Thành lập công ty xuất nhập khẩu nông sản?
Như chúng ta đã biết mặt hàng nông sản là một mặt hàng thực phẩm thiết yếu của con người chúng ta, chúng cung cấp một lượng chất dinh dưỡng cho cơ thể con người. Để cung cấp một lượng sản phẩm lớn ra thị trường thì chúng ta cần phải thành lập công ty để hoạt động. Vậy để thực hiện việc thành lập công ty xuất nhập khẩu nông sản đúng luật, chúng ta cần thực hiện những công việc như thế nào? Hãy cùng Luatvn.vn tìm hiểu kĩ vấn đề này nhé.
Luatvn.vn cùng với đội ngũ luật sư, đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm tư vấn cho Quý khách hàng kinh nghiệm thành lập công ty nhanh chóng và cung cấp dịch vụ thực hiện thành lập một cách nhanh nhất, tiết kiệm thời gian và chi phí. Hãy liên hệ với luatvn.vn số hotline/zalo: 0763387788 để được tư vấn miễn phí.
I. Cơ sở pháp lý:
– Luật doanh nghiệp 2014 do Quốc hội ban hành số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014.
– Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp do Chính phủ ban hành ngày 14 tháng 09 năm 2015.
– Nghị định 96/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của luật doanh nghiệp ngày 19 tháng 10 năm 2015.
II. Thành lập công ty xuất nhập khẩu nông sản cần làm gì?
Thứ nhất, cần phải đăng ký mã ngành nghề kinh doanh:
Sau đây là một số mã ngành nghề kinh doanh mà chủ thể thành lập công ty sản xuất nông sản có thể đăng ký hoạt động:
0111 | 01110 | Trồng lúa | |||
0112 | 01120 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác | |||
0113 | 01130 | Trồng cây lấy củ có chất bột | |||
0114 | 01140 | Trồng cây mía | |||
0115 | 01150 | Trồng cây thuốc lá, thuốc lào | |||
0116 | 01160 | Trồng cây lấy sợi | |||
0117 | 01170 | Trồng cây có hạt chứa dầu | |||
0118 | Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa | ||||
01181 | Trồng rau các loại | ||||
01182 | Trồng đậu các loại | ||||
01183 | Trồng hoa hàng năm | ||||
0119 | Trồng cây hàng năm khác | ||||
01191 | Trồng cây gia vị hàng năm | ||||
01192 | Trồng cây dược liệu, hương liệu hàng năm | ||||
01199 | Trồng cây hàng năm khác còn lại | ||||
012 | Trồng cây lâu năm | ||||
0121 | Trồng cây ăn quả | ||||
01211 | Trồng nho | ||||
01212 | Trồng cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới | ||||
01213 | Trồng cam, quýt và các loại quả có múi khác | ||||
01214 | Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo | ||||
01215 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm | ||||
01219 | Trồng cây ăn quả khác | ||||
0122 | 01220 | Trồng cây lấy quả chứa dầu | |||
0123 | 01230 | Trồng cây điều | |||
0124 | 01240 | Trồng cây hồ tiêu | |||
0125 | 01250 | Trồng cây cao su | |||
0126 | 01260 | Trồng cây cà phê | |||
0127 | 01270 | Trồng cây chè | |||
0128 | Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm | ||||
01281 | Trồng cây gia vị lâu năm | ||||
01282 | Trồng cây dược liệu, hương liệu lâu năm | ||||
0129 | Trồng cây lâu năm khác | ||||
01291 | Trồng cây cảnh lâu năm | ||||
01299 | Trồng cây lâu năm khác còn lại | ||||
013 | Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp | ||||
0131 | 01310 | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm | |||
0132 | 01320 | Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm | |||
014 | Chăn nuôi | ||||
0141 | Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò | ||||
01411 | Sản xuất giống trâu, bò | ||||
01412 | Chăn nuôi trâu, bò | ||||
0142 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa | ||||
01421 | Sản xuất giống ngựa, lừa | ||||
01422 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la | ||||
0144 | Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai | ||||
01441 | Sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai | ||||
01442 | Chăn nuôi dê, cừu, hươu, nai | ||||
0145 | Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn | ||||
01451 | Sản xuất giống lợn | ||||
01452 | Chăn nuôi lợn | ||||
0146 | Chăn nuôi gia cầm | ||||
01461 | Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm | ||||
01462 | Chăn nuôi gà | ||||
01463 | Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng | ||||
01469 | Chăn nuôi gia cầm khác | ||||
0149 | 01490 | Chăn nuôi khác | |||
015 | 0150 | 01500 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp | ||
016 | Hoạt động dịch vụ nông nghiệp | ||||
0161 | 01610 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt | |||
0162 | 01620 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi | |||
0163 | 01630 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch | |||
0164 | 01640 | Xử lý hạt giống để nhân giống | |||
017 | 0170 | 01700 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan | ||
02 | Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan | ||||
021 | 0210 | Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp | |||
02101 | Trồng rừng và chăm sóc rừng cây thân gỗ | ||||
02102 | Trồng rừng và chăm sóc rừng họ tre | ||||
02103 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác | ||||
02104 | Ươm giống cây lâm nghiệp | ||||
022 | 0220 | 02200 | Khai thác gỗ | ||
023 | Khai thác, thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ | ||||
0231 | 02310 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ | |||
0232 | 02320 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ | |||
024 | 0240 | 02400 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp | ||
03 | Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản | ||||
031 | Khai thác thuỷ sản | ||||
0311 | 03110 | Khai thác thuỷ sản biển | |||
0312 | 03120 | Khai thác thuỷ sản nội địa | |||
032 | Nuôi trồng thuỷ sản | ||||
0321 | Nuôi trồng thuỷ sản biển | ||||
03211 | Nuôi cá | ||||
03212 | Nuôi tôm | ||||
03213 | Nuôi thủy sản khác | ||||
03214 | Sản xuất giống thủy sản biển | ||||
0322 | Nuôi trồng thuỷ sản nội địa | ||||
03221 | Nuôi cá | ||||
03222 | Nuôi tôm | ||||
03223 | Nuôi thủy sản khác | ||||
03224 | Sản xuất giống thủy sản nội địa |
Thứ hai, đăng ký tại Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và đầu tư cấp tỉnh.
Thứ ba, nhận kết quả và tiến hành hoạt động trên thực tế.
Trên đây là những thông tin về thành lập công ty sản xuất nông sản. Nếu như Quý khách hàng là những chủ thể có nhu cầu thành lập công ty và mong muốn thực hiện nhanh chóng, đơn giản để đi vào hoạt động kinh doanh trên thực tế kịp dự định thì hãy đến với dịch vụ của Luatvn.vn.
Nếu có khó khăn, vướng mắc về vấn thành lập công ty hay các vấn đề pháp lý liên quan. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline/Zalo: 0763.387.788 hoặc Email: luatvn.vn02@gmail.com để được tư vấn và giải đáp thắc mắc.
Luatvn.vn 0763.387.788
Xem thêm:
Established a reputable company
BÀI VIẾT LIÊN QUAN