Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm là chất được chủ định sử dụng trong quá trình chế biến nguyên liệu thực phẩm hay các thành phần của thực phẩm nhằm thực hiện mục đích công nghệ, có thể được tách ra hoặc còn lại trong thực phẩm. Theo đó, các chất hỗ trợ chế biến là chất nào? Dưới bài viết này Luatvn.vn sẽ thông tin đến Quý khách hàng cụ thể.

Dịch vụ pháp lý tư vấn an toàn thực phẩm đến từ Luatvn.vn chúng tôi, với đội ngũ chuyên viên và nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm, năng lực và tận tình hỗ trợ Quý khách hàng trong mọi tình huống. Hãy liên hệ ngay đường dây nóng hotline 076.338.7788 để được hỗ trợ kịp thời.

Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

I. Cơ sở pháp lý:

  • Thông tư 05/2018/TT-BYT ban hành danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

II. Quy định pháp luật về các chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

Sau đây là bảng danh mục chất hỗ trợ chế biến thực phẩm theo quy định mới nhất:

Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm 
8.1 Các tác nhân chống tạo bọt
 Sản phẩm ankylen oxitAlkylene oxide adduct2910.90.00
 ĐimetylpolysiloxanDimethylpolysiloxan3910
 3402.13.90
 Copolyme etylenoxit – propylen oxitEthylene oxide – propylene oxide copolymers2910.20.00 & 2910.90.00
 Metyl este của axit béoFatty acid methyl ester3824.99.70
 Este polyankylen glycol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit)Fatty acid polyalkylene glycol ester (1-5 moles ethylene oxide or propylene oxide)3824.99.70
 Ete glycol – Ancol béoFatty alcohol-glycol ether3823.70.90
 HO-CH2-CH2-OR R=CnH2n+1, n=8-30
 Dầu dừa đã hydrogen hóaHydrogenated coconut oil1516.20.98Dầu dừa đã qua hydro hóa
 Dung dịch alpha metyl glycozitAlpha – methyl glycoside water2938.90.00
 Ancol polyetoxyl hóa, biến tínhPolyethoxylated alcohols, modified3402.13.90Nếu tan hay phân tán trong nước
 Copolyme polyglycolPolyglycol3907.20.90
 3402.13.90Nếu tan hay phân tán trong nước
 Ancol bậc cao biến tính.Modified higher alcohol2207.20.11
 2207.20.19
 Polyme khối polypropylen polyetylenPolypropylene- proethylene block polymer3902.10.90
8.2 Các chất xúc tác
 NhômAlluminium76
 3815.19.00Xúc tác có nền
 CrômChromium3815.19.00Xúc tác có nền
 ĐồngCopper3815.19.00Xúc tác có nền
 Đồng cromatCopper chromate2805.19.00
 Đồng cromitCopper chromite2805.19.00
 ManganManganese3815.19.00Xúc tác có nền
 MolipđenMolybdenum3815.19.00Xúc tác có nền
 NikenNickel3815.11.00Xúc tác có nền
 PalađiPalladium3815.12.00Xúc tác có nền
 PlatinPlatinum3815.12.00Xúc tác có nền
 Kali kim loạiPotassium metal2805.19.00Xúc tác có nền
 Kali metylat (metoxit)Potassium methylate (methoxide)2905.19.00
 Kali etylat (etoxit)Potassium ethylat (ethoxide)2905.49.00
 BạcSilver2805.19.00
 Natri amidSodium amide2842.90.90
 Natri etylatSodium ethylate2905.19.00
 Natri metylat (metoxit)Sodium methylate (methoxide)2905.19.00
 Axit triflometan sulfonic (CF3 SO3H)Trifluoromethane sulfonic acid2915.90.90
8.3 Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc
 Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính)Absorbent clays (bleaching, natural, or activated earths)3802.90.90
 2507.00.00
 AsbestosAsbestos3802.90.90
 2524.90.00
 BentonitBentonite3802.90.90
 2508.10.00
 Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóaChloromethylated aminated styrene – divinylbenzene resin.3914.00.00
 
 ĐiatomitDiatomaceous earth2512.00.00
 Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzenDivinylbenzen – ethylvinylbenzen copolymer3914.00.00
 
 Đất sét hoạt tínhFulleris earth3802.90.20
 Nhựa trao đổi ionIon exchange resins (see ion exchange resins)3914.00.00
 IsinglassIsinglass3503.00.30
 Cao lanhKaolin2507.00.00
 3802.90.90
 Magiê axetatMagnesium acetate2915.29.90
 PerlitePerlite2530.10.00
 Axit polymaleic và natri polymaleatPolymaleic acid and sodium Polymaleate2917.19.00
 Than hoạt tính, than không có hoạt tínhVegetable carbon (activated, unactivated)3802.10.00
 
8.4 Tác nhân làm lạnh và làm mát
 ĐiclofluorometanDichlorofluoromethane2903.77.00
8.5 Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh
 Nhôm stearatAluminum stearate2915.70.30
 Canxi stearatCalcium stearate2915.70.30
 Magie stearatMagnesium stearate2915.70.30
 Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua) (C18H37NH3OOCCH3)Octadecylammonium acetate (in ammmonium chloride)2915.29.90
 Kali nhôm silicatPotassium aluminum silicate2842.10.00
 Natri canxi silicoaluminatSodium calcium silicoaluminate2842.10.00
8.6 Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)
 Đioctyl natri sulfosucxinatDioctyl sodium sulfosuccinate3402.90.99
 Các hợp chất amoni bậc 4Quaternary ammonium compounds2923.90.00
 Natri xylen sulfonatSodium xylene sulphonate2904.10.00
8.7 Các tác nhân cố định enzim và chất mang
 GlutarandehitGlutaraldehyde2912.19.00
8.8 Chế phẩm enzym (kể cả các enzym đã được cố định trên chất mang)
8.16 Các chất hỗ trợ chế biến khác
 Canxi tartratCalcium tartrate2918.13.00
 Etyl parahydroxybenzoatEthyl parahydroxybenzoate2918.99.00
 Axit giberelicGibberellic acid2932.99.90
 Magie tartratMagnesium tartrate2918.13.00
 Kali giberelatPotassium gibberellate2932.99.90
 NatriSodium2805.11.00
 Natri silicatSodium silicates2839.19.10
8.17 Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia
8.17.1 Tác nhân chống tạo bọt
 Lecitin hyđroxyl hóaHydroxylated lecithin2923.20.10
 2923.20.90
 Axit oleic từ các axit béo của dầu nặngOleic acid from tall oil fatty acids3823.13.00
 Sáp dầu mỏPetroleum wax2712.10.00
 Sáp dầu mỏ (tổng hợp)Petroleum wax (synthetic)2712.10.00
 PetrolatumPetrolatum2712.10.00
 Polietylen glycolPolyethylene glycol3404.20.00
 Polypropylen glycolPolypropylene glycol2905.32.00
 Propylen glycol alginatPropylene glycol alginate2905.32.00
8.17.2 Các chất xúc tác
 AmonibisulphitAmmonium bisulfite2832.20.00
 Sắt (II) sulphatFerrous sulfate2833.29.90
 Đioxit lưu huỳnhSulfur dioxide2811.29.20
8.17.3 Các tác nhân làm trong/ trợ lọc
 Carrageenan/FurcelleranCarrageenan/ Furcelleran1302.39.19
 CaseinCasein3501.10.00
 Gelatin (ăn được)Gelatin (edible)3503.00.41
 3503.00.49
8.17.4 Nhựa trao đổi ion
 Axit phosphoricPhosphoric acid2809.20.39
 Silica sol bền vững trong nướcStabilized aqueous silica sol2842.10.00
 Axit tanicTannic acid2941.90.00
 Bột gỗ/ than mùnWood flour/ Sawdust4405.00.20
8.17.5 Các chất ổn định màu
 Natri pyrophosphat axitSodium acid pyrophosphate2835.29.90
8.17.7 Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ
 Tricanxi đioctophosphatTricalcium diorthophosphate2835.26.00
8.17.8 Dung môi (Chiết và chế biến)
 Benzyl benzoatBenzyl benzoate2916.31.00
 Đietyl tartratDiethyl tartrate2918.99.00
 Etyl lactatEthyl lactate2918.11.00
 IsobutanolIsobutanol2905.14.00
 (2-metylpropan -1- ol)(2- methylpropan -1-ol)2905.14.00
 Ancol IsopropylIsopropyl alcohol2905.12.00
 MetanolMethanol2905.11.00
 Metyl propanol -1Methyl propanol -12905.49.00
 Axit nitricNitric acid2808.00.00
 2 – Nitropropan2- Nitropropane2904.20.90
 n-Octyl alcoholn-Octyl alcohol2905.16.00
 Propan-2- ol (isopropyl ancol)Propane 2- ol (isopropyl alcohol)2905.12.00
 TriclorofluorometanTrichlorofluoromethane2903.99.00
8.17.9 Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính
 Este polyglyxerin của axit béoPoliglycerol esters of fatty acids3824.99.70
8.17.10 Tác nhân keo tụ
 Axit xitricCitric acid2918.14.00
 SilicaSilica2811.22.10
8.17.11 Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn
 Sáp ongBeeswax1521.90.10
 Sáp carnaubaCarnauba wax1521.10.00
 Dầu cá nhà táng hiđro hóaHydrogenated sperm oil1521.90.20
 LecitinLecithin2923.20.10
 Magic trisilicatMagnesium trisilicate2842.10.00
 Axit stearicStearic acid2915.70.20
 StearinStearins2915.70.30
 TalcTalc2526.20.10
 Tetranatri điphosphatTetrasodium diphosphate2835.39.90
 Tricanxi phosphatTri – calcium phosphat2835.26.00
8.17.12 Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật
 Đinatri etylen bis đithiocacbamatDisodium ethylene bis dithiocarbamate2930.20.00
 EtylenđiaminEthylenediamine2921.21.00
 Propylen oxitPropylene oxide2910.20.00
 Natri cloruaSodium chlorite2828.90.90

8.17.16

 

Các chất hỗ trợ chế biến khác

 Sản phẩm ankylen oxitAlkylene oxide adduct2910.90.00
 Amoni bicacbonatAmmonium bicarbonate2836.99.10
 BHABHA2918.29.90
 BHTBHT2907.29.90
 Canxi phosphatCalcium phosphate2835.26.00
 Hương caramenCaramel flavoring3302.10.10
 Đinatri hiđro phosphatDisodium hydrogen phosphate2835.22.00
 Dầu đậu tương được phân đoạnFractionated soybean oil1507.90.10
 Axit fumaricFumaric acid2917.19.00
 Glyxerol tripropionatGlycerol tripropionate3824.99.70
 GlyxinGlycine2922.49.00
 Axit clohyđricHydrochloric acid2806.10.00
 Magiê cloruaMagnesium chloride2827.31.00
 Magiê xitratMagnesium citrate2918.15.90
 Magiê hiđroxitMagnesium hydroxide2816.10.00
 Magiê phosphatMagnesium phosphate2835.25.90
 Anpha- metyl glucosit trong nướca – Methyl glycoside water2845.90.00
 Sản phẩm ankylen oxit không ion hóa với chất phân tánNon – ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator2910.90.00
 Axit oxalicOxalic acid2917.11.00
 Polyme khối polypropylen polyetylenPolypropylene – polyethylene block polymer3902.90.90
 Kali phosphatPotassium phosphates2835.24.00
 Kali sulphatPotassium sulfate2833.29.90
 Propan-1-olPropan-1-ol2905.12.00
 Propan-1,2-diolPropane-1,2- diol2905.12.00
 Natri bisulphitSodium bisulfite2832.10.00
 Natri bicacbonatSodium bicarbonate2836.30.00
 Natri hexameta phosphatSodium hexametaphosphate2835.25.90
 Natri metabisulphitSodium metabisulfite2832.10.00
 Mono natri phosphat, NaH2PO4Sodium phosphate monobasic2835.25.90
 Đinatri phosphat Na2HPO4Sodium phosphate dibasic2835.25.90
 Tri natri phosphat, Na3PO4Sodium phosphate tribasic2835.29.10
 Natri poliacrylat -nhựa acrylamitSodium polyacrylate – acrylamide resin3906.90.92
 Natri tactratSodium tartrate2918.13.00
 Este axit béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20-sobitan.Sorbitan – fatty acyd esters and polyoxyethylene -20- sorbitan fatty acyl esters2916.39.90
 Lexitin đậu tươngSoy lecithin2923.20.10
 Axit sulphuricSulfuric acid2807.00.00
 Axit tanic với dịch chiết quebrachoTannic acid with quebracho extract2917.39.90
 Este axit béo thực vậtVegetable fatty acid esters2915.90.90
 Axyl béo thực vật (ưa nước)Vegetable fatty acyl (hydrophillic)2942.00.00
 XylozaXylose2940.00.00
 Ancol béo, CnH2n+1OH n= 8-30Fatty alcohols (C8– C30)3823.70.10Tác nhân chống tạo bọt
 3823.70.90
 Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóaMixture of naturally occurring and synthetic fatty acyl derivatives, with added emulgators3824.99.70Tác nhân chống tạo bọt
 Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóaNon-ionogenic alkylene oxide adduct with emulgator3824.99.70Tác nhân chống tạo bọt
 Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30Polyoxyethylene esters of C8-C30 fatty acids3824.99.70Tác nhân chống tạo bọt
 Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30Polyoxyethylene esters of C9-C30 oxoalcohols3824.99.70Tác nhân chống tạo bọt
 Metyl glycozit este dầu dừaMethylglycoside coconut oil ester3824.99.70Tác nhân chống tạo bọt
 382499Mixtures of polyoxyethylene and polyoxypropylene esters of C8-C30 fatty acids3824.99.70Tác nhân chống tạo bọt
 ZirconiZirconium2615.10.00Chất xúc tác
 8109.20.00
 8109.30.00
 8109.90.00
 AnbuminAlbumin3502.90.00Tác nhân làm trong/ chất trợ lọc
 TaninTannin2941.90.00Tác nhân làm trong/ chất trợ lọc
 Natri lauryl sulfatSodium lauryl sulphate3402.11.90Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)
 PolyetyleniminPolyethylenimine3911.90.00Tác nhân cố định enzim và chất mang
 Đietylaminoetyl xenlulozaDiethylaminoethyl cellulose3912.39.00Tác nhân cố định enzim và chất mang
 Huyết thanh dạng khô và dạng bộtDried and powdered blood plasma2106.90.91tác nhân keo tụ
 Muối của axit sulfurơSalt of sulfurous acid2842.90.90Tác nhân kiểm soát vi sinh vật
 Hyđrocacbon từ isoparafinic dầu mỏIsoparaffinic petroleum hydrocarbons2712.90.90dung môi, quá trình chiết và chế biến
 Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước)Diammonium orthophosphate, (5 % aquaous solution)2835.29.90Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ
 Hiđro peroxit (H2O2)Hydrogen peroxide2847.00.10Tác nhân tẩy rửa và
 2847.00.90
 Hidroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)Butylated hydroxyanisole (as antioxidant in defoamers)2909.50.00Tác nhân chống tạo bọt
 Hydroxytoluen butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt)Butylated hydroxytoluene (as antioxidant in defoamers)2907.19.00Tác nhân chống tạo bọt
 Axit béoFatty acids3823.11.00Tác nhân chống tạo bọt
 3823.12.00
 3823.13.00
 3823.19.10
 3823.19.90
 MagarinMargarine1517.10.10Tác nhân chống tạo bọt
 1517.90.20
 Mono – và điglycerit của các axit béoMono – and diglycerides of fatty acids3824.99.70Tác nhân chống tạo bọt
 Axit béo của dầu đỗ tươngSoybean oil fatty acids3823.19.10Tác nhân chống tạo bọt
 3823.19.90
 AmoniacAmmonia2814.10.00Các chất xúc tác
 2814.20.00
 AcaciaAcacia1301.90.90Tác nhân làm trong/ trợ lọc
 Nước muốiBrine (eg, Salt brine)2201.90.90Tác nhân làm lạnh và làm mát
 1,2 – đictoetan (dicloetan)1,2 – Dichlororethane (Dichloethane)2903.11.90Dung môi (Chiết và chế biến)
 EtanolEthanol2207.10.00Dung môi (Chiết và chế biến)
 2207.20.11
 2207.20.19
 2207.20.90
 NướcWater2201.90.90Dung môi (Chiết và chế biến)
 Natri Iauryl sulfatSodium lauryl sulphate3402.11.90chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính
 Nhựa cánh kiếnShellac chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn
 Vitamin B tổng hợpB – Complex vitamins2936.90.00Chất dinh dưỡng men
 Ancol béo – glycol etherFatty alcohol – glycol ether3823.70.90Chất hỗ trợ chế biến
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

 

Dịch vụ pháp lý uy tín Luatvn.vn cung cấp dịch vụ xin Giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm đúng quy định pháp luật. Hỗ trợ và tư vấn cho Quý khách hàng trọn vẹn tất cả thủ tục và đại diện Quý khách hàng nhận trả Giấy phép từ cơ quan đại diện trên thực tế. 

– Chuẩn bị hồ sơ, soạn thảo hồ sơ và những giấy tờ cần thiết khi nộp hồ sơ xin Giấy phép

– Tư vấn hỗ trợ và giải thích vấn đề pháp lý về an toàn vệ sinh thực phẩm 

– Dịch vụ chất lượng, đảm bảo uy tín, đạt chất lượng cao nhất hiện nay với đội ngũ chuyên viên, nhân viên pháp lý giàu kinh nghiệm. 

Trên đây là những thông tin về chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; hy vọng đây là thông tin hữu ích cho Quý khách hàng. Nếu có khó khăn, vướng mắc về vấn đề pháp lý an toàn thực phẩm như xin cấp Giấy phép VSATTP, vvv hay các vấn đề pháp lý liên quan. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua Hotline/Zalo: 0763.387.788 hoặc Email: luatvn.vn02@gmail.com để được tư vấn và giải đáp thắc mắc kịp thời. 

Đánh giá bài viết

Contact Me on Zalo

0763 387 788