Chúng ta hãy học thuật ngữ toán học Việt – Nhật. Nếu bạn muốn nâng cao hiểu biết, hay muốn đi du lịch, học tập, Xuất khẩu lao động qua Nhật Bản hãy chịu khó học nhé.
Dưới đây là danh sách các tính từ đuôi “na” thuộc cấp độ N5 được xếp theo thứ tự các chữ cái.
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt | |
すき | 好き | Suki | Thích, yêu | |
ゆうめい | 有名 | Yuumei | Nổi tiếng | |
きれい | きれい | Kirei | Đẹp, xinh | |
ていねい | 丁寧 | teinei | Lịch sự | |
きらい | 嫌い | Kirai | Ghét | |
しずか | 静か | shizuka | Yên tĩnh | |
ひま | 暇 | Hima | Rảnh rỗi | |
にぎやか | 賑やか | nigiyaka | Náo nhiệt | |
べんり | 便利 | Benri | Tiện lợi | |
げんき | 元気 | genki | Khỏe mạnh | |
いろいろ | 色々 | iroiro | Nhiều ~ | |
だいじょうぶ | 大丈夫 | daijoubu | Không sao | |
じょうぶ | 丈夫 | Joubu | Khỏe, chắc chắn | |
たいへん | 大変 | Taihen | Vất vả | |
らく | 楽 | Raku | Dễ dàng, thoái mái | |
いや | Iya | Không hài lòng | ||
たいせつ | 大切 | Taisetsu | Quan trọng | |
じょうず | 上手 | jyouzu | Giỏi | |
へた | 下手 | Heta | Kém | |
いっしょうけんめい | 一生懸命 | isshoukenmei | Cố gắng, hết mình | |
きけん | 危険 | kiken | Nguy hiểm | |
ざんねん | 残念 | zannen | Tiếc, đáng tiếc | |
しんぱい | 心配 | shinpai | Lo lắng | |
じゆう | 自由 | Jiyuu | Tự do | |
じゅうぶん | 十分 | jyuubun | Đầy đủ | |
だいすき | 大好き | daisuki | Rất thích | |
てきとう | 適当 | tekitou | Phù hợp, hợp lý | |
とくべつ | 特別 | Tokubetsu | Đặc biệt | |
ねっしん | 熱心 | nesshin | Nhiệt tình | |
ひつよう | 必要 | Hitsuyou | Cần thiết | |
まじめ | majime | Chăm chỉ, nghiêm túc | ||
まっすぐ | 真直ぐ | massugu | Thẳng tắp | |
むり | 無理 | Muri | Không thể, không thích hợp | |
りっぱ | 立派 | Rippa | ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ |
Các bạn muốn đến đất nước Nhật Bản học tập, lao động hãy chịu khó học nhé. Các bạn muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản cần tư vấn hãy liên hệ với chúng tôi luatvn.vn điện thoại hotline/zalo: 0763387788 để được tư vấn chỉ với 30tr đến 130tr.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN