu có đủ các hồ sơ, tài liệu sau:
– Biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào công trình.
– Các chứng chỉ thí nghiệm hợp lệ đã được Tư vấn giám sát chấp thuận.
– Các phiếu đo đạc kiểm tra cao độ, kích thước hình học của các bộ phận, hạng mục công trình.
– Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng.
– Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình.
– Bảng tổng hợp khối lượng nghiệm thu thanh toán đợt này và lũy kế khối lượng của toàn bộ công trình.
11.4 . Trình tự nghiệm thu
Nhà thầu gửi phiếu yêu cầu nghiệm thu về Chủ đầu tư (Đại diện chủ đầu tư).
Các bên cùng nhau tiến hành lập Biên bản nghiệm thu khối lượng xây lắp hoàn thành được lập Phụ lục 04: Các biểu mẫu nghiệm thu (Tham khảo) ; Biên bản nghiệm thu giá trị xây lắp hoàn thành được lập theo biểu mẫu kèm (gồm phụ lục nghiệm thu 3a và phụ lục nghiệm thu 4 của Thông tư số 08/2016/TT-BTC).
11.5 . Thời gian nghiệm thu:
Mỗi bước nghiệm thu không quá 02 ngày làm việc.
Phụ lục A: Danh mục các bước nghiệm thu một số hạng mục chủ yếu;
STT | Tên biên bản – Hạng mục công việc | Thành phần nghiệm thu | Biểu mẫu |
A | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ (trước khi thi công và trong quá trình thi công) | ||
1 | Kiểm tra chấp thuận các nguồn cung cấp vật liệu | 3 thành phần | BM-D-CTMVL.01 |
2 | Kiểm tra và nghiệm thu vật liệu/thiết bị/cấu kiện trước khi sử dụng vào công trình | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
3 | Kiểm tra thiết bị máy móc/nhân lực được huy động theo hồ sơ mời, trúng thầu | 2 thành phần | BM-D-KTTB/NL.03 |
4 | Kiểm tra các phòng thí nghiệm hiện trường | 3 thành phần | BM-D-KTPTNHT.04 |
5 | Kiểm tra hệ tim mốc, mạng phục vụ thi công | 2 thành phần | BM-D-KTMMT.05 |
6 | Kiểm tra phương án tổ chức thi công và đảm bảo giao thông | 2 thành phần | BM-D-KTDKTKTC.01 |
7 | Biên bản bàn giao mặt bằng | 4 thành phần | BM-D-BBMB.06 |
B | CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN | ||
I | ĐO ĐẠC KIỂM TRA VỊ TRÍ CỌC ĐỈNH, HƯỚNG TUYẾN VÀ KIỂM TRA CẮT DỌC, CẮT NGANG TỰ NHIÊN | ||
II | NGHIỆM THU CÔNG TÁC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG | ||
1 | Kiểm tra điều kiện trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-KTDKTKTC.01 |
2 | Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-KTTB/NL.03 |
3 | Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
4 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào vét bùn, đất hữu cơ | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
5 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào lớp đất không thích hợp | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
6 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào đường cũ, đào khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
7 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào cải mương, đào cấp | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
8 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp bờ bao | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
9 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu rải vải địa kỹ thuật | 2 thành phần | BM-D-NTVDKT.03 |
10 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp các lớp cát K90 | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
11 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp các lớp cát K95 | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
12 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp từng lớp đất K98 (đo K, E…) | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
13 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu trồng cỏ mái ta luy nền đường | 2 thành phần | BM-D-NTTCTL.04 |
14 | Nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công xây dựng: Nghiệm thu tổng thể nền đường chuyển giai đoạn thi công tiếp theo | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
III | XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU | ||
1 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra máy móc thiết bị thi công giếng cát, cọc cát, bấc thấm, vải địa kỹ thuật | 2 thành phần | BM-D- NTKTMM/TBGCCCBT.01 |
2 | Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
3 | Nghiệm thu công việc thi công xây dựng: thi công thử nghiệm cọc cát, giếng cát, bấc thấm. | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
4 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra lắp đặt thiết bị quan trắc và đo trạc số liệu ban đầu | 2 thành phần | BM-D-NTLĐQT.02 |
5 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kết quả quan trắc lún bề mặt | 2 thành phần | BM-D-QTLLBMĐQT.03 |
6 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Tổng hợp kết quả quan trắc lún bề mặt | 2 thành phần | BM-D-NTLĐQT.04 |
7 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kết quả quan trắc chuyển vị ngang bề mặt | 2 thành phần | BM-D-NTLĐQT.05 |
8 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản kiểm tra cao độ và KTHH lớp đệm cát | 2 thành phần | BM-D-NTLDC.03 |
9 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản kiểm tra thi công giếng cát, cọc cát, bấc thấm (hoặc nhật trình thi công) | 2 thành phần | BM-D-NTKTGCCCBT.04 |
10 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản nghiệm thu thi công cửa lọc ngược. | 2 thành phần | BM-D-NTKTCLN.05 |
11 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản kiểm tra đắp gia tải theo từng lớp | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
12 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản kiểm tra rải vải địa kỹ thuật | 2 thành phần | BM-D-NTVDKT.03 |
13 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Biên bản nghiệm thu hoàn thành công tác đắp gia tải. | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
IV | NGHIỆM THU CÔNG TÁC THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG | ||
1 | Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-KTTB/NL.03 |
2 | Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
3 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu khuôn đường | 2 thành phần | BM-D-BIV.01 |
5 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đá dăm tiêu chuẩn | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
6 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu Láng nhựa | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
8 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cấp phối đá dăm loại 1, loại 2 | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
9 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu bù vênh cấp phối đá dăm loại 1, loại 2 | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
10 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: lớp cấp phối đá dăm | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
12 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đá dăm gia cố xi măng | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
13 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Lớp đá gia cố xi măng. | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
14 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu vệ sinh trước khi tưới nhựa thấm bám | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
15 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra tưới thử, quyết định lượng nhựa tưới thấm bám | 2 thành phần | BM-D-NTTTNTB.02 |
16 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu tưới nhựa thấm bám | 2 thành phần | BM-D-NTTNTB.03 |
18 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu bê tông nhựa hạt mịn | 2 thành phần | BM-D-NTBTN.05 |
19 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu bù vênh bê tông nhựa hạt trung (hạt mịn) | 2 thành phần | BM-D-NTBTN.05 |
20 | Biên bản kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường | 2 thành phần | BM-D-NTĐBP.06 |
21 | Biên bản kiểm tra chiều dày lớp BTN mặt đường | 2 thành phần | BM-D-NTCDBTN.07 |
22 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Lớp bê tông nhựa hạt trung, hạt mịn | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
23 | Nghiệm thu hoàn thanh giai đoạn thi công xây dựng: Nghiệm thu tổng thể mặt đường chuyển giai đoạn thi công tiếp theo | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
V | NGHIỆM THU THI CỐNG THOÁT NƯỚC | ||
V.1 | Cống tròn | ||
V.1.1 | Cấu kiện đúc sẵn | ||
1 | Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
2 | Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
3 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn thi công đế móng cống tại bãi đúc | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
4 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép đế móng cống tại bãi đúc | 2 thành phần | BM-D-NTLĐCT.02 |
5 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
6 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông móng cống sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
7 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra móng cống tại bãi đúc | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
8 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn thi công ống cống tại bãi đúc | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
9 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép ống cống tại bãi | 2 thành phần | BM-D-NTLĐCT.02 |
đúc | |||
10 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
11 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông ống cống sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
12 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng: Nghiệm thu lô sản phẩm trước khi xuất xưởng | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
V.1.2 | Thi công cống | ||
1 | Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
2 | Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
3 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu phá dỡ cống cũ | 2 thành phần | BM-D-NTPDKCC.05 |
4 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cọc tre gia cố móng cống | 2 thành phần | BM-D-NTDCT.07 |
5 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào hố móng cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
6 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cọc tre và công tác đóng cọc tre | 2 thành phần | BM-D-NTDCT.07 |
7 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra đế móng cống trước khi lắp đặt | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
8 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt móng cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
9 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra mối nối chống thấm giữa các đốt móng cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
10 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ống cống trước khi lắp đặt | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
11 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt ống cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
12 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra mối nối chống thấm giữa các ống cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
13 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn bê tông móng tường đầu, tường cánh, sân cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
14 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông móng tường đầu, tường | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
cánh, sân cống sau khi tháo ván khuôn | |||
15 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn bê tông tường đầu, tường cánh, sân cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
16 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông tường đầu, tường cánh, sân cống sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
17 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp lớp K95 mang cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
18 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu xây đá hộc gia cố tường đầu, sân cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
19 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đá hộc xếp khan | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
20 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra đắp lớp K95 đỉnh cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
21 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp lớp K95 đỉnh cống sau khi hoàn chỉnh | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
22 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
V.2 | Ga cống, hố thu cống | ||
1 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đào hố móng ga cống, hố thu cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
2 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đá dăm đệm móng ga cống, hố thu cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
3 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn bê tông đệm móng ga cống, hố thu | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
4 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông đệm móng ga cống, hố thu cống sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
5 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn bê tông ga cống, hố thu cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
6 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Cốt thép ga cống, hố thu cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐCT.02 |
7 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
8 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông ga cống, hố thu cống sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
9 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Ván khuôn tấm đan | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
10 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Cốt thép tấm đan | 2 thành phần | BM-D-NTLĐCT.02 |
11 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
12 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu bê tông tấm đan sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
13 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra tấm đan trước khi lắp đặt | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
14 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Trát ga (nếu là xây gạch ) | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
15 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt tấm đan | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
V.3 | Cống hộp | 2 thành phần | |
1 | Nghiệm thu máy móc thiết bị trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
2 | Nghiệm thu vật liệu trước khi thi công | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
3 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu phá dỡ cống cũ | 2 thành phần | BM-D-NTPDKCC.05 |
4 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu vật liệu cọc tre | 2 thành phần | BM-D-NTDCT.07 |
5 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đào hố móng cống (có đánh giá địa chất) | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
6 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu công tác đóng cọc tre | 2 thành phần | BM-D-NTDCT.07 |
7 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu lớp đá dăm đệm móng cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
8 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn bê tông đệm móng cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
9 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
10 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông đệm sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
11 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn thi công móng cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
12 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép móng cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐCT.02 |
13 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
14 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông móng cống sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
15 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn thân cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
16 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép thân cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐCT.02 |
17 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
18 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông thân cống sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
19 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn tường cánh, sân cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
21 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép tường cánh, sân cống | 2 thành phần | BM-D-NTLĐCT.02 |
22 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
23 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông tường cánh, sân cống sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
24 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra ván khuôn bản quá độ | 2 thành phần | BM-D-NTLĐVK.01 |
25 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu cốt thép bản quá độ | 2 thành phần | BM-D-NTLĐCT.02 |
26 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
27 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra bê tông bản quá độ sau khi tháo ván khuôn | 2 thành phần | BM-D-NTTCTBTN.04 |
28 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt tấm ngăn nước khe lún thân cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
29 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Quét nhựa đường chống thấm thân cống, tường cánh, bản quá độ | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
30 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu các lớp K95 mang cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
31 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu xây đá hộc gia cố tường đầu, sân cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
32 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đá hộc xếp khan | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
33 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Kiểm tra đắp lớp K95 đỉnh cống | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
34 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu đắp lớp K95 đỉnh cống sau khi hoàn chỉnh | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
35 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
V.4 | Rãnh thoát nước | ||
1 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đào móng rãnh | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
2 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đá dăm đệm | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
3 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông đáy rãnh | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
4 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Xây rãnh | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
5 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Đổ bê tông mố rãnh | 2 thành phần | BM-D-NTĐBT.03 |
6 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Lắp đặt tấm đan | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
7 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
VI | NGHIỆM THU THI CÔNG AN TOÀN GIAO THÔNG | ||
1 | Nghiệm thu vật liệu trước khi lắp đặt | 2 thành phần | BM-D-NTVL/TB/DS.02 |
2 | Nghiệm thu lắp đặt biển báo | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
3 | Nghiệm thu lắp đặt giá long môn | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
4 | Nghiệm thu lắp đặt cọc rào di dộng | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
5 | Nghiệm thu lắp đặt đèn xoay tín hiệu + chân đế | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
6 | Nghiệm thu lắp đặt băng rào công trình | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
7 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
VII | CÔNG TÁC HOÀN THIỆN | ||
1 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu trồng cỏ mái ta luy nền đường | 2 thành phần | BM-D-NTTCTL.04 |
2 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu thi công, hoàn thiện lề đường | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
3 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu vệ sinh, hoàn thiện mặt đường | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
4 | Nghiệm thu công việc xây dựng: Nghiệm thu vệ sinh, hoàn thiện các công trình trên tuyến | 2 thành phần | BM-D-NTCVXD.02 |
5 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận thi công xây dựng. | 3 thành phần | BM-D-NTHTHMCT.05 |
C | CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN CẦU | ||
I | CỌC KHOAN NHỒI | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-CKN.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra ống vách trước khi hạ (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-CKN.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra định vị tim cọc khoan nhồi, hạ ống vách (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-CKN.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lồng thép cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-CKN.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác khoan tạo lỗ cọc khoàn nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C-CKN.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác vệ sinh lỗ khoan trước khi hạ lồng thép (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C-CKN.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu công tác hạ lồng thép (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C-CKN.07 |
8 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác vệ sinh lỗ khoan trước khi đổ bê tông | 2 thành phần | C-CKN.08 |
(Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) | |||
9 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác chuẩn bị đổ bê tông cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 09) | 2 thành phần | C-CKN.09 |
10 | Biên bản NTCVXD: Theo dõi quá trình đổ bê tông cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) | 2 thành phần | C-CKN.10 |
11 | Biên bản NTCVXD: Rút ống vách thi công cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 11) | 2 thành phần | C-CKN.11 |
12 | Biên bản NTCVXD: Đập đầu cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 12 | 2 thành phần | C-CKN.12 |
13 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi bằng phương pháp siêu âm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 13) | 2 thành phần | C-CKN.13 |
14 | Biên bản NTCVXD: Khoan kiểm tra mùn đầu cọc và lấy lõi để kiểm tra – Cọc C… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14) | 2 thành phần | C-CKN.14 |
15 | Biên bản NTCVXD: Bơm vữa lấp lòng ống siêu âm cọc khoan nhồi (Phụ kèm theo: Phụ lục số 15) | 2 thành phần | C-CKN.15 |
16 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ cọc khoan nhồi cho một hạng mục | 3 thành phần | C-HT.16 |
II | CỌC VUÔNG BTCT | ||
II.1 | Đúc cọc BTCT | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công ép cọc vuông BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-ĐC.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu chất lượng các đốt cọc vuông BTCT trước khi tiến hành ép, đóng. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-ĐC .02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu định vị tim cọc vuông BTCT (Phụ kèm | 2 thành phần | C-ĐC .03 |
theo: Phụ lục số 03) | |||
4 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu mối nối cọc BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-ĐC .04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu vỗ lại cọc vuông BTCT (chỉ áp dụng với cọc thử) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05 | 2 thành phần | C-ĐC .05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Đóng/Ép cọc BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C-ĐC .06 |
7 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công ép, đóng cọc vuông BTCT. | 3 thành phần | C-HT .07 |
II.2 | Ép (đóng) cọc BTCT | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công ép cọc vuông BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-EC.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu chất lượng các đốt cọc vuông BTCT trước khi tiến hành ép, đóng. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-EC .02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu định vị tim cọc vuông BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-EC .03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu mối nối cọc BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-EC .04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu vỗ lại cọc vuông BTCT (chỉ áp dụng với cọc thử) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C-EC .05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Đóng/Ép cọc BTCT (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C-EC .06 |
7 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công ép, đóng cọc vuông BTCT. | 3 thành phần | C-HT .07 |
III | PHẦN NGHIỆM THU BỆ, THÂN MỐ, TRỤ CẦU | ||
STT | Tên biên bản – Hạng mục công việc | Thành phần nghiệm thu | Biểu mẫu |
III.1 | BỆ TRỤ (MỐ) | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công bệ trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 01). | 2 thành phần | C-BT.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Định vị hố móng và đào đất hố móng đến cao độ thiết kế. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-BT.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông lót bệ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-BT.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông lót bệ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-BT.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Ván khuôn bệ trụ (mố). (Phụ kèm theo: (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C-BT.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Cốt thép bệ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C-BT.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông bệ trụ (mố) . (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C-BT.07 |
8 | Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông, và lấy mẫu bê tông bệ trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 08) | 2 thành phần | C-BT.08 |
9 | Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn bệ trụ (mố) | 2 thành phần | C-BT.09 |
10 | Biên bản NTCVXD: Đắp hoàn trả hố móng. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 09) | 2 thành phần | C-BT.10 |
III.2 | THÂN TRỤ (MỐ) | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công thân trụ, (mố) (Phụ luc kèm theo: Phụ lục số 01). | 2 thành phần | C-TT.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Đà giáo, khung chống thân trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-TT.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Cốt thép thân trụ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-TT.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Lắp dựng ván khuôn, nẹp ngang, thanh chống. (Phụ luckèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-TT.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông thân trụ.. (Phụ lục kèm theo: (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C-TT.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Công tác đổ, lấy mẫu bê tông thân trụ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C-TT.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn thân trụ. (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C-TT.07 |
III.3 | XÀ MŨ TRỤ (MỐ) | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công xà mũ trụ (mố) . (Phụ luc kèm theo: Phụ lục số 01). | 2 thành phần | C-XM.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Đà giáo, khung chống xà mũ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-XM.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Cốt thép xà mũ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-XM.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Ván khuôn xà mũ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-XM.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông xà mũ trụ (mố). (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C-XM.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông xà mũ trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C-XM.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn xà mũ trụ (mố) (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C-XM.07 |
8 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành hạng mục bệ, thân, xà mũ | 3 thành phần | C-HT.08 |
IV | PHẦN NGHIỆM THU DẦM GIẢN ĐƠN BÊ TÔNG DƯL (SUPER T và DẦM I, DẦM T…) | ||
IV.1 | Đúc dầm Super-T (căng DUL trước) | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-CT.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu vật liệu trước khi thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-CT.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu tổng thể bệ đúc dầm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-CT.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu ván khuôn ngoài dầm Super-T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-CT.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lắp đặt cốt thép và chôn sẵn dầm Super-T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C-CT.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu cáp DUL tọa độ cáp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C-CT.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu lắp đặt Cáp DUL (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C-CT.07 |
8 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu ván khuôn trong dầm Super-T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) | 2 thành phần | C-CT.08 |
9 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu điều kiện trước khi căng kéo (Phụ kèm theo: Phụ lục số 09) | 2 thành phần | C-CT.09 |
10 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu căng kéo (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) | 2 thành phần | C-CT.10 |
11 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu điều kiện đổ bê tông (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) | 2 thành phần | C-CT.11 |
12 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu đổ bê tông (Phụ kèm theo: Phụ lục số 12) | 2 thành phần | C-CT.12 |
13 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu cắt cáp và kiểm tra độ vồng (Phụ kèm theo: Phụ lục số 13) | 2 thành phần | C-CT.13 |
14 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu dầm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14) | 2 thành phần | C-CT.14 |
15 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Lô sản phẩm dầm đã đúc trước khi lao lắp. | 3 thành phần | C-HT.15 |
IV.2 | Đúc dầm I, T (căng DUL sau) | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-CS.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu vật liệu trước khi thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-CS.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu tổng thể bệ đúc dầm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-CS.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu ván khuôn ngoài dầm I, T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-CS.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lắp đặt cốt thép ông ghen và chôn sẵn(Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C-CS.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu cáp DUL tọa độ ống ghen (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C-CS.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu lắp đặt ván khuôn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C-CS.07 |
8 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu điều kiện trước khi đỏ bê tông (Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) | 2 thành phần | C-CS.08 |
9 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu đổ bê tông (Phụ kèm theo: Phụ lục số 09) | 2 thành phần | C-CS.09 |
10 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu sau khi tháo ván khuôn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) | 2 thành phần | C-CS.10 |
11 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lắp đặt cáp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) | 2 thành phần | C-CS.11 |
12 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu điều kiện căng kéo (Phụ kèm theo: Phụ lục số 12) | 2 thành phần | C-CS.12 |
13 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu căng kéo (Phụ kèm theo: Phụ lục số 13) | 2 thành phần | C-CS.13 |
14 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu độ vồng (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14) | 2 thành phần | C-CS.14 |
15 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Lô sản phẩm dầm đã đúc trước khi lao lắp. | 3 thành phần | C-HT.15 |
IV.3 | Lao lắp dầm vào vị trí | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công lao dầm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-LD.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu vật liệu trước khi thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C- LD.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra cao độ tim gối trước khi đổ vữa đêm gối (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C- LD.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu lắp đặt gối và bản tạo dốc (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C- LD.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu ván khuôn và đổ bê tông vữa đêm (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C- LD.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Ngiệm thu sau khi lắp đặt gối (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C- LD.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu phiến dầm trước khi lao lắp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C- LD.07 |
8 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu dầm sau khi lao (Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) | 2 thành phần | C- LD.08 |
9 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu hoàn thành lao lắp cho từng nhịp | 3 thành phần | C- HT.09 |
V | PHẦN NGHIỆM THU DẦM HỘP | ||
V.1 | KHỐI K0 | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư trước khi thi công lắp dựng hệ đà giáo K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-K0.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra nghiệm thu vật tư, vật liệu, kết cấu trước khi thi công lắp dựng đà giáo khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-K0.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng đà giáo thi công khối K0 trước khi thử tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-K0.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng đà giáo ván khuôn để lại thân trụ (Phụ lục kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-K0.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiêm thu công tác thử tải đà giáo K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05, 06) | 2 thành phần | C-K0.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị thi công khối K0 đợt 1 ( bản đáy) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C-K0.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng sàn đạo đáy (Phụ kèm theo: Phụ lục số 08) | 2 thành phần | C-K0.07 |
8 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng ván khuôn và nẹp bản đáy khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 09, 10, 11) | 2 thành phần | C-K0.08 |
9 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng thang thi công và sàn công tác (Phụ kèm theo: Phụ lục số 12) | 2 thành phần | C-K0.09 |
10 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp đặt gối cầu (dùng cho K0 không ngàm vào trụ)(Phụ kèm theo: Phụ lục số 13) | 2 thành phần | C-K0.10 |
11 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu cốt thép bản đáy (.. bản thành và ống gen bản mặt…) khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14,15, 16) | 2 thành phần | C-K0.12 |
12 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị đổ bê tông bản đáy ( bản thành và bản mặt) khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 17) | 2 thành phần | C-K0.13 |
13 | Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông và lấy mẫu bê tông bản đáy ( bản thành và bản mặt) khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 18) | 2 thành phần | C-K0.14 |
14 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra cao độ hoàn thành đổ bê tông khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 19) | 2 thành phần | C-K0.15 |
15 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra bê tông sau khi tháo ván khuôn khối K0 (… bản đáy, bản thành, bản mặt…) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 20) | 2 thành phần | C-K0.16 |
16 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị và theo dõi căng cáp DUL ngang khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 21,22) | 2 thành phần | C-K0.16 |
17 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị và theo dõi bơm vữa ống gen ngang khối K0 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 23, 24) | 2 thành phần | C-K0.17 |
V.2 | KHỐI K1, Ki | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác chuẩn bị lắp dựng xe đúc thi công khối K1, Ki(Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-Ki.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra nghiệm thu lắp đặt xe đúc trước khi thử tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-Ki.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Công tác thử tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-Ki.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Báo cáo kết quả chuyển vị xe đúc lúc gia tải và lúc dỡ tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05, 06) | 2 thành phần | C-Ki.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng sàn công tác (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C-Ki.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị thi công khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số…) | 2 thành phần | C-Ki.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu tọa độ, cao độ và kích thước hình học ván khuôn khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) | 2 thành phần | C-Ki.07 |
8 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt cốt thép thường, tọa độ ống gen dọc và ngang cầu khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số…) | 2 thành phần | C-Ki.08 |
9 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị và theo dõi đổ bê tông khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14,15, 16) | 2 thành phần | C-Ki.09 |
10 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra lắp đặt cáp DUL khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số 17) | 2 thành phần | C-Ki.10 |
11 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị và theo dõi căng kéo cáp DUL khối K1 (Phụ kèm theo: Phụ lục số 18) | 2 thành phần | C-Ki.11 |
12 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị và theo dõi bơm vữa ống gen khối Ki (Phụ kèm theo: Phụ lục số 19) | 2 thành phần | C-Ki.12 |
13 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra cao độ trước và sau khi căng kéo khối K1(Phụ kèm theo: Phụ lục số 20) | 2 thành phần | C-Ki.13 |
14 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu kích thước sau khi tháo ván khuôn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 21,22) | 2 thành phần | C-Ki.14 |
V.3 | KHỐI ĐÚC TRÊN ĐÀ GIÁO | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư trước khi thi công lắp dựng hệ đà giáo khối đúc trên ĐG trụ T.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-ĐG.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng đà giáo thi công khối đúc trên ĐG trụ T.. trước khi thử tải (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-ĐG.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiêm thu công tác thử tải đà giáo khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03, 04) | 2 thành phần | C-ĐG.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị thi công khối đúc trên đà giáo đợt 1 ( bản đáy) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C-ĐG.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng sàn đạo, thang thi công khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 06) | 2 thành phần | C-ĐG.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng ván khuôn và nẹp bản đáy khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07, 8, 9) | 2 thành phần | C-ĐG.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp đặt gối cầu khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T…(Phụ kèm theo: Phụ lục số 10) | 2 thành phần | C-ĐG.07 |
8 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu cốt thép thường và ống gen bản đáy (.. bản thành và bản mặt…) khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 11,12, 13) | 2 thành phần | C-ĐG.08 |
9 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị đổ bê tông bản đáy ( bản thành hoặc bản mặt) khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 14) | 2 thành phần | C-ĐG.09 |
10 | Biên bản NTCVXD: Công tác đổ bê tông và lấy mẫu bê tông bản đáy ( bản | 2 thành phần | C-ĐG.10 |
thành hoặc bản mặt) khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 15) | |||
11 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra cao độ sau khi đổ bê tông hoàn thành khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 16) | 2 thành phần | C-ĐG.11 |
12 | Biên bản NTCVXD: Công tác lắp đặt cáp DUL ngang, công tác chuẩn bị và căng cáp DUL khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 17,18, 19) | 2 thành phần | C-ĐG.12 |
13 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị và theo dõi bơm vữa lấp ống gen ngang khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 20, 21) | 2 thành phần | C-ĐG.13 |
14 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra bê tông sau khi tháo ván khuôn khối đúc trên đà giáo cạnh trụ T.. (… Đê lại hệ đà giáo ván khuôn đáy sau khi căng kéo mới tháo rỡ…) (Phụ kèm theo: Phụ lục số 22) | 2 thành phần | C-ĐG.14 |
V.4 | VÁCH NGĂN | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư trước khi thi công dầm ngang (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-VN.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu cốt thép dầm ngang Ki, phía…. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-VN.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng ván khuôn dầm ngang Ki, phía….(Phụ kèm theo: Phụ lục số 03, 04) | 2 thành phần | C-VN.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị, công tác đổ bê tông và lấy mẫu bê tông dầm ngang Ki, phía…. (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05,06) | 2 thành phần | C-VN.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra bê tông sau khi tháo ván khuôn dầm ngang Ki, phía… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 07) | 2 thành phần | C-VN.05 |
V.5 | KHỐI HỢP LONG | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra công tác chuẩn bị thi công khối hợp long (Phụ kèm theo: Phụ lục số.. ) | 2 thành phần | C-HL.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu lắp dựng hệ gông và ván khuôn (Phụ kèm theo: Phụ lục số.) | 2 thành phần | C-HL.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu tọa độ, cao độ và kích thước hình học ván khuôn khối HL.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) | 2 thành phần | C-HL.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác lắp đặt cốt thép thường, tọa độ ống gen dọc và ngang cầu khối HL… (Phụ kèm theo: Phụ lục số…) | 2 thành phần | C-HL.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị và theo dõi đổ bê tông khối HL.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) | 2 thành phần | C-HL.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác theo dõi đổ bê tông và lấy mẫu bê tông khối HL.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) | 2 thành phần | C-HL.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra lắp đặt cáp DUL khối đúc (Phụ kèm theo: Phụ lục số…) | 2 thành phần | C-HL.07 |
8 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị và theo dõi căng kéo cáp DUL khối đúc… (Phụ kèm theo: Phụ lục số 18) | 2 thành phần | C-HL.08 |
9 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra cao độ trước và sau khi căng kéo khối đúc (Phụ kèm theo: Phụ lục số …..) | 2 thành phần | C-HL.09 |
10 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu cốt thép, ván khuôn bịt đầu neo các khối đúc.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) | 2 thành phần | C-HL.10 |
11 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu công tác chuẩn bị và theo dõi đổ bê tông bịt đầu neo các khối đúc.. (Phụ kèm theo: Phụ lục số …) | 2 thành phần | C-HL.11 |
12 | Biên bản NTCVXD: Biên bản kiểm tra công tác chuẩn bị và theo dõi bơm vữa ống gen khối đúc (Phụ kèm theo: Phụ lục số ….) | 2 thành phần | C-HL.12 |
13 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu bê tông sau khi tháo ván khuôn khối HL..(Phụ kèm theo: Phụ lục số ….) | 2 thành phần | C-HL.13 |
14 | Biên bản NTCVXD: Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục dầm hộp khung T (Phụ kèm theo: Phụ lục số ….) | 3 thành phần | C-HL.14 |
VI | PHẦN NGHIỆM THU DẦM NGANG, BẢN MẶT CẦU, KHE CO GIAN, CHỐNG THẤM, BÊ TÔNG ASPHAL, LAN CAN, ỐNG THOÁT NƯỚC | ||
VI.1 | DẦM NGANG | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công dầm ngang trụ, (mố) | 2 thành phần | C-DN.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Đà giáo, khung chống dầm ngang trụ (mố) | 2 thành phần | C-DN.01 |
3 | Biên bản NTCVXD: Cốt thép dầm ngang trụ (mố). | 2 thành phần | C-DN.01 |
4 | Biên bản NTCVXD: Lắp dựng ván khuôn, nẹp ngang, thanh chống. | 2 thành phần | C-DN.01 |
5 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông dầm ngang trụ (mố) | 2 thành phần | C-DN.01 |
6 | Biên bản NTCVXD: Công tác đổ, lấy mẫu bê tông dầm ngang trụ (mố) | 2 thành phần | C-DN.01 |
7 | Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn dầm ngang trụ (mố) | 2 thành phần | C-DN.01 |
VI.2 | BẢN MẶT CẦU | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Máy móc và thiết bị thi công bản mặt cầu trụ, (mố). | 2 thành phần | C-MC.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Nghiệm thu cao độ bản mặt cầu trụ (mố) | 2 thành phần | C-MC.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Cốt thép bản mặt cầu trụ (mố). | 2 thành phần | C-MC.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra ván khuôn bản mặt cầu | 2 thành phần | C-MC.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông bản mặt cầu trụ (mố) | 2 thành phần | C-MC.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Công tác đổ, lấy mẫu bê tông bản mặt cầu trụ (mố) | 2 thành phần | C-MC.06 |
7 | Biên bản NTCVXD: Tháo ván khuôn bản mặt cầu trụ (mố) | 2 thành phần | C-MC.07 |
VI.2 | KHE CO GIÃN | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công khe co giãn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-KCG.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Lắp đặt cốt thép (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C- KCG.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Công tác kiểm tra lắp đặt khe co giãn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C- KCG.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông và vữa khe co giãn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C- KCG.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Đổ bê tông và vữa chèn khe co giãn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 05) | 2 thành phần | C- KCG.05 |
6 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ khe co giãn cho một hạng mục | 3 thành phần | C-HT.06 |
VI.3 | LỚP CHỐNG THẤM MẶT CẦU | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công lớp chống thấm mặt cầu (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-CT.06 |
2 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra mặt cầu và công tác chuẩn bị trước khi thi công lớp chống thấm mặt cầu (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-CT.06 |
3 | Biên bản NTCVXD: Thi công lớp chống thấm mặt cầu (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-CT.06 |
4 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ khe co giãn cho một hạng mục | 3 thành phần | C-HT.06 |
VI.4 | LỚP BÊ TÔNG ASPHALT (xem thêm phần A.IV) | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công lớp bê tông nhựa Asphal (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-AP.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Thi công lớp nhựa dính bám (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-AP.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Thi công lớp bê tông nhựa Asphal (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-AP.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra lớp bê tông nhựa Asphal sau khi lu lèn (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-AP.04 |
5 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Lớp bê tông nhựa Asphal | 3 thành phần | C-HT.05 |
VI.5 | LAN CAN THÉP | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công lan can thép (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-LCT.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Vật liệu lan can thép trước khi thi công (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-LCT.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Công tác kiểm tra lắp đặt ống thoát nước (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-LCT.03 |
4 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ lan can thép | 3 thành phần | C-HT.04 |
VI.6 | ỐNG THOÁT NƯỚC | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Kiểm tra Máy móc, thiết bị, vật tư thi công ống thoát nước (Phụ kèm theo: Phụ lục số 01) | 2 thành phần | C-ÔTN.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Công tác kiểm tra lắp đặt ống thoát nước (Phụ kèm theo: Phụ lục số 02) | 2 thành phần | C-ÔTN.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Công tác chuẩn bị đổ bê tông và vữa chèn lấp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 03) | 2 thành phần | C-ÔTN.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Đổ bê tông và vữa lấp (Phụ kèm theo: Phụ lục số 04) | 2 thành phần | C-ÔTN.04 |
5 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công xây dựng: Hoàn thành toàn bộ lắp đặt ống thoát nước | 3 thành phần | C-HT.05 |
VII | NGHIỆM THU CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG | ||
1 | Biên bản NTCVXD: Vật liệu bán thành phẩm | 2 thành phần | C-AT.01 |
2 | Biên bản NTCVXD: Chôn cọc tiêu | 2 thành phần | C-AT.02 |
3 | Biên bản NTCVXD: Lắp đặt dải phân cách | 2 thành phần | C-AT.03 |
4 | Biên bản NTCVXD: Lắp đặt biển báo | 2 thành phần | C-AT.04 |
5 | Biên bản NTCVXD: Chôn cột km | 2 thành phần | C-AT.05 |
6 | Biên bản NTCVXD: Sơn phản quang | 2 thành phần | C-AT.06 |
7 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc thi công công tác đảm bảo an toàn giao thông | 3 thành phần | C-HT.07 |
D | CÔNG TÁC THI CÔNG PHẦN HẦM | BM-H-SĐ-1 | |
I | SƠ ĐỒ CÔNG TÁC GIÁM SÁT HẦM | ||
II | BÁO CÁO HÀNG NGÀY | ||
2 | Công việc hàng ngày | 2 thành phần | BM-H-BC-2 |
3 | Đánh giá phân loại đất đá – hệ RMR | 2 thành phần | BM-H-BC-3 |
III | KIỂM SOÁT KHỐI LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG HÀNG NGÀY | ||
4 | Khối lượng thực hiện mỗi bước đào | 2 thành phần | BM-H-BC-4 |
5 | Kiểm soát hiều dầy bê tông phun | 2 thành phần | BM-H-BC-5 |
6 | Kiểm soát chiều dày bê tông phun | 2 thành phần | BM-H-BC-6 |
7 | Kiểm soát trắc dọc hầm | 2 thành phần | BM-H-BC-7 |
8 | Kiểm soát trắc dọc hầm | 2 thành phần | BM-H-BC-8 |
9 | Yêu cầu xây dựng của Kỹ sư | 2 thành phần | BM-H-BC-9 |
IV | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG ĐÀO HẦM | ||
10 | Khối lượng sụt lở do điều kiện địa chất | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-10 |
11 | Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại I | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-11 |
12 | Đào hầm – Kết cấu chống đỡ loại II | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-12 |
13 | Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại III | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-13 |
14 | Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại IV | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-14 |
15 | Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại V | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-15 |
16 | Đào hầm – kết cấu chống đỡ loại V – A | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-16 |
17 | Đào hầm – kết cấu chống đỡ cửa hầm loại A | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-17 |
18 | Đào hầm – kết cấu chống đỡ của hầm loại B | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-18 |
19 | Đào hầm – kết cấu chống đỡ hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-19 |
20 | Đào hầm – KCCĐ buồng thiết bị kỹ thuật | 2 thành phần | BM-H-KLĐ-20 |
21 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Đào hầm | 3 thành phần | BM-H-KLĐ-21 |
V | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG PHUN | ||
22 | Bê tông phun dầy 5cm- Kết cấu chống đỡ loại I | 2 thành phần | BM-H-BTP-22 |
23 | Bê tông phun dầy 10cm – Kết cấu chống đỡ loại II | 2 thành phần | BM-H-BTP-23 |
24 | Bê tông phun dầy 13cm- Kết cấu chống đỡ loại III | 2 thành phần | BM-H-BTP-24 |
25 | Bê tông phun dầy 13cm – Kết cấu chống đỡ IV | 2 thành phần | BM-H-BTP-25 |
26 | Bê tông phun dầy 20cm – Kết cấu chống đỡ loại V | 2 thành phần | BM-H-BTP-26 |
27 | Bê tông phun dầy 15cm – Kết cấu chống đỡ loại V-A | 2 thành phần | BM-H-BTP-27 |
28 | Bê tông phun dầy 20cm – KCCĐ cửa hầm loại A | 2 thành phần | BM-H-BTP-28 |
29 | Bê tông phun dầy 20cm – KCCĐ cửa hầm loại A | 2 thành phần | BM-H-BTP-29 |
30 | Bê tông phun dầy 5cm – KCCĐ cửa hầm loại A | 2 thành phần | BM-H-BTP-30 |
31 | Bê tông phun dầy 15cm – KCCĐ cửa hầm loại B | 2 thành phần | BM-H-BTP-31 |
32 | Bê tông phun dầy 15cm – KCCĐ hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-BTP-32 |
33 | Bê tông phun dầy 13cm – KCCĐ buồng thiết bị kỹ thuật | 2 thành phần | BM-H-BTP-33 |
34 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Phun bê tông | 3 thành phần | BM-H-BTP-34 |
VI | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHÓI LƯỢNG NEO ĐÁ | ||
35 | Neo đá – Kết cấu chống đỡ loại II | 2 thành phần | BM-H-NĐ-35 |
36 | Neo đá – Kết cấu chống đỡ loại III | 2 thành phần | BM-H-NĐ-36 |
37 | Neo đá – Kết cấu chống đỡ IV | 2 thành phần | BM-H-NĐ-37 |
38 | Neo đá – Kết cấu chống đỡ loại V | 2 thành phần | BM-H-NĐ-38 |
39 | Neo đá – Kết cấu chống đỡ loại V-A | 2 thành phần | BM-H-NĐ-39 |
40 | Neo đá – Kết cấu chống đỡ cửa hầm loại A | 2 thành phần | BM-H-NĐ-40 |
41 | Neo đá – Kết cấu chống đỡ cửa hầm loại B | 2 thành phần | BM-H-NĐ-41 |
42 | Neo đá – Kết cấu chống đỡ hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-NĐ-42 |
43 | Neo đá – KCCĐ buồng thiết bị kỹ thuật | 2 thành phần | BM-H-NĐ-43 |
44 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Neo đá | 3 thành phần | BM-H-NĐ-44 |
VII | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG LƯỚI THÉP | ||
45 | Lưới thép CQS 6 – Kết cấu chống đỡ loại II | 2 thành phần | BM-H-KLT-45 |
46 | Lưới thép CQS 6 – Kết cấu chống đỡ loại III | 2 thành phần | BM-H-KLT-46 |
47 | Lưới thép CQS 6 – Kết cấu chống đỡ IV | 2 thành phần | BM-H-KLT-47 |
48 | Lưới thép CQS 7 – Kết cấu chống đỡ loại V | 2 thành phần | BM-H-KLT-48 |
49 | Lưới thép CQS 7 – Kết cấu chống đỡ loại V-A | 2 thành phần | BM-H-KLT-49 |
50 | Lưới thép CQS 7 – KCCĐ cửa hầm loại A | 2 thành phần | BM-H-KLT-50 |
51 | Lưới thép CQS 7 – KCCĐ cửa hầm loại B | 2 thành phần | BM-H-KLT-51 |
52 | Lưới thép CQS 7 – KCCĐ hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-KLT-52 |
53 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công KC thép | 3 thành phần | BM-H-KLT-53 |
VIII | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG NEO DẪN TRƯỚC | ||
54 | Neo dẫn trước – Kết cấu chống đỡ V | 2 thành phần | BM-H-ND-54 |
55 | Neo dẫn trước – Kết cấu chống đỡ loại V-A | 2 thành phần | BM-H-ND-55 |
56 | Neo dẫn trước – KCCĐ cửa hầm loại A | 2 thành phần | BM-H-ND-56 |
57 | Neo dẫn trước – KCCĐ cửa hầm loại B | 2 thành phần | BM-H-ND-57 |
58 | Neo gương hầm – KCCĐ cửa hầm loại A | 2 thành phần | BM-H-ND-58 |
59 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công Neo đá | 3 thành phần | BM-H-ND-59 |
IX | BIÊN BẢN NT KHỐI LƯỢNG KHUNG CHỐNG THÉP HÌNH | ||
60 | Khung chống thép H125x125 – KCCĐ loại IV | 2 thành phần | BM-H-KCT-60 |
61 | Khung chống thép H125x125 – KCCĐ loại V | 2 thành phần | BM-H-KCT-61 |
62 | Khung chống thép H125x125 – KCCĐ loại V-A | 2 thành phần | BM-H-KCT-62 |
63 | Khung chống thép H125x125 – KCCĐ cửa hầm loại A | 2 thành phần | BM-H-KCT-63 |
64 | Khung chống thép H125x125 – KCCĐ cửa hầm loại B | 2 thành phần | BM-H-KCT-64 |
65 | Khung chống thép H125x125 – KCCĐ hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-KCT-65 |
66 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công khung chống | 3 thành phần | BM-H-KCT-66 |
X | BIÊN BẢN NGHIỆM THU LỚP PHÒNG NƯỚC | ||
67 | Vải địa kỹ thuật – Hầm chính | 2 thành phần | BM-H-LPN-67 |
68 | Đinh ghim – Hầm chính | 2 thành phần | BM-H-LPN-68 |
69 | Màng chống thấm – Hầm chính | 2 thành phần | BM-H-LPN-69 |
67A | Vải địa kỹ thuật – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-LPN-67A |
68A | Đinh ghim – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-LPN-68A |
69A | Màng chống thấm – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-LPN-69A |
70 | Vải địa kỹ thuật – Buồng thiết bị kỹ thuật | 2 thành phần | BM-H-LPN-70 |
71 | Đinh ghim – Buồng thiết bị kỹ thuật | 2 thành phần | BM-H-LPN-71 |
72 | Màng chống thấm – Buồng thiết bị kỹ thuật | 2 thành phần | BM-H-LPN-72 |
73 | Kiểm soát chất lượng màng chống thấm | 2 thành phần | BM-H-LPN-73 |
74 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công lớp phòng nước | 3 thành phần | BM-H-LPN-74 |
XI | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG VỎ HẦM | ||
75 | Bê tông vỏ hầm 30 Mpa – Vỏ hầm loại 1 | 2 thành phần | BM-H-BTV-75 |
76 | Bê tông vỏ hầm 30 Mpa – Vỏ hầm loại 2 | 2 thành phần | BM-H-BTV-76 |
77 | Bê tông vỏ hầm 30 Mpa – Vỏ hầm loại 3 | 2 thành phần | BM-H-BTV-77 |
78 | Bê tông vỏ hầm 30 Mpa – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-BTV-78 |
79 | Bê tông móng hầm 25 Mpa – Vỏ hầm loại 1 | 2 thành phần | BM-H-BTV-79 |
80 | Bê tông móng hầm 25 Mpa – Vỏ hầm loại 2 | 2 thành phần | BM-H-BTV-80 |
81 | Bê tông móng hầm 25 Mpa – Vỏ hầm loại 3 | 2 thành phần | BM-H-BTV-81 |
82 | Bê tông móng hầm 25 Mpa – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-BTV-82 |
83 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thi công BT vỏ hầm | 3 thành phần | BM-H-BTV-83 |
XIII | BIÊN BẢN NT KHỐI LƯỢNG ĐOẠN HẦM TRẦN, HẦM TẠM | ||
84 | Lưới thép CQS 6 – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-84 |
85 | Bê tông phun dầy 30cm – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-85 |
86 | Khung chống thép hình H 150×150 – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-86 |
87 | Tôn lượn sóng – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-87 |
88 | Vải địa kỹ thuật – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-88 |
89 | Màng chống thấm – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-89 |
90 | Kiểm soát chất lượng màng chống thấm – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-90 |
91 | Bê tông vỏ hầm 30MPa – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-91 |
92 | Bê tông móng hầm 25 Mpa – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-92 |
93 | Cốt thép vỏ hầm – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-93 |
94 | Khối lượng chi tiết cốt thép vỏ hầm – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-KLH-94 |
95 | Bê tông vỏ hầm 30MPa – Hầm trần | 2 thành phần | BM-H-KLH-95 |
96 | Cốt thép vỏ hầm – Hầm trần | 2 thành phần | BM-H-KLH-96 |
97 | Khối lượng chi tiết cốt thép vỏ hầm – Hầm trần – Phần móng | 2 thành phần | BM-H-KLH-97 |
98 | Khối lượng chi tiết cốt thép vỏ hầm – Hầm trần – Phần vòm | 2 thành phần | BM-H-KLH-98 |
XIV | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯƠNG BÊ TÔNG LẤP ĐẦY | ||
99 | Bê tông lấp đầy 15 Mpa – Vỏ hầm loại 1 | 2 thành phần | BM-H-BTLD-99 |
100 | Bê tông lấp đầy 15 Mpa – Vỏ hầm loại 2 | 2 thành phần | BM-H-BTLD-100 |
101 | Bê tông lấp đầy 15 Mpa – Vỏ hầm loại 3 | 2 thành phần | BM-H-BTLD-101 |
102 | Bê tông lấp đầy 15 Mpa – Vỏ hầm loại 3 – Hầm tạm | 2 thành phần | BM-H-BTLD-102 |
103 | Bê tông lấp đầy 15 Mpa – Hầm trần | 2 thành phần | BM-H-BTLD-103 |
104 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Bê tông lấp đầy | 3 thành phần | BM-H-BTLD-104 |
XV | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG MẶT ĐƯỜNG BTXM | ||
105 | Mặt đường BTXM 35 Mpa – Hầm trong đá Loại I – Loại V | 2 thành phần | BM-H-MD-105 |
106 | Mặt đường BTXM 35 Mpa – Hầm trong đá Loại VI | 2 thành phần | BM-H-MD-106 |
107 | Mặt đường BTXM 35 Mpa – Hầm trần | 2 thành phần | BM-H-MD-107 |
108 | Mặt đường BTXM 35 Mpa – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-MD-108 |
109 | Cấp phối đá dăm, giấy dầu – Hầm trong đá Loại I – Loại V | 2 thành phần | BM-H-MD-109 |
110 | Cấp phối đá dăm, giấy dầu – Hầm trong đá Loại VI | 2 thành phần | BM-H-MD-110 |
111 | Cấp phối đá dăm, giấy dầu – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-MD-111 |
112 | Khe nối mặt đường BTXM loại A – Hầm chính | 2 thành phần | BM-H-MD-112 |
113 | Khe nối mặt đường BTXM loại A – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-MD-113 |
114 | Khe nối mặt đường BTXM loại B – Hầm chính | 2 thành phần | BM-H-MD-114 |
115 | Khe nối mặt đường BTXM loại C – Hầm chính | 2 thành phần | BM-H-MD-115 |
116 | Khe nối mặt đường BTXM loại C – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-MD-116 |
117 | Khe nối mặt đường BTXM loại E – Hầm chính | 2 thành phần | BM-H-MD-117 |
118 | Khe nối mặt đường BTXM loại E – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-MD-118 |
119 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Mặt đường bê tông xi măng | 3 thành phần | BM-H-MD-119 |
XVI | BIÊN BẢN N.T,KHỐI LƯỢNG BƠM VỮA SAU VỎ HẦM | ||
120 | Bơm vữa XM 30 Mpa sau vỏ hầm – Vỏ hầm loại 1 | 2 thành phần | BM-H-BVH-120 |
121 | Bơm vữa XM 30 Mpa sau vỏ hầm – Vỏ hầm loại 2 | 2 thành phần | BM-H-BVH-121 |
122 | Bơm vữa XM 30 Mpa sau vỏ hầm – Vỏ hầm loại 3 | 2 thành phần | BM-H-BVH-122 |
123 | Bơm vữa XM 30 Mpa sau vỏ hầm – Vỏ hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-BVH-123 |
124 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Bơm vữa sau vỏ hầm | 3 thành phần | BM-H-BVH-124 |
XVII | BIÊN BẢN NGHIỆM THU LỀ BỘ HÀNH TRONG HẦM | ||
125 | Bê tông đường bộ hành 25 Mpa – Loại 1 | 2 thành phần | BM-H-LBH-125 |
126 | Cốt thép lề đường bộ hành – Loại 1 | 2 thành phần | BM-H-LBH-126 |
127 | Bê tông đường bộ hành 25 Mpa – Loại 2 | 2 thành phần | BM-H-LBH-127 |
128 | Cốt thép lề đường bộ hành – Loại 2 | 2 thành phần | BM-H-LBH-128 |
129 | Bê tông đường bộ hành – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-LBH-129 |
130 | Cốt thép lề đường bộ hành – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-LBH-130 |
131 | Bê tông đúc sẵn bản lề bộ hành – Loại 1 | 2 thành phần | BM-H-LBH-131 |
132 | Cốt thép bản lề bộ hành – Loại 1 | 2 thành phần | BM-H-LBH-132 |
133 | Bê tông đúc sẵn bản lề bộ hành – Loại 2 | 2 thành phần | BM-H-LBH-133 |
134 | Cốt thép bản lề bộ hành – Loại 2 | 2 thành phần | BM-H-LBH-134 |
135 | Bê tông đúc sẵn bản lề bộ hành – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-LBH-135 |
136 | Cốt thép bản lề bộ hành – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-LBH-136 |
137 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Lề bộ hành | 2 thành phần | BM-H-LBH-137 |
XVIII | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI | ||
138 | Bêtông loại 30 Mpa – Buồng điện thoại và cứu hỏa | 2 thành phần | BM-H-KLTB-138 |
139 | Chi tiết cốt thép – Buồng điện thoại và cứu hỏa | 2 thành phần | BM-H-KLTB-139 |
140 | Bê tong loại 30 Mpa – Buồng cứu hỏa | 2 thành phần | BM-H-KLTB-140 |
141 | Chi tiết cốt thép – Buồng cứu hỏa | 2 thành phần | BM-H-KLTB-141 |
XIX | BIÊN BẢN NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG THOÁT NƯỚC TRONG | ||
142 | Thoát nước mặt – Ống BTCT D300 – Hầm Chính | 2 thành phần | BM-H-KLTN-142 |
143 | Thoát nước ngầm – Ống nhựa PVC D300 – Hầm Chính | 2 thành phần | BM-H-KLTN-143 |
144 | Thoát nước ngầm – Ống nhựa PVC D200 ngang – Vỏ hầm loại 1 | 2 thành phần | BM-H-KLTN-144 |
145 | Thoát nước ngầm – Ống nhựa PVC D200 ngang – Vỏ hầm loại 2 | 2 thành phần | BM-H-KLTN-145 |
146 | Thoát nước ngầm – Ống nhựa PVC D200 ngang – Vỏ hầm loại 3 | 2 thành phần | BM-H-KLTN-146 |
147 | Thoát nước ngầm – Ống nhựa PVC D200 – Xẻ rãnh – Hầm Chính | 2 thành phần | BM-H-KLTN-147 |
148 | Màng chống thấm – Ống nhựa PVC D200 – Xẻ rãnh – Hầm Chính | 2 thành phần | BM-H-KLTN-148 |
149 | Thoát nước ngầm – Ống nhựa PVC D100 – Xẻ rãnh – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-KLTN-149 |
150 | Màng chống thấm – Ống nhựa PVC D100 – Xẻ rãnh – Hầm ngang | 2 thành phần | BM-H-KLTN-150 |
151 | Kênh thông rửa – Ống nhựa PVC D200 – Hầm Chính | 2 thành phần | BM-H-KLTN-151 |
152 | Khối lượng Bê tông – Hố ga HG – 1 | 2 thành phần | BM-H-KLTN-152 |
153 | Khối lượng thép – Hố ga HG – 1 | 2 thành phần | BM-H-KLTN-153 |
154 | Chi tiết cốt thép – Hố ga HG – 1 | 2 thành phần | BM-H-KLTN-154 |
155 | Khối lượng Bê tông – Hố ga HG – 2 | 2 thành phần | BM-H-KLTN-155 |
156 | Khối lượng thép – Hố ga HG – 2 | 2 thành phần | BM-H-KLTN-156 |
157 | Chi tiết cốt thép – Hố ga HG – 2 | 2 thành phần | BM-H-KLTN-157 |
158 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Thoát nước | 3 thành phần | BM-H-KLTN-158 |
XX | QUAN TRẮC ĐỊA KỸ THUẬT | ||
159 | Quan trắc địa kỹ thuật – Loại A | 2 thành phần | BM-H-QT-159 |
160 | Quan trắc địa kỹ thuật – Loại B | 2 thành phần | BM-H-QT-160 |
161 | Quan trắc địa kỹ thuật – Loại C | 2 thành phần | BM-H-QT-161 |
162 | Quan trắc địa kỹ thuật – Loại D | 2 thành phần | BM-H-QT-162 |
163 | Nghiệm thu hoàn thành bộ phận công việc xây dựng: Quang trắc địa kỹ thuật | 3 thành phần | BM-H-QT-163 |
D | CÁC BIÊN BẢN CHUNG | ||
1 | Biên bản xử lý vi phạm chất lượng hiện trường | 3 thành phần | C-BBC.01 |
2 | Biên bản xử lý kỹ thuật (kiểm tra) hiện trường | 4 thành phần | C-BBC.02 |
3 | Báo cáo của nhà thầu về chất lượng thi công hạng mục công trình phục vụ nghiệm thu chuyển giai đoạn thi công | 2 thành phần | C-BBC.03 |
Ghi chú:
– 2 thành phần: Tư vấn giám sát; Nhà thầu thi công.
– 3 thành phần: Chủ đầu tư và Nhà đầu tư (nếu có); Tư vấn giám sát trưởng; Nha thầu thi công.
– 4 thành phần: Chủ đầu tư và Nhà đầu tư (nếu có); Tư vấn thiết kế; Tư vấn giám sát trưởng; Nhà thầu thi công.
– Danh mục này chỉ nêu những hạng mục nghiệm thu thường gặp ở các công trình giao thông; chưa nêu các hạng mục nghiệm thu của công trình khác như : Cầu dây văng, hầm, cầu treo, xử lý đất yếu theo phương pháp hút chân không …
– Ngoài các biểu mẫu thường dùng trên, tùy từng trường hợp cụ thể, TVGS có thể hướng dẫn nhà thầu lập các biểu mẫu và phụ lục phù hợp với công tác thi công và nghiệm thu đảm bảo tuân theo các quy định hiện hành của Nhà nước, phù hợp và
thuận lợi cho việc áp dụng vào thực tế.
Phụ lục 1 – Biên bản nghiệm thu thanh toán:
Tên Chủ đầu tư Số: /….. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm 2021 |
BIÊN BẢN SỐ ……………….
NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP HOÀN THÀNH
1. Tên công trình xây dựng nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu: …………………….…………………….………………….…………
Công trình xây dựng: …………………….…………………….…………….…
Địa điểm xây dựng: …………………….…….…….………………….…………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Chủ đầu tư: …………………….…………………….………
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian và địa điểm
– Thời gian: … h, ngày tháng năm 20….;
– Địa điểm: Tại hiện trường Km….– Km….
4. Nội dung các bước tiến hành nghiệm thu.
4.1. Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được chủ đầu tư phê duyệt và những thay đổi thiết kế đã được chấp thuận;
– Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
– Tài liệu chỉ dẫn kỹ thuật kèm theo hợp đồng xây dựng;
– Biên bản nghiệm thu các công việc xây dựng, các công trình ẩn dấu;
– Các kết quả kiểm tra cao độ, kích thước hình học; kiểm tra thí nghiệm chất lượng vật liệu, chất lượng công trình được thực hiện trong quá trình xây dựng;
– Nhật ký thi công, các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
– Bản vẽ hoàn công của hạng mục nghiệm thu
4.2. Nội dung và trình tự nghiệm thu chất lượng công trình
– Kiểm tra đối tượng nghiệm thu tại hiện trường: Đạt yêu cầu;
– Kiểm tra các kết quả kiểm tra cao độ, kích thước hình học và kết quả thí nghiệm chất lượng vật liệu, chất lượng công trình: Đạt yêu cầu;
– Kiểm tra các biên bản nghiệm thu, nhật ký thi công: Đạt yêu cầu;
– Đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu.
4.3. Nhận xét
Tiến độ thi công:………………………………..…………………………………
Chất lượng thi công ………………………………………..……………………
Khối lượng thi công …………………………………………………..…………
(Bảng tổng hợp khối lượng nghiệm thu kèm theo).
5. Kết luận
– Chấp nhận nghiệm thu, thanh toán khối lượng hoàn thành;
– Nhà thầu thi công hoàn chỉnh hồ sơ thanh toán theo quy định và triển khai các công việc tiếp theo.
– Các bên tham gia nghiệm thu cam kết chịu trách nhiệm về kết quả nghiệm thu này
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký và ghi rõ họ tên đóng dấu) | ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký và ghi rõ họ tên đóng dấu) |
BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH THEO HỢP ĐỒNG ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
Tên dự án: | Mã dự án: | |||||||||||||||||
Tên gói thầu: | ||||||||||||||||||
Hợp đồng số: | ngày | tháng | năm | Phụ lục bổ sung hợp đồng số: ngày tháng năm | ||||||||||||||
Chủ đầu tư: Nhà thầu: | ||||||||||||||||||
Thanh toán lần thứ: Căn cứ xác định: Biên bản nghiệm thu số ….. ngày…..tháng…..năm.…. | ||||||||||||||||||
Số TT | Tên công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá thanh toán | Thành tiền | Ghi chú | ||||||||||||
Theo hợp đồng | Thực hiện | Theo hợp đồng | Thực hiện | |||||||||||||||
Luỹ kế đến hết kỳ trước | Thực hiện kỳ này | Lũy kế đến hết kỳ này | Theo hợp đồng | Đơn giá bổ sung (nếu có) | Luỹ kế đến hết kỳ trước | Thực hiện kỳ này | Lũy kế đến hết kỳ này | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |||||
Tổng số: | ||||||||||||||||||
1. Giá trị hợp đồng: 2. Giá trị tạm ứng theo hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước: 3. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước: |
4. Luỹ kế giá trị khối lượng thực hiện đến cuối kỳ này: 5. Thanh toán để thu hồi tạm ứng: 6. Giá trị đề nghị thanh toán kỳ này: Số tiền bằng chữ (là số tiền đề nghị thanh toán kỳ này). 7. Luỹ kế giá trị thanh toán: | |
Đại diện nhà thầu (Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu) | …….,Ngày….. tháng….. năm 20… Đại diện chủ đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu) |
Phụ lục 2 – Nhật ký thi công
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – tự do – hạnh phúc
NHẬT KÝ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
QUYỂN SỐ: …………….
CÔNG TRÌNH: ……………………………………………….
ĐOẠN KM ………………………………..
Tên công trình: :…………………………………….…………………………………
Mã số gói thầu: :……………………………………………….………………………
Chủ đầu tư :……………………………………….…………….………………………
Cơ quan QLDA : :…………………………………….…………………….…………
Tư vấn giám sát: :……………………………..……………….……………………….
Nhà thầu :………………………………………………………..………………………
Sổ này gồm…….. trang, đánh thứ tự từ 1 đến ….
Có đóng giáp lai của Chủ đầu tư ………
………., NĂM 20…
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI SỔ
1. Tất cả các công trình xây lắp do các công ty, tổng công ty nhận thầu thi công đều phải có sổ “Nhật ký công trình”. Cơ quan giao thầu phải thống nhất với cơ quan nhận thầu thi công về thể thức cấp, ghi chép sổ và các công tác kiểm tra nghiệm thu bàn giao.
2. Cơ quan cấp sổ là đại diện của Chủ đầu tư , sổ được giao cho người
phụ trách thi công. Người này sẽ ghi chép sổ và có nhiệm vụ trình sổ cho nhân viên hay cơ quan kiểm tra khi được yêu cầu.
3. Đơn vị trực tiếp thi công giữ sổ và có nhiệm vụ ghi chép, bảo quản sổ từ ngày khởi công cho đến ngày hoàn thành công trình, trong quá trình tiến hành công tác, nếu thay đổi người phụ trách sổ thì người cũ phải bàn giao sổ lại cho người mới và phải viết vào phần cuối phần công tác mình phụ trách lời bàn giao sau: “Tôi khóa sổ này ngày………/…../20 . và bàn giao cho ông……………….. từ ngày………/. /200 . ký tên.”
4. Trong quá trình xây lắp, nhân viên giám sát chất lượng của nhà thầu, tư vấn giám sát, cán bộ kiểm tra chất lượng của chủ đầu tư, cơ quan thiết kế có quyền yêu cầu xem và ghi xác nhận vào sổ.
5. Khi nghiệm thu, Hội đồng sẽ dùng sổ để kết hợp kiểm tra công trình. Sau đó đơn vị thi công phải xếp sổ này vào hồ sơ hoàn thành công trình cho đơn vị sử dụng.
6. Sổ này được lập theo 1 mẫu thống nhất khổ giấy A4, sổ gồm 4 phần có đóng dấu giáp lai của cơ quan cấp sổ, chỉ khi nào dùng hết các trang của sổ mới được mở sổ
mới. Các sổ phải đánh số thứ tự kế tiếp (ngoài bìa).
PHẦN I – CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ CÔNG TRÌNH
7. Phần này ghi theo mẫu, nếu là công trình lớn như tuyến đường, cầu lớn có thể chia nhiều hạng mục.
PHẦN II – NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
8. Phần này ghi danh sách và biến động về biên chế tổ chức các cán bộ chỉ huy, cán bộ kỹ thuật thi công của công trình và các nhân viên giám sát (trực tiếp) của nhà thầu, tư vấn giám sát, cán bộ kiểm tra của chủ đầu tư. Người ghi phải ký và ghi rõ họ tên.
PHẦN III – VĂN BẢN LIÊN QUAN
9. Phần này liệt kê tên các văn bản liên quan đến công trình bao gồm:
– Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán và tổng dự toán, quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu và hợp đồng xây lắp.
– Các tài liệu sửa đổi bổ sung cho thiết kế, dự toán, và hợp đồng của các cơ
quan có thẩm quyền (trường hợp do cá nhân giải quyết có thẩm quyền thì phải ghi rõ họ và tên, chức danh).
– Các biên bản giải quyết kỹ thuật và các tài liệu kỹ thuật khác đặc trưng cho các công trình.
(Tuỳ theo khối lượng của công trình, phần này dành một số trang thích hợp)
– Người ghi phải ký và ghi rõ họ và tên.
PHẦN IV – NHẬT KÝ
10. Đây là phần chính của nhật ký, phần này phản ánh từng phần việc, mọi công tác trong quá trình thi công từ lúc khởi đầu đến lúc hoàn thành bàn giao.
Phần này gồm 2 nội dung chính: Nhật ký Thi công và Ý kiến Kiểm tra, vì là tài liệu sản xuất cơ sở phản ánh mọi sinh hoạt sản xuất của công trường nên phải mô tả công tác từng ngày, từng ca sản xuất (nếu là nghỉ việc cũng ghi rõ lý do nghỉ việc).
11. Nguyên tắc ghi chép sổ theo công trình. Nếu là công trình lớn có thể chia thành bộ phận công trình (chú ý không chia theo đơn vị sản xuất).
12. Nội dung nhật ký thi công (phần tóm tắt nội dung công việc phải mô tả công tác trong ngày bao gồm phương pháp thi công, các điều kiện công tác cả về các mặt kỹ thuật, vật tư thiết bị, nhân lực, thời tiết v.v..và sự diễn biến của quá trình đó.
13. Nội dung Kiểm tra (ý kiến của người kiểm tra) dành cho các bộ phận kiểm tra có thẩm quyền của các cấp bao gồm nhân viên giám sát của nhà thầu, tư vấn giám sát, cán bộ kiểm tra của chủ đầu tư, cán bộ thiết kế thường trực, và cán bộ cấp trên của các đơn vị đó ghi chép. Nhận xét đánh giá chất lượng thi công và các mặt tổ chức sản xuất, kinh tế, kỹ thuật thi công. Những ý kiến này sẽ bổ sung vào hồ sơ quản lý chất lượng của nhà thầu, hệ thống kiểm tra giám sát của tư vấn giám sát và chủ đầu tư, và là một phần của hồ sơ hoàn công công trình.
14. Người phụ trách thi công phải căn cứ vào những nhận xét của người kiểm tra mà ghi ý kiến trả lời. Đồng thời thực hiện ngoài hiện trường.
– Nếu nhận xét thuộc nguyên tắc đã ghi trong quy trình quy phạm, tài liệu thiết kế hay nguyên lý phổ biến thì biện pháp sửa chữa phải tiến hành ngay tức khắc.
– Nếu nhận xét không thuộc loại trên hoặc đơn vị thi công không nhất trí thì phải chịu trách nhiệm khi vẫn tiếp tục thi công như cũ, nhưng phải ghi ý kiến trả lời.
15. Các cột ý kiến của người kiểm tra, và trả lời của đơn vị thi công đều phải ký
và ghi rõ họ và tên và cần ghi rõ cả tên cơ quan đơn vị của người kiểm tra.
PHẦN I : CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN VỀ CÔNG TRÌNH
– Tên công trình (hay bộ phận công trình):
– Tên cơ quan thiết kế :
– Họ và tên giám đốc Dự án:
– Tên cơ quan lập thiết kế thi công: Gói 1-
Gói 2-
– Tên cơ quan duyệt thiết kế:
– Họ và tên người duyệt: ……………………………………………………………………………..
– Quyết định duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán theo văn bản số:………………..
………………………………………………………………………………………………………………….
– Bản vẽ thi công (văn bản số……………ngày )
– Đơn vị giao thầu:
– Tổng giám đốc:
– Đơn vị giám sát:
– Giám đốc dự án:
– Hợp đồng Dịch vụ Tư vấn số:
– Đơn vị nhận thầu:
– Giám đốc dự án:
– Hợp đồng Xây lắp: …………….ngày …………….
– Khởi công theo hợp đồng ngày: ……………………. thực tế ……………………….
– Họ và tên đội trưởng thi công:
– Họ và tên người hướng dẫn phụ trách thi công nhà thầu:
– Họ và tên người kiểm tra kỹ thuật nhà thầu:
– Họ và tên người giám sát của chủ đầu tư:
PHẦN II : NHÂN SỰ CHỦ CHỐT | ||||||
TT | Họ và tên | Chức danh, ngành nghề và trình độ đào tạo | Ngày nhận việc | Ngày thôi việc | ||
Chủ đầu tư | ||||||
…. | ||||||
Tư vấn giám sát | ||||||
… | ||||||
Nhà thầu | ||||||
1 | ||||||
….. | ||||||
Ngày……….tháng. năm 20 | ||||||
PHẦN III : VĂN BẢN LIÊN QUAN | ||||||
TT | Văn bản số, ngày | Cơ quan phát hành | Tóm tắt nội dung | |||
1 | ||||||
2 | ||||||
Ngày……….tháng……..năm 20 . |
PHẦN IV – NHẬT KÝ THI CÔNG
Dự án………………………………….. Tư vấn Gói thầu: Nhà thầu
Hạng mục thi công Ngày
Nhiệt độ Thời tiết Lượng mưa
Thông tin về nhân lực và máy thi công sử dụng trong ngày
Kỹ sư …. người
Kỹ thuật viên . …….. Kỹ thuật viên
Công nhân …. Người
Thời gian | Địa điểm | Tình hình thi công | Xác nhận của Tư vấn/ Quản lý chất lượng |
(Đơn vị thi công) ( Phụ trách thi công) ( Tư vấn)
Tên Tên Tên
Phụ lục 3 – Hồ sơ hoàn công công trình:
1. Lập bản vẽ hoàn công:
a) Nếu các kích thước thực tế của công trình, hạng mục công trình không vượt quá sai số cho phép so với kích thước thiết kế, bản vẽ thi công được chụp (photocopy) lại và được các bên có liên quan đóng dấu và ký xác nhận lên bản vẽ để làm bản vẽ hoàn công; Nếu các kích thước, thông số thực tế thi công có thay đổi so với kích thước, thông số của thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt thì cho phép nhà thầu thi công xây dựng ghi lại các trị số kích thước, thông số thực tế trong ngoặc đơn bên cạnh hoặc bên dưới các trị số kích thước, thông số cũ trong tờ bản vẽ này.
b) Trong trường hợp cần thiết, nhà thầu thi công xây dựng có thể vẽ lại bản vẽ hoàn công mới có khung tên như bản vẽ thiết kế thi công và mẫu dấu bản vẽ hoàn công quy định tại Phụ lục này.
2. Mẫu dấu bản vẽ hoàn công
TÊN NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG | ||
BẢN VẼ HOÀN CÔNG | ||
Người lập (Ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký)A4:G4 | Chỉ huy trưởng công trình (Ghi rõ họ tên, chữ ký) | Tư vấn giám sát trưởng (Ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký ) |
Hình 2 – Mẫu dấu bản vẽ hoàn công khi áp dụng hình thức hợp đồng tổng thầu thi
công xây dựng. Kích thước dấu tùy thuộc vào kích cỡ chữ.
3. Danh mục hồ sơ hoàn công công trình
I. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG
1. Quyết định chủ trương đầu tư xây dựng và Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng.
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng hoặc Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng.
3. Nhiệm vụ thiết kế, các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở.
4. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư (nếu có).
5. Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn cho các công trình lân cận) và các văn bản khác có liên quan.
6. Quyết định cấp đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất.
7. Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng.
8. Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu và các hợp đồng xây dựng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu.
9. Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các nhà thầu theo quy định.
10. Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư xây dựng.
II. HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Nhiệm vụ khảo sát, phương án kỹ thuật khảo sát, báo cáo khảo sát xây dựng công trình.
2. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.
3. Kết quả thẩm tra, thẩm định thiết kế xây dựng; quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật xây dựng công trình kèm theo: hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật.
4. Văn bản thông báo chấp thuận nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình.
5. Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.
III. HỒ SƠ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
1. Danh mục các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công xây dựng công trình và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
2. Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo).
3. Các kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công trình.
4. Các chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa, nhãn mác hàng hóa, tài liệu công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa; chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy, thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành; chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa.
5. Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công và quan trắc trong quá trình vận hành.
6. Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu bộ phận hoặc giai đoạn công trình (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng.
7. Các kết quả thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu xây dựng (nếu có).
8. Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình.
9. Quy trình vận hành, khai thác công trình; quy trình bảo trì công trình.
10. Văn bản thỏa thuận, chấp thuận, xác nhận của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về:
a) Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích lịch sử, văn hóa;
b) An toàn phòng cháy, chữa cháy;
c) An toàn môi trường;
d) An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công nghệ;
đ) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng);
e) Cho phép đấu nối với công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác có liên quan;
g) Các văn bản khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
11. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có).
12. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng đưa vào sử dụng.
14. Các hồ sơ/ văn bản/ tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng.
15. Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu trong quá trình thi công xây dựng và thông báo chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng
4. Quy cách và số lượng hồ sơ hoàn thành công trình
1. Các bản vẽ thiết kế phải được lập theo quy định và phải được chủ đầu tư hoặc đại diện được uỷ quyền của chủ đầu tư xác nhận.
2. Các bản vẽ hoàn công phải được lập theo phần 1 của phụ lục này
3. Hồ sơ hoàn thành công trình được bảo quản trong hộp theo khổ A4 hoặc bằng các phương pháp khác phù hợp, bìa hộp ghi các thông tin liên quan tới nội dung hồ sơ lưu trữ trong hộp.
4. Thuyết minh và bản vẽ thiết kế, bản vẽ hoàn công công trình xây dựng có thể được lưu trữ dưới dạng băng từ, đĩa từ hoặc vật mang tin phù hợp.
5. Các văn bản quan trọng trong hồ sơ hoàn thành công trình như quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật (trường hợp chỉ phải lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật), quyết định phê duyệt thiết kế, biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng, biên bản bàn giao công trình … được lưu trữ bằng bản chính. Trường hợp không còn bản chính thì được thay thế bằng bản sao hợp pháp;
BIỂU MẪU NGHIỆM THU(THAM KHẢO)
HÀ NỘI, THÁNG /20 |
BM-D-PYC.01- Phiếu yêu cầu nghiệm thu
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……., ngày tháng năm 20….
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆM THU
Kính gửi: .…………………………………………………
Tư vấn giám sát
Đề nghị …………………(Tên chủ đầu tư) và Tư vấn giám sát xem xét kiểm tra hiện trường và nghiệm thu hạng mục: ……………………………………….
0 | Thời gian | Hạng mục | Địa điểm | |
Nhà thầu đã thi công đúng theo Hồ sơ thiết kế được phê duyệt, cam kết chất lượng các
hạng mục thi công đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Ý KIẾN CỦA TƯ VẤN GIÁM SÁT (Nêu rõ đồng ý hay không đồng ý với đề nghị
(Ký và ghi rõ họ tên chức vụ) | NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký và ghi rõ họ tên chức vụ)
|
BM-D-CTMVL.01- Mẫu biên bản chấp thuận mỏ (hoặc nguồn cung cấp vật liệu)
Tên Chủ đầu tư ……………………………….
| CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng năm |
BIÊN BẢN ……………
CHẤP THUẬN MỎ (HOẶC NGUỒN CUNG CẤP) VẬT LIỆU
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện chủ đầu tư : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.3. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
3. Thời gian nghiệm thu: | |||
Bắt đầu:………. | ngày………. | tháng……… | năm………. |
Kết thúc:……….. | ngày……… | tháng……… | năm………. |
Tại: ………………… |
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Hồ sơ trúng thầu và Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu số …
- Hợp đồng số… giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật kèm theo dự án
- Hồ sơ thí nghiệm đầu vào
- Văn bản khác có liên quan
4.2. Kết quả kiểm tra
4.2.1 Tên mỏ (nguồn vật liệu).………………..…………(ghi rõ tên, chủ sở hữu)
Tên mỏ (nguồn vật liệu).………………..…………(ghi rõ tên, chủ sở hữu)
Nguồn cung cấp ……………………….………………………………………….…
Ghi rõ nguồn cung cấp,
Khối lượng……………………………………………………………………………
Ghi rõ khối lượng đã tập kết tại hiện trường hoặc mỏ của nhà thầu
Chất lượng……………………………………………………………………………
Đánh giá đạt hay không đạt so với tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho gói thầu, nêu rõ nội dung
Cự li vận chuyển …………………………………………………………………
Ghi rõ tổng cự li từ mỏ (nguồn) đến công trình, phân rõ cự li cụ thể của từng cấp đường, loại đường)
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
- Kết luận:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
BM-D-NTVL/TB/DS.02- Mẫu Biên bản nghiệm thu vật liệu/ thiết bị/ sản phẩm đúc sẵn trước khi đưa vào sử dụng
Tên Chủ đầu tư ……………………………….
| CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng năm |
BIÊN BẢN …………..
NGHIỆM THU VẬT LIỆU/THIẾT BỊ/SẢN PHẨM ĐÚC SẴN TRƯỚC KHI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG (hoặc theo tần xuất)
1.Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
3. Thời gian nghiệm thu: | |||
Bắt đầu:………. | ngày………. | tháng……… | năm………. |
Kết thúc:……….. | ngày……… | tháng……… | năm………. |
Tại: ………………… |
4.Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Hồ sơ trúng thầu và Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu số …
- Hợp đồng số… giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật kèm theo dự án
- Hồ sơ thí nghiệm đầu vào
- Văn bản … của Chủ đầu tư cho phép sử dụng chủng loại vật liệu/thiết bị/sản phẩm đúc sẵn (nếu có)
- Văn bản khác có liên quan
4.2. Kết quả kiểm tra
STT | Nguồn vật liệu | K.lượng (m3) | Ngày thí nghiệm | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Kết luận | ||||||||
STT | Vật liệu | Loại thép – Số lô | Đ.kính (mm) | SL (cây) | K.lượ ng (tấn) | Ngày thí nghiệm | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Kết luận | |||||
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-KTTB/NL.03– Mẫu Biên bản kiểm tra thiết bị nhân lực của Nhà thầu
Tên Chủ đầu tư ……………………………….
| CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa điểm, ngày….. tháng năm |
BIÊN BẢN………………..
KIỂM TRA THIẾT BỊ, NHÂN LỰC CỦA NHÀ THẦU
1.Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2.Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
3. Thời gian nghiệm thu: | |||
Bắt đầu:………. | ngày………. | tháng……… | năm………. |
Kết thúc:……….. | ngày……… | tháng……… | năm………. |
Tại: ………………… |
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Hồ sơ trúng thầu và Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu số …
- Hợp đồng số… giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu
- Hồ sơ nhân sự Ban chỉ huy công trường của nhà thầu thi công
- Các tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng hiện hành liên quan đến đối tượng thiết bị kiểm tra
- Hồ sơ xuất xứ, chứng chỉ kỹ thuật xuất xưởng, kết quả kiểm định kỹ thuật của đối tượng thiết bị kiểm tra
- Văn bản khác có liên quan
4.2. Kết quả kiểm tra
Thiết bị, nhân lực hiện có trên công trường tại thời điểm nhà thầu chuẩn bị thi công hạng mục …..
4.2.1 Về thiết bị thi công
TT | Loại thiết bị | Nhãn hiệu/công suất | Số lượng | Tình trạng hoạt động | Ghi đạt hay không đạt so với hồ sơ trúng thầu | ||
4.2.2. Về nhân sự
– Ban điều hành công trường
TT | Họ và tên | Chức danh | Ghi đạt hay không đạt so với hồ sơ trúng thầu | ||||
– Công nhân
+ Công nhân lái máy, vận hành sửa chữa công trình …………………………
+ Công nhân trực tiếp thi công ……………………………………………………….
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị:
– Về thiết bị………………………………………………………………………….
– Về nhân sự: ………………………………………………………………………..
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-KTPTNHT.04 – Mẫu Biên bản kiểm tra phòng thí nghiệm hiện trường của nhà thầu.
Tên Chủ đầu tư ……………………………….
| CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa điểm, ngày….. tháng năm |
BIÊN BẢN KIỂM TRA …………
PHÒNG THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG CỦA NHÀ THẦU
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện chủ đầu tư : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.3. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
3. Thời gian nghiệm thu: | |||
Bắt đầu:………. | ngày………. | tháng……… | năm………. |
Kết thúc:……….. | ngày……… | tháng……… | năm………. |
Tại: ………………… | |||
4. Nội dung kiểm tra : | |||
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu | |||
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu; |
– Hồ sơ trúng thầu và Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu số … – Hợp đồng số… giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật kèm theo dự án
- Hồ sơ năng lực Phòng Thí nghiệm của nhà thầu thi công
- Văn bản khác có liên quan
4.2. Kết quả kiểm tra
Kết quả kiểm tra thiết bị, năng lực Phòng thí nghiệm của nhà thầu tại thời điểm ………………………………………………………………………………….
………
4.2.1 Về thiết bị thí nghiệm
TT | Loại thiết bị | Nhãn hiệu/công suất | Số lượng | Tình trạng hoạt động | Ghi đạt hay không đạt so với hồ sơ trúng thầu | ||
4.2.2. Về nhân sự
TT | Họ và tên | Chức danh | Ghi đạt hay không đạt so với hồ sơ trúng thầu | ||||
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-KTMMT.05 – Mẫu Biên bản kiểm tra mốc mạng phục vụ thi công
Tên Chủ đầu tư ……………………………….
| CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa điểm, ngày….. tháng năm |
BIÊN BẢN SỐ ……..
NGHIỆM THU HỆ THỐNG MỐC MẠNG PHỤC VỤ THI CÔNG
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
– Ông: ……………………. | Chức vụ: ……………………. | ||
3. Thời gian nghiệm thu: | |||
Bắt đầu:………. | ngày………. | tháng……… | năm………. |
Kết thúc:……….. | ngày……… | tháng……… | năm………. |
Tại: ………………… |
4. Đánh giá công việc xây dựng đă thực hiện:
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
- Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu có liên quan;
- Biên bản bàn giao hệ thống mốc mạng TVTK bàn giao ngày…. tháng ….năm…
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu….
- Phần chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan;
- Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng).
…………………….…………………….……………………….……………………
…………………….…………………….………………………………………….…
4.3 Về khối lượng công việc xây dựng
Khối lượng thực hiện: ……….…………………….…………………
TT | Tên mốc mạng | Thiết kế | Thực tế | Sai số | |
1 | MC1 | X:…….. Y:……. Cao độ:…….. | X:…….. Y:……. Cao độ:…….. | ||
2 | DC2 | X:…….. Y:……. Cao độ:…….. | X:…….. Y:……. Cao độ:…….. | ||
3 |
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-BBMB.06 – Mẫu Biên bản bàn giao mặt bằng
Tên Chủ đầu tư ……………………………….
| CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa điểm, ngày….. tháng năm |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
BIÊN BẢN BÀN GIAO MẶT BẰNG
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện chủ đầu tư : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện tư vấn thiết kế: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.3. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.4. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Đánh giá công việc xây dựng đă thực hiện:
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
– Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu….
– Phần chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan;
– Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng).
…………………….…………………….……………………….……………………
…………………….…………………….………………………………………….…
4.3 Về khối lượng công việc xây dựng
Khối lượng thực hiện: ……….…………………….………………………………….
STT . | NỘI DUNG BÀN GIAO | KIỂM TRA SƠ BỘ | GHI CHÚ | ||
Theo Thiết kế | Theo thực tế | ||||
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ CHỦ ĐẦU TƯ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN TƯ VẤN THIẾT KẾ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-KTDKTKTC.01- Mẫu Biên bản kiểm tra điều kiện trước khi thi công
Tên Chủ đầu tư ……………………………….
| CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Địa điểm, ngày….. tháng năm |
BIÊN BẢN…………….
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN TRƯỚC KHI THI CÔNG
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình: …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt
– Biện pháp tổ chức thi công do nhà thầu lập.
– Thiết bị, nhân lực
– Điều kiện về ATGT (Cọc tiêu, biển báo, barie, hệ thống cảnh báo ban đêm…)
– Vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ
4.2. Kết quả kiểm tra
Đạt hay không đạt
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTCVXD.02- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . . |
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG………
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu: …………………….…………………….………………….…………
Hạng mục: …………………….…………………….…………….………………
Địa điểm xây dựng: …………………….…….…….………………….…………
2. Thành phần trực tiếp tham gia nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ……….ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ………..ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Đánh giá công việc xây dựng:
4.1. Căn cứ nghiệm thu
a) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu có liên quan;
b) Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
c) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
d) Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu;
e) Phần chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan;
f) Kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm, kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị có liên quan;
g) Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu.
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng(đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng).
…………………….…………………….…………………………………………
…………………….…………………….…………………………………………
4.3 Về khối lượng công việc xây dựng
Khối lượng thực hiện: ……….…………………….………………………………….
Khối lượng theo thiết kế | Khối lượng thực tế thi công | Khối lượng nghiệm thu | |
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-DNTVDKT.03- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Rải vải địa kỹ thuật
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: RẢI VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được …..phê duyệt tại quyết định số ……
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm vải địa kỹ thuật loại ….. số: …..
4.2. Kết quả kiểm tra
Lý trình | Khối lượng (m2) | Đường khâu | Ghi chú | |
…. | ….. | Đạt hay không đạt yêu cầu | ….. | |
Tổng cộng | …… |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………
5. Kết luận và kiến nghị:
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTKTMM/TBGCCCBT.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: kiểm tra máy móc thiết bị thi công giêng cát/ cọc cát/ bấc thấm/ vải địa kỹ thuật
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. |
|
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KIỂM TRA MÁY MÓC THIẾT BỊ THI CÔNG GIẾNG CÁT/ CỌC CÁT/ BẤC THẤM/ VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
TT | Loại thiết bị | Nhãn hiệu/công suất | Số lượng | Tình trạng hoạt động | Ghi đạt hay không đạt so với hồ sơ trúng thầu | |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận:
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTTCTL.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Trồng cỏ mái ta luy nền đường
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. |
|
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC : TRỒNG CỎ MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định
số …….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê
4.2. Kết quả kiểm tra
Lý trình | Khối lượng (m2) | Loại cỏ | Chất lượng | |
…. | ….. | Đạt hay không đạt | ||
Tổng cộng | …… |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………………….
5. Kết luận:
…………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………….
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTHTHMCT.05
– Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
1. Tên hạng mục công trình nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu: …………………….…………………….………………….…………
Hạng mục: …………………….…………………….…………….………………
Địa điểm xây dựng: …………………….…….…….………………….…………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Đối với hình thức PPP): …
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.1. Đại diện Chủ đầu tư: …………………….…………………….………
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà đầu tư (nếu có): …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.3. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.4. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.5. Đại diện Tư vấn thiết kế (nếu có): …………………….…………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng:
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
a) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu có liên quan;
b) Phiếu yêu cầu nghiệm thu của nhà thầu;
c) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
d) Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
e) Phần chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan;
f) Biên bản nghiệm thu các công việc xây dựng;
g) Kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm, kiểm tra chất lượng vật tư, thiết bị có liên quan;
h) Nhật ký thi công xây dựng công trình và các văn bản khác có liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng).
……….…………………….……………………….…………………….…
4.3 Về khối lượng công việc xây dựng
Khối lượng thực hiện:(Lập bảng phụ lục kèm theo khối lượngchi tiết các hạng mục thi công)
Tổng hợp khối lượng (Ghi khối lượng chính)
Khối lượng theo thiết kế | Khối lượngt hực tếthi công | Khối lượng nghiệm thu |
Ghi chú:
Đối với phần cầu, phần đường hoặc phần hầm mục 4.2, 4.3 có thể ghi theo Phụ lục đính kèm là các biểu mẫu nghiệm thu phần công việc chi tiết cho từng hạng mục công việc nếu có
4.4. Các ý kiến khác (nếu có):
……….…………………….……………………….…………………….…
5. Kết luận:
– Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công tŕnh xây dựng để đưa vào sử dụng.
– Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đă thực hiện và các yêu cầu khác nếu có. ……….…………………….……………………….…………………….…
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN NHÀ NƯỚC (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ (NẾU CÓ)
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN THIẾT KẾ (NẾU CÓ)
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
BM-D-NTHTHMCT.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình.
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
1. Tên công trình xây dựng nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….……………
Gói thầu: …………………….…………………….………………….…………
Công trình xây dựng: …………………….…………………….…………….…
Địa điểm xây dựng: …………………….…….…….………………….………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Đối với hình thức PPP): …
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.1. Đại diện Chủ đầu tư: …………………….…………………….………
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà đầu tư (nếu có): …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.3. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.4. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.5. Đại diện Tư vấn thiết kế: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng:
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
a) Quy trình kiểm tra, giám sát, nghiệm thu đã được thống nhất giữa chủ đầu tư và các nhà thầu có liên quan;
b) Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được chủ đầu tư chấp thuận liên quan đến đối tượng nghiệm thu;
c) Chỉ dẫn kỹ thuật có liên quan;
d) Bản vẽ hoàn công công trình xây dựng;
e) Hồ sơ chất lượng (Bao gồm cả biên bản nghiệm thu hoàn thành các hạng mục công trình);
f) Báo cáo hoàn thành công tác thi công xây dựng;
g) Nhật ký thi công xây dựng công trình;
h) Văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về phòng chống cháy, nổ; an toàn môi trường; an toàn vận hành theo quy định;
i) Báo cáo hoàn thành TVGS;
j) Các văn bản khác có liên quan;
4.2. Về chất lượng công việc xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng).……….……………………………
4.3 Về tiến độ công việc xây dựng ………………………………………………………………..
4.4. Các ý kiến khác (nếu có): ……….…………………….……………………..
5. Kết luận:
– Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công tŕnh xây dựng để đưa vào sử dụng.
– Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đă thực hiện và các yêu cầu khác nếu có. ……….…………………….……………………….…………………….
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN NHÀ NƯỚC (NẾU CÓ) (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN NHÀ ĐẦU TƯ (NẾU CÓ) (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN THIẾT KẾ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
BM-D-NTLĐQT.02 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Lắp đặt thiết bị quan trắc và đo đạc số liệu ban đầu
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. |
|
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUAN TRẮC
VÀ ĐO ĐẠC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Sơ họa : ………………………………………………………………………………………………….
– Số liệu kiểm tra:
Thiết bị quan trắc | Lý trình | Điểm đặt | Tọa độ (m) | Cao độ | Số lượng | Tổng số lượng | ||
X | Y | |||||||
… | … | … | … | |||||
…. | … … | |||||||
… | … | … | ||||||
… | … | … | ||||||
Bàn quan trắc lún | ….. | … | … | … | … … … | ….. | ||
… | … | … | ||||||
… | … | … | ||||||
… | … | … | … | |||||
…. | … | … | … | |||||
… | … | … |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận:
……………….………………..………….……………………….……
……………….………………..………….……………………….……………
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-QTLLBMĐQT.03 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kết quả quan trắc lún bề mặt.
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. |
|
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KẾT QUẢ QUAN TRẮC LÚN BỀ MẶT
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
4.2. Kết quả kiểm tra
– Sơ họa : ………………………………………………………………………………………………….
– Số liệu kiểm tra:
Chu kỳ | Ngày quan trắc | Cao độ điểm đọc sau (m) | Số đọc sau | Số đọc trước | Cao độ quan trắc (m) | Độ cao thiết bị (m) | Cao độ bàn tham lún (m) | Lượng lún lần này (mm) | Cao độ nền đắp (m) | Chiều cao nền đắp (m) | Ghi chú | ||||||||||
Trái | Tim | Phải | Trái | Tim | Phải | Trái | Tim | Phải | Trái | Tim | Phải | Trái | Tim | Phải | |||||||
0 | |||||||||||||||||||||
1 | |||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||
3 | |||||||||||||||||||||
4 | |||||||||||||||||||||
5 | |||||||||||||||||||||
6 | |||||||||||||||||||||
7 | |||||||||||||||||||||
8 |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTLĐQT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Tổng hợp kết quả quan trắc lún bề mặt
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUAN TRẮC
VÀ ĐO ĐẠC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê
duyệt
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Sơ họa : ………………………………………………………………………………………………….
– Số liệu kiểm tra:
Chu kỳ | Ngày đo | Số ngày đo | Trái tuyến | Tim tuyến | Phải tuyến | Cao độ nền đắp (m) | ||||||
Cao độ bàn đo lún (m) | Độ lún hàng ngày (mm) | Tổng độ lún (mm) | Cao độ bàn đo lún (m) | Độ lún hàng ngày (mm) | Tổng độ lún (mm) | Cao độ bàn đo lún (m) | Độ lún hàng ngày (mm) | Tổng độ lún (mm) | ||||
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTLĐQT.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kết quả quan trắc chuyển vị ngang bề mặt
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC QUAN TRẮC CHUYỂN VỊ NGANG BỀ MẶT
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Sơ họa : ………………………………………………………………………………………………….
– Số liệu kiểm tra:
Tên mốc | X | Y | |||||||||||||||||||
Chu kỳ | Ngày quan trắc | Số ngày đo | Tọa độ | Số liệu đo quan trắc chuyển vị ngang mặt (m) | Kết quả dịch chuyển giữu 2 lần đo (mm) | Chiều cao nền đăp | |||||||||||||||
Phải | Trái | Phải | Trái | ||||||||||||||||||
L4 | L3 | L2 | L1 | R1 | R2 | R3 | R4 | L4 | L3 | L2 | L1 | R1 | R2 | R3 | R4 | ||||||
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận:
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTLDC.03– Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Cao độ và KTHH Lớp đệm cát
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC CAO ĐỘ VÀ KTHH LỚP ĐỆM CÁT
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm cát
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Sơ họa : ………………………………………………………………………………………………….
– Số liệu kiểm tra:
TT | Cao độ thực tế (m) | Tọa độ (m) | Lý trình | ||||
X | Y | ||||||
– Khối lượng thực hiện
Lý trình | KL cát hạt trung (m3) | Ghi chú | |||||
…. | … | … | |||||
… | … | … | |||||
Tổng cộng | … |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị :
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTKTGCCCBT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra thi công giếng cát/cọc cát/bấc thấm
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: KIỂM TRA THI CÔNG GIẾNG CÁT/ CỌC CÁT/ BẤC THẤM
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm cát
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
STT | Tên giếng/Cọc | Cao độ thi công (m) | Cao độ mũi cọc (m) | Thời gian thi công | Khối lượng cát (m3) | Chiều dài giếng/cọc cát (m) | Chiều sâu sau rút ống sinh (m) | |
Tổng cộng | …….. |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị :
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTKTCLN.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra thi công cửa lọc ngược.
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC KIỂM TRA THI CÔNG CỬA LỌC NGƯỢC
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm cát
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Sơ họa
– Khối lượng thực hiện
Lý trình | KL Đá dăm loại …. 1 cửa lọc ngược(m3) | KL Đá dăm loại …. 1 cửa lọc ngược(m3) | Số lượng (cái) | Chiều dày | |
Tổng cộng |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….…………………….…
5. Kết luận và kiến nghị :
……………….………………..………….……………………….…………………….…
……………….………………..………….……………………….…………………….…
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTKĐ.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Nghiệm thu khuôn đường
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: NGHIỆM THU KHUÔN ĐƯỜNG
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số …….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Sơ họa
– Kích thước hình học
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………….………………..………….……………………….………………
5. Kết luận và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTTTNTB.02 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Tưới thử, quyết định lượng nhựa thấm bám
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: KIỂM TRA TƯỚI THỬ, QUYẾT ĐỊNH LƯỢNG NHỰA TƯỚI THẤM BÁM
1. Tên công vệc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm vật liệu nhựa
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Vệ sinh
– Kiểm tra các kết quả thí nghiệm: (Có kết quả thí nghiệm kèm theo).
– Kiểm tra diện tích, độ đồng đều bề mặt sau khi tưới nhựa.
– Đánh giá sự phù hợp của hạng mục với yêu cầu của thiết kế.
– Khối lượng:
Lý trình | Khối lượng theo thiết kế | Khối lượng thực tế | Chênh | Ghi chú | |
Tổng cộng |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị:
………………………………………………………….…………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTTNTB.03 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Tưới nhựa thấm bám
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: TƯỚI NHỰA THẤM BÁM
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm,
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Vệ sinh
– Kiểm tra các kết quả thí nghiệm: (Có kết quả thí nghiệm kèm theo).
– Kiểm tra diện tích, độ đồng đều bề mặt sau khi tưới nhựa.
– Đánh giá sự phù hợp của hạng mục với yêu cầu của thiết kế.
– Khối lượng:
Lý trình | Khối lượng theo thiết kế | Khối lượng thực tế | Chênh | Ghi chú | |
Tổng cộng |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..…………….
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTBTN.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Thi công bê tông nhựa
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: THI CÔNG BÊ TÔNG NHỰA
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm vật liệu: (độ chặt, Marshall, thí nghiệm tần suất vật liệu, thiết kế tỷ phối )
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Bề rộng vệt thảm
– Chiều dầy lớp thảm
– Quá trình theo dõi :
Thời gian | Biển số xe | Khối lượng | Nhiệt độ | Nhiệt độ | Điều kiện | Ghi chú | ||||||||
nhận thảm | vận chuyển | thảm (tấn) | thảm trên | thảm | thời tiết | |||||||||
tại hiện | xe (oC) | trong máy | khi nhận | |||||||||||
trường | rải (oC) | thảm | ||||||||||||
Cộng |
Chiều dày lớp bê tông nhựa
STT | Lý trình | Vị trí kiểm tra | Khoảng cách đến tim (m) | Chiều dày thực tế (cm) | Chiều dày thiết kế (cm) | Chênh lệch | Ghi chú | |||||||
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….…………………..
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTĐBP.06 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
Nghiệm thu công việc: Kiểm tra độ bằng phẳng của mặt đường
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Ngày kiểm tra ………..
– Ngày hoàn thành ………..
Phương pháp kiểm tra : Sử dụng thước dây 3m
Lý trình | Số khe hở giữa mặt đường và thước dài 3m vượt quá các vị trí số sau | Ghi chú | ||||||||||||
Trái | Tim | Phải | ||||||||||||
1mm | 3mm | 5mm | 7mm | 1mm | 3mm | 5mm | 7mm | 1mm | 3mm | 5mm | 7mm | |||
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTCDBTN.07 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Kiểm tra chiều dày lớp BTN Mặt đường
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: KIỂM TRA CHIỀU DÀY LỚP
BÊ TÔNG NHỰA MẶT ĐƯỜNG
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số;
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt.
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Ngày kiểm tra ………..
– Ngày hoàn thành ………..
– Lý trình: Đoạn km … đến km….
– Lớp mặt đường bằng kết cấu BTN ………….
– Kết quả kiểm tra: …………………
TT | Lý trình | Vị trí kiểm tra | Khoảng cách đến tim (m) | Chiều dày thực tế (cm) | Chiều dày thiết kế (cm) | Chênh (cm) | Ghi chú | |
Cộng |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTLĐVK.01- Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Lắp đặt ván khuôn
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm (Nếu có)
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Độ bằng phẳng bề mặt…………………………………………………………………………………
– Độ ổn định, ……………………………………………………………………………………………….
– Độ kín khít…………………………………………………………………………………………………
– Xử lý chống dính bề mặt……………………………………………………………………………..
– kích thước hình học……………………………………………………………………………………
TT | Kích thước kiểm tra | Kết quả kiểm tra | Ghi chú | |||
Thiết kế | Thực tế | Chênh | ||||
Đánh giá sự phù hợp của hạng mục với yêu cầu của thiết kế.
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTLĐCT.02 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Lắp đặt cốt thép
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: LẮP ĐẶT CỐT THÉP
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm (Nếu có)
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Độ sạch……………………………………………………………………………………………………..
– Liên kết giữa các thanh thép…………………………………………………………………………
– Chủng loại…………………………………………………………………………………………………
– Bước cốt thép……………………………………………………………………………………………..
(So với hồ sơ thiết kế)
T T | Loại cốt thép | Nội dung kiểm tra | ||||||||||||||||||
Ký kiệu | Sơ họa | Số lượng (thanh) | Đường kính (mm) | Khoảng cách | Số mối nối | Chiều dài thanh | ||||||||||||||
T.kế | T.tế | C | T.kế | T.tế | C | T.kế | T.tế | C | T.kế | T.tế | C | T.kế | T.tế | C | ||||||
Tồng hợp khối lượng
Khối lượng theo thiết kế | Khối lượng thực tế thi công | Khối lượng nghiệm thu | |||||||||||||||||
Ghi chú: T.Kế: Thiết kế; T. tế: Thực tế ; C: Chênh
Đánh giá sự phù hợp của hạng mục với yêu cầu của thiết kế.
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị:
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTĐBT.03 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Đổ bê tông
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: ĐỔ BÊ TÔNG
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm (Nếu có)
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Quá trình đổ bê tông (Độ sụt, độ đồng đều, tính liên tục): So sánh với hồ sơ thiết
– Kết cấu:
– Thời tiết
– Nhiệt độ bóng râm: …
Mẻ bê tông hoặc xe bê tông số | Ngày | Thời gian | Độ sụt | Thể tích mẻ trộn (hoặc xe BT) | Thể tích tích lũy | Nhiệt độ bê tông | Ghi chú | ||
Đánh giá sự phù hợp của hạng mục với yêu cầu của thiết kế.
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị :
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTBMSKTVT.04 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Bề mặt bê tông sau khi
tháo ván khuôn.
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: BỀ MẶT BÊ TÔNG SAU KHI THÁO VÁN KHUÔN
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định
số …….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm.
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Kiểm tra kích thước hình học: so với thiết kế;
– Độ bằng phẳng của bê tông, độ nhẵn (rỗ), kết quả cường độ: So với thiết kế
(Có kết quả thí nghiệm kèm theo)
– Đánh giá sự phù hợp của hạng mục với yêu cầu của thiết kế.
Tồng hợp khối lượng bê tông
Khối lượng theo thiết kế | Khối lượng thực tế thi công | Khối lượng nghiệm thu | |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
……………………………………………………………………………………………………………………..
5. Kết luận và kiến nghị :
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-D-NTPDKCC.05 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Phá dỡ cấu kiện cũ
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: PHÁ DỠ CÁC CẤU KIỆN CŨ
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định
số …….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Kiểm tra kích thước hình học: so với thiết kế;
– Phương pháp phá dỡ
– Khối lượng phá dỡ
Hạng mục phá dỡ | Khối lượng theo thiết kế | Khối lượng thực tế | Chênh | Ghi chú | |
Tổng cộng |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị :
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) | ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ) |
BM-DNTGCHM.06 – Mẫu biên bản nghiệm thu công việc: Gia cố móng cọc trước khi sử dụng và công trình
BIÊN BẢN SỐ . . . . . . . .152
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC: CỌC GIA CỐ MÓNG TRƯỚC KHI SỬ DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH
Tên Chủ đầu tư ………………………. ………………………. | CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Địa điểm, ngày….. tháng….. năm…… |
1. Tên công việc nghiệm thu:
Dự án: …………………….…………………….………………….…………….…
Gói thầu : …………………….…………………….………………….……………
Hạng mục : …………………….…………………….………………….……………
Lý trình : …………………….…………………….………………….……………
Địa điểm xây dựng : …………………….…….…….………………….……………
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
2.1. Đại diện Tư vấn giám sát : …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
2.2. Đại diện Nhà thầu thi công: …………………….…………………….…
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
– Ông: ……………………. Chức vụ: …………………….
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: ………. ngày………. tháng……… năm……….
Kết thúc: ……….. ngày……… tháng……… năm……….
Tại: …………………
4. Nội dung kiểm tra :
4.1. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu
– Phiếu yêu cầu nghiệm thu của Nhà thầu và nhật ký thi công.
– Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công do ……lập đã được phê duyệt tại quyết định số
…….
– Chỉ dẫn kỹ thuật của dự án
– Biện pháp tổ chức thi công do Nhà thầu lập đã được TVGS và Chủ đầu tư phê duyệt
– Kết quả thí nghiệm (Nếu có)
– Các văn bản khác (nếu có)
4.2. Kết quả kiểm tra
– Đối tượng kiểm tra (ghi rõ loại cọc kết cấu sử dụng)
– Quy cách theo hồ sơ thiết kế …. (kích thước, hình dạng, chiều dài)
– Ngày sản xuất …
– Ngày kiểm tra …
– Kết quả kiểm tra …..
TT | Nội dung kiểm tra | Kết quả | Ghi chú | |||
Thiết kế | Thực tế | Chênh lệch | ||||
1 | Tiết diện (cm2) | |||||
2 | Chiều dài (m) | |||||
3 | Số lượng (cọc) | |||||
4 | Cường độ bê tông cọc (Mpa) (nếu là cọc BTCT) | Theo kết quả ép mẫu số …. |
4.3. Các ý kiến khác (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………………
5. Kết luận và kiến nghị :
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
152/table 89
BÀI VIẾT LIÊN QUAN