* Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hay thường gọi là phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh nên mức thu đối với mỗi tỉnh, thành phố là khác nhau. Bài viết Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại 63 tỉnh, thành phố sau đây của Luatvn.vn sẽ cung cấp đầy đủ cho quý khách hàng chi phí chi tiết nhất của từng tỉnh, mời bạn theo dõi. Xin cảm ơn!
Nếu quý khách hàng có câu hỏi vui lòng liên hệ với Luatvn.vn qua số hotline/zalo: 076 338 7788. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.
Mục lục
- 1 Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ là gì?
- 2 1. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ thành phố Hà Nội
- 3 2. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 3. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 4. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương
- 6 5. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
- 7 6. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Hải Phòng
- 8 7. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định
- 9 8. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
- 10 9. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình
- 11 10. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Phúc
- 12 11. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai
- 13 12. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái
- 14 13. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên
- 15 14. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình
- 16 15. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu
- 17 16. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La
- 18 17. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang
- 19 18. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng
- 20 19. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 21 20. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn
- 22 21. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang
- 23 22. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên
- 24 23. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ
- 25 24. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang
- 26 25. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh
- 27 26. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hóa
- 28 27. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An
- 29 28. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh
- 30 29. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình
- 31 30. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị
- 32 31. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 33 32. Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Sổ đỏ thành phố Đà Nẵng
- 34 33. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam
- 35 34. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi
- 36 35. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định
- 37 36. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên
- 38 37. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hòa
- 39 38. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Ninh Thuận
- 40 39. Phí thẩm định chứng chỉ cho tỉnh Bình Thuận
- 40.1 – Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, cho thuê đất (kể cả trường hợp Nhà nước đã có quyết định giao đất để quản lý, sử dụng):
- 40.2 – Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất):
- 41 40. Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của Kon Tum . tỉnh
- 42 41. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Gia Lai
- 43 42. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Đắk Lắk
- 44 43. Phí thẩm định chứng chỉ cho tỉnh Đắk Nông
- 45 44. Phí thẩm định chứng chỉ cho tỉnh Lâm Đồng
- 46 45. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ thành phố Hồ Chí Minh
- 47 46. Phí thẩm định chứng chỉ cho tỉnh Bình Phước
- 48 47. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Bình Dương
- 49 48. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Đồng Nai
- 50 49. Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Tây Ninh
- 51 50. Phí thẩm định Chứng chỉ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 52 51. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của thành phố Cần Thơ
- 53 52. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Long An
- 54 53. Phí thẩm định chứng chỉ tỉnh Đồng Tháp
- 55 54. Phí thẩm định Giấy chứng nhận của tỉnh Tiền Giang
- 56 55. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tỉnh An Giang
- 57 56. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Bến Tre
- 58 57. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Vĩnh Long
- 59 58. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Trà Vinh
- 60 59. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Hậu Giang
- 61 60. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Kiên Giang
- 62 61. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Sóc Trăng
- 63 62. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bạc Liêu
- 64 63. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Cà Mau
Phí thẩm định hồ sơ cấp sổ đỏ là gì?
Theo điểm i, khoản 1 Điều 5 Thông tư 85/2019/TT-BTC, lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là nguồn thu để thẩm định hồ sơ, đáp ứng đủ các điều kiện cần và đủ. việc thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (bao gồm cấp, đổi, cấp lại giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của Pháp luật.
Căn cứ vào quy mô thửa đất, độ phức tạp của từng loại hình áp dụng, mục đích sử dụng đất và điều kiện cụ thể của địa phương, để xác định mức thu phí cho từng trường hợp.
1. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ thành phố Hà Nội
Cơ sở: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND
– Đối tượng không phải nộp: Trường hợp được Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất).
– Lệ phí:
Nội dung thu | Mức thu phí |
– Hồ sơ giao đất, cho thuê đất | 1.000 đồng/m2 đất được giao, cho thuê; tối đa 7.5 triệu đồng/hồ sơ |
– Hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 0,15% giá trị chuyển nhượng, tối đa 05 triệu đồng/hồ sơ |
2. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Cơ sở: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND
– Đối với hồ sơ đề nghị giao đất sử dụng công cộng, an ninh, quốc phòng thì mức thu là 300 đồng/m2 đất được giao, nhưng mức phí tối thiểu không thấp hơn 300.000 đồng/hồ sơ, mức phí tối đa không quá 3,5 triệu đồng/hồ sơ.
– Đối với hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất để sản xuất, kinh doanh, xây dựng nhà ở để bán, cho thuê thì mức thu là 500 đồng/m2 đất được giao, cho thuê nhưng tối thiểu không thấp hơn 400.000 đồng/hồ sơ. , không quá 3,5 triệu đồng/tài liệu.
– Đối với hồ sơ đề nghị chuyển nhượng quyền sử dụng đất: 700 đồng/m2/hồ sơ; sở hữu nhà ở: 700 đồng/m2 sàn/hồ sơ; tài sản khác gắn liền với đất, mức thu là 700 đồng/m2 sàn/hồ sơ xây dựng, không quá 02 triệu đồng/hồ sơ (không bao gồm trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình). , cá nhân thực hiện các dự án, công trình sản xuất kinh doanh).
– Đối với hồ sơ hộ gia đình, cá nhân xin cấp đất mới xây dựng nhà ở hoặc có quyền sử dụng đất được công nhận giao đất có thu tiền: 300.000 đồng/hồ sơ.
3. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Cơ sở: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, được công nhận quyền sử dụng đất; đăng ký thay đổi quyền sử dụng đất; Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 300.000 đồng/hồ sơ.
4. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương
Cơ sở: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2019/NQ-HĐND
TT | Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
I | Cấp mới | |
1 | Đất ở của hộ gia đình, cá nhân | |
– Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh | 150.000 | |
– Khu vực còn lại | 70.000 | |
2 | Đất sản xuất kinh doanh nông nghiệp | |
– Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh | 50.000 | |
– Khu vực còn lại | 30.000 | |
3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc thị xã Chí Linh | ||
– Diện tích ≤ 0,5 ha | 1.200.000 | |
– Diện tích trên 0,5 ha đến 01 ha | 1.500.000 | |
– Diện tích trên 01 ha đến 05 ha | 2.000.000 | |
– Diện tích trên 05 ha | 2.500.000 | |
Khu vực còn lại | ||
– Diện tích ≤ 0,5 ha | 1.000.000 | |
– Diện tích trên 0,5 ha đến 01 ha | 1.200.000 | |
– Diện tích trên 01 ha đến 05 ha | 1.500.000 | |
– Diện tích trên 05 ha | 2.000.000 | |
II | Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Bằng 50% cấp mới |
III | Đăng ký biến động và đề nghị cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Bằng 100% cấp mới |
5. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
Cơ sở: Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND
TT | Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
I | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | |
a | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất | |
– Các xã, thị trấn | 400.000 | |
– Phường | 450.000 | |
b | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | |
– Các xã, thị trấn | 500.000 | |
– Phường | 550.000 | |
2 | Tổ chức | |
a | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất | 1.000.000 |
b | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.200.000 |
II | Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | |
a | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | 200.000 |
b | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 250.000 |
2 | Tổ chức | |
a | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | 300.000 |
b | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 400.000 |
III | Thẩm định hồ sơ đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận | |
1 | Hộ gia đình, cá nhân | |
a | Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất | 250.000 |
b | Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 350.000 |
2 | Tổ chức | |
a | Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất | 800.000 |
b | Thẩm định hồ sơ biến động quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | 1.000.000 |
6. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tại Hải Phòng
Cơ sở: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND
* Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân, cụ thể:
– Cấp lần đầu: 170.000 đồng/hồ sơ.
– Đổi: 85.000đ/tài liệu.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, cụ thể:
– Cấp lần đầu: 3,06 triệu đồng/hồ sơ.
– Quy đổi: 1,53 triệu đồng/tài liệu.
7. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định
Cơ sở: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND
Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân như sau:
Trường hợp 1: Giao đất, cho thuê đất
* Tại thành phố Nam Định
– Đất cho thuê để sản xuất kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ.
– Giao đất làm nhà ở: 250.000 đồng/hồ sơ.
* Ở nông thôn và thị trấn
– Thuê đất để sản xuất kinh doanh: 400.000 đồng/hồ sơ.
– Giao đất làm nhà ở: 200.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp 2: Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
– Tại thành phố Nam Định: 175.000 đồng/hồ sơ.
– Ở khu vực nông thôn, thị trấn: 140.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp 3: Cấp lại Giấy chứng nhận
– Tại thành phố Nam Định: 125.000 đồng/hồ sơ.
– Ở khu vực nông thôn, thị trấn: 100.000 đồng/hồ sơ.
8. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
Cơ sở: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) | |
– Cấp mới | |
+ Khu vực thị trấn, thành phố | 500.000 |
+ Khu vực nông thôn | 100.000 |
– Đổi lại | |
+ Khu vực thị trấn, thành phố | 250.000 |
+ Khu vực nông thôn | 50.000 |
Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) | |
– Cấp mới | |
+ Khu vực thị trấn, thành phố | 1.000.000 |
+ Khu vực nông thôn | 500.000 |
– Đổi lại | |
+ Khu vực thị trấn, thành phố | 500.000 |
+ Khu vực nông thôn | 250.000 |
9. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình
Cơ sở: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND
TT | Nội dung | Mức nộp (đồng/hồ sơ) |
Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân | ||
1 | Tại phường, thị trấn | 400.000 |
2 | Tại xã | 280.000 |
10. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Phúc
Cơ sở: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1. Hộ gia đình, cá nhân | |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | |
+ Khu vực đô thị | 100.000 |
+ Tại khu vực nông thôn | 50.000 |
– Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh | |
+ Tại khu vực đô thị | 200.000 |
+ Khu vực nông thôn | 100.000 |
2. Tổ chức | |
– Quy mô diện tích dưới 1000 m2 | 900.000 |
– Quy mô diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.800.000 |
– Quy mô diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 2.700.000 |
– Quy mô diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 3.600.000 |
– Quy mô diện tích từ 10.000 m2 đến dưới 50.000 m2 | 4.500.000 |
– Quy mô diện tích từ 50.000 m2 đến dưới 100.000 m2 | 5.400.000 |
– Quy mô diện tích từ 100.000 m2 đến dưới 200.000 m2 | 6.300.000 |
– Quy mô diện tích lớn hơn 200.000 m2 | 6.750.000 |
11. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai
Cơ sở: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
Đối tượng thu: Đối với đất ở của hộ gia đình, cá nhân, cụ thể:
– Tọa lạc tại thành phố Lào Cai, thị xã Sa Pa: 100.000đ/hồ sơ.
– Thuộc các khu vực còn lại: 50.000 đồng/hồ sơ.
12. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái
Cơ sở: Nghị quyết 42/2018/NQ-HĐND.
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Cấp mới | Cấp đổi, cấp lại | |
Đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân | ||
Từ 100 m2 trở xuống | 110.000 | 55.000 |
Từ trên 100 m2 đến 200 m2 | 120.000 | 60.000 |
Từ trên 200 m2 đến 400 m2 | 150.000 | 75.000 |
Trên 400 m2 | 200.000 | 100.000 |
13. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên
Cơ sở: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Hộ gia đình, cá nhân | |
– Đối với đất xây dựng nhà ở | 100.000 |
– Đối với đất sử dụng vào mục đích khác | 150.000 |
– Không thu đối với đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp | 0 |
14. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình
Cơ sở: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Đối với giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất | |
Diện tích dưới 1.000 m2 | 1.500.000 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 2.500.000 |
Diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 3.500.000 |
Diện tích từ 10.000 m2 trở lên | 5.000.000 |
Riêng đối với mục đích làm nhà ở | Bằng 80% mức thu tương ứng như trên |
15. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu
Cơ sở: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND
Đối tượng: Cá nhân, hộ gia đình (áp dụng đối với trường hợp cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định giao đất, cho thuê đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu nhà ở). tài sản khác gắn liền với đất)
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1. Đất ở | |
– Cấp mới | 80.000 |
– Cấp lại, cấp đổi | 40.000 |
2. Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp) | |
– Cấp mới | 100.000 |
– Cấp lại, cấp đổi | 50.000 |
16. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La
Cơ sở: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
I. Cấp mới | |
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | |
– Đối với khu vực đô thị | 185.000 |
– Khu vực nông thôn | 90.000 |
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh | |
– Đối với khu vực đô thị | 275.000 |
– Khu vực nông thôn | 135.000 |
II. Cấp lại | |
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở | |
– Đối với khu vực đô thị | 90.000 |
– Khu vực nông thôn | 45.000 |
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh doanh | |
– Đối với khu vực đô thị | 135.000 |
– Khu vực nông thôn | 65.000 |
17. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang
Cơ sở: Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1. Giao đất, công nhận quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh và trụ sở làm việc | |
– Diện tích từ 1.000 m2 trở xuống | 200.000 |
– Diện tích trên 1.000 đến 10.000 m2 | 400.000 |
– Diện tích trên 10.000 đến 50.000 m2 | 1.000.000 |
– Diện tích trên 50.000 đến 150.000 m2 | 2.000.000 |
– Diện tích trên 150.000 m2 | 4.000.000 |
2. Giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở các hộ gia đình có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ, chuyển quyền sử dụng đất | |
– Đối với các phường của Thành phố Hà Giang, các thị trấn và các xã nơi UBND huyện đóng trụ sở | 100.000 |
– Đối với khu vực các xã còn lại | 70.000 |
Cấp đổi, cấp lại và xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Mức thu được tính như mức thu cấp lần đầu |
18. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng
Cơ sở: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân như sau:
– Hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: 300.000 đồng/hồ sơ.
– Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở: 100.000 đồng/hồ sơ
19. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Cơ sở: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND
Quy mô diện tích | Mức thu cấp mới (đồng/hồ sơ) | |
Giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh | Giao đất ở | |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị trấn thuộc huyện | ||
Nhỏ hơn và bằng 200 m2 | 250.000 | 200.000 |
Từ trên 200 m2 đến 400 m2 | 300.000 | 250.000 |
Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2 | 450.000 | 350.000 |
Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 600.000 | 500.000 |
Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2 | 750.000 | 650.000 |
Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2 | 900.000 | 800.000 |
Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2 | 1.200.000 | 1.000.000 |
Từ trên 10.000 m2 (01 ha) | 1.500.000 | 1.200.000 |
Khu vực khác | ||
Nhỏ hơn và bằng 200 m2 | 160.000 | 120.000 |
Từ trên 200 m2 đến 400 m2 | 200.000 | 150.000 |
Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2 | 280.000 | 200.000 |
Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 380.000 | 300.000 |
Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2 | 480.000 | 400.000 |
Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2 | 580.000 | 500.000 |
Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2 | 700.000 | 600.000 |
Từ trên 10.000 m2 (01 ha) | 800.000 | 700.000 |
* Mức thu đối với trường hợp cấp, cấp lại: Mức thu phí bằng 50% mức mới (cấp lần đầu).
* Phí chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
– Tại các phường thuộc thành phố, thị trấn của quận: 150.000 đồng/hồ sơ.
– Ở các khu vực khác: 75.000 đồng/tài liệu.
20. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn
Căn cứ: Quyết định 40/2017/QĐ-UBND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1. Khi giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh | 1.000.000 |
– Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh | 200.000 |
2. Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh | 300.000 |
– Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh | 100.000 |
21. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang
Cơ sở: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1. Thẩm định hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Hộ gia đình, cá nhân chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại đô thị (gồm: các phường, thị trấn): | |
Diện tích đất dưới 1.000 m2 | 500.000 |
Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.000.000 |
Diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 1.500.000 |
Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên | 2.000.000 |
– Hộ gia đình, cá nhân chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại các xã thuộc Thành phố Tuyên Quang tính bằng 70% của các phường, thị trấn | |
– Hộ gia đình, cá nhân chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất tại các địa bàn còn lại tính bằng 50% của các phường, thị trấn | |
2. Thẩm định hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất tại đô thị (gồm: các phường, thị trấn) | |
+ Đất ở | |
Diện tích đất dưới 1.000 m2 | 1.000.000 |
Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.500.000 |
Diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 2.000.000 |
Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên | 2.500.000 |
+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất thương mại, dịch vụ) | |
Diện tích đất dưới 1.000 m2 | 1.500.000 |
Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 2.000.000 |
Diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 2.500.000 |
Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên | 3.000.000 |
+ Đất thương mại, dịch vụ | |
Diện tích đất dưới 1.000 m2 | 2.000.000 |
Diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 2.500.000 |
Diện tích đất từ 3000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 3.000.000 |
Diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên | 3.500.000 |
– Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất tại các xã thuộc Thành phố Tuyên Quang tính bằng 70% của các phường, thị trấn | |
– Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị giao đất, cho thuê đất tại các địa bàn còn lại tính bằng 50% của các phường, thị trấn |
22. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên
Cơ sở: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND
Quy mô diện tích | Mức thu cấp mới (đồng/ hồ sơ) | |
Giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh | Giao đất ở | |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện | ||
Nhỏ hơn và bằng 200 m2 | 250.000 | 200.000 |
Từ trên 200 m2 đến 400 m2 | 300.000 | 250.000 |
Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2 | 450.000 | 350.000 |
Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 600.000 | 500.000 |
Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2 | 750.000 | 650.000 |
Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2 | 900.000 | 800.000 |
Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2 | 1.200.000 | 1.000.000 |
Từ trên 10.000 m2 (01 ha) | 1.500.000 | 1.200.000 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | ||
Nhỏ hơn và bằng 200 m2 | 160.000 | 120.000 |
Từ trên 200 m2 đến 400 m2 | 200.000 | 150.000 |
Từ trên 400 m2 đến 1.000 m2 | 280.000 | 200.000 |
Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | 380.000 | 300.000 |
Từ trên 3.000 m2 đến 5.000 m2 | 480.000 | 400.000 |
Từ trên 5.000 m2 đến 7.000 m2 | 580.000 | 500.000 |
Từ trên 7.000 m2 đến 10.000 m2 | 700.000 | 600.000 |
Từ trên 10.000 m2 (01 ha) | 800.000 | 700.000 |
+ Đối với trường hợp gia hạn, cấp lại: Mức thu phí bằng 50% mức phí mới ban hành (lần đầu).
– Tỷ lệ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
+ Tại các phường thuộc thành phố, thị trấn; thị trấn ở trung tâm huyện: 150.000 đồng/hồ sơ.
+ Ở các khu vực khác: 75.000đ/hồ sơ
23. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ
Cơ sở: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân:
+ Khu đô thị: 700.000đ/hồ sơ
+ Khu vực nông thôn: 300.000đ/hồ sơ
24. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang
Cơ sở: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
+ Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2: 100.000 đồng/hồ sơ.
+ Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên: 150.000 đồng/hồ sơ.
25. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh
Cơ sở: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND
Đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện, thị xã, thành phố
Trường hợp 1: Giao đất, cho thuê đất
– Giao đất, cho thuê đất ở
+ Thuộc phường, thị trấn: 110.000 đồng/hồ sơ.
+ Diện tích chung: 55.000 đồng/hồ sơ.
– Giao đất, cho thuê các loại đất còn lại: 660.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp 2: Chuyển mục đích sử dụng đất, gia hạn thời hạn sử dụng đất, điều chỉnh ranh giới sử dụng đất
– Đối với đất ở
+ Thuộc phường, thị trấn: 55.000 đồng/hồ sơ.
+ Diện tích chung: 25.000 đồng/hồ sơ.
– Đối với các loại đất còn lại: 330.000 đồng/hồ sơ.
26. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hóa
Cơ sở: Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất cho các hộ gia đình:
– Diện tích các phường thuộc thành phố, thị xã, thị trấn: 400.000 đồng/hồ sơ.
– Các khu vực khác của thành phố, thị xã: 200.000 đồng/hồ sơ.
– Diện tích còn lại: 100.000 đồng/hồ sơ.
27. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An
Cơ sở: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Hộ gia đình, cá nhân | Tổ chức | |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu. | 230.000 | 1.600.000 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 200.000 | 255.000 |
Xác nhận biến động trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | 100.000 | 220.000 |
28. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh
Cơ sở: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu gắn với giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển nhượng tài sản gắn liền với quyền sử dụng đất (bao gồm cả trường hợp có chứng nhận hoặc không chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất). | |
– Đối với đất làm nhà ở khu vực đô thị | 100.000 |
– Đối với đất làm nhà ở khu vực nông thôn | 30.000 |
Cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh: | |
– Dưới 01 ha | 500.000 |
– Từ 01 ha đến dưới 05 ha | 1.000.000 |
– Từ 05 ha đến dưới 10 ha | 2.000.000 |
– Từ 10 ha trở lên | 3.000.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất gắn với chuyển quyền sử dụng đất, gia hạn sử dụng đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh). | 500.000 |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; cấp bổ sung quyền sở hữu tài sản trên đất (áp dụng đối với trường hợp thuê đất để sản xuất, kinh doanh). | 500.000 |
29. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình
Cơ sở: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1. Trường hợp thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất | |
– Hộ gia đình, cá nhân | 300.000 |
– Các tổ chức | 3.000.000 |
2. Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | |
Hộ gia đình, cá nhân (mức tính áp dụng cho 01 thửa, khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,2 mức thu thửa đầu tiên). | |
Nhóm đất nông nghiệp | |
– Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất | 200.000 |
– Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 200.000 |
– Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 300.000 |
Nhóm đất phi nông nghiệp | |
– Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất | |
+ Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn | 300.000 |
+ Các xã, thị trấn còn lại | 200.000 |
– Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
+ Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn | 300.000 |
+ Các xã, thị trấn còn lại | 200.000 |
– Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
+ Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn | 400.000 |
+ Các xã, thị trấn còn lại | 250.000 |
30. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị
Cơ sở: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND
Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho gia đình, cá nhân:
– Đối với phường Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 200.000 đồng/hồ sơ
– Đối với các khu vực khác: 100.000đ/hồ sơ
31. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế
Cơ sở: Nghị quyết 40/2017/QĐ-UBND
Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân như sau:
Nội dung thu | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Cấp mới | Cấp đổi, cấp lại | |
Cấp quyền sử dụng đất | 520.000 | 370.000 |
Cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 510.000 | 370.000 |
Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 790.000 | 460.000 |
32. Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Sổ đỏ thành phố Đà Nẵng
Cơ sở: Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND
Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh
Tên phí | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Cấp GCN (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất | |
Thửa đất dưới 300 m2 | 500.000 | 600.000 |
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 700.000 | 900.000 |
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 1.000.000 | 1.200.000 |
Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.400.000 | 1.700.000 |
Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 1.800.000 | 2.100.000 |
Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 2.500.000 | 3.000.000 |
Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên | 5.000.000 | 6.000.000 |
Trường hợp 2. Đối với đất ở
Tên phí | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất | |
Thửa đất dưới 100 m2 | 250.000 | 350.000 |
Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 350.000 | 450.000 |
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 600.000 | 700.000 |
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 850.000 | 950.000 |
Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên | 1.100.000 | 1.200.000 |
33. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam
Cơ sở: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND
Trường hợp 1: Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Cấp mới | Cấp lại (cấp đổi) | |
Đất ở | ||
1. Các phường thuộc TP Tam Kỳ, TP Hội An, thị xã Điện Bàn | 90.000 | 45.000 |
2. Thị trấn thuộc các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Tiên Phước và Hiệp Đức | 25.000 | 15.000 |
3. Các thị trấn còn lại và các xã | 10.000 | 5.000 |
Đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh | ||
1. Dưới 01 ha | 600.000 | 300.000 |
2. Từ 01 ha đến dưới 20 ha | 1.800.000 | 900.000 |
3. Từ 20 ha đến dưới 50 ha | 2.800.000 | 1.400.000 |
4. Từ 50 ha đến dưới 100 ha | 3.800.000 | 1.900.000 |
5. Từ 100 ha trở lên | 4.800.000 | 2.400.000 |
Trường hợp 2: Đối với hồ sơ chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất (mua bán nhà ở gắn với chuyển nhượng quyền sử dụng đất):
Mức thu là 0,15% giá trị chuyển nhượng, nhưng tối đa không quá 05 triệu đồng/hồ sơ và tối thiểu không thấp hơn 100.000 đồng/hồ sơ.
34. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi
Cơ sở: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND
Hộ gia đình, cá nhân thu các mức như sau:
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1. Trường hợp cấp lần đầu Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |
– Đất làm trang trại; đất sản xuất kinh doanh | 400.000 |
– Đất ở và các loại đất còn lại, gồm: | |
+ Đất tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn thuộc các huyện. | 100.000 |
+ Đất tại các xã thuộc huyện miền núi; các xã miền núi thuộc các huyện đồng bằng. | 50.000 |
+ Đất tại các địa bàn còn lại. | 80.000 |
2. Trường hợp cấp đổi, cấp lại; bổ sung sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về đất đai | |
– Cấp đổi, cấp lại hồ sơ cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Mức thu bằng 70% của hồ sơ cấp lần đầu |
– Bổ sung sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất. | |
– Đăng ký biến động về đất đai (chuyển nhượng, tặng cho, nhận thừa kế…) phải thực hiện chỉnh lý biến động lên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
35. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định
Cơ sở: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân được thu như sau:
– Tại khu vực thành thị: 200.000đ/hồ sơ
– Ở khu vực nông thôn đồng bằng: 100.000 đồng/hồ sơ
– Ở khu vực miền núi nông thôn (bao gồm cả phường Bùi Thị Xuân): 50.000 đồng/hồ sơ
36. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên
Cơ sở: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND
Lệ phí thẩm định hồ sơ khi được cấp Giấy chứng nhận đất ở:
– Cấp mới (bao gồm chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong trường hợp chưa được cấp quyền sử dụng đất): 215.000 đồng/hồ sơ.
– Cấp lại (trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất): 110.000 đồng/hồ sơ.
37. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hòa
Cơ sở: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền. | |
Đất nội thành, nội thị, thị trấn | 600.000 |
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng | 400.000 |
Đất thuộc các xã khu vực miền núi | 200.000 |
2. Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh | |
Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sản | |
Diện tích đất dưới 2.000 m2 | 400.000 |
Diện tích đất từ 2.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 600.000 |
Diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 800.000 |
Diện tích đất từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2 | 1.000.000 |
Diện tích đất từ 15.000 m2 trở lên | 1.200.000 |
Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở | |
Diện tích đất dưới 2.000 m2 | 1.000.000 |
Diện tích đất từ 2.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 2.000.000 |
Diện tích đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 3.000.000 |
Diện tích đất từ 10.000 m2 đến dưới 15.000 m2 | 4.000.000 |
Diện tích đất từ 15.000 m2 trở lên | 5.000.000 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên | 500.000 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất | |
Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
Khu vực các phường | 600.000 |
Khu vực khác | 600.000 |
Đối với tổ chức | 600.000 |
Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |
Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực các phường | 100.000 |
– Khu vực khác | 100.000 |
Đối với tổ chức | 200.000 |
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
Đối với hộ gia đình, cá nhân | |
– Khu vực các phường | 200.000 |
– Khu vực khác | 100.000 |
Đối với tổ chức | 300.000 |
38. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Ninh Thuận
Căn cứ: Quyết định 74/2017/QĐ-UBND
Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân
Đối tượng thu | Mức thu (đồng/m2) | |
Tại Phan Rang – Tháp Chàm | Tại huyện | |
Trường hợp cấp mới | ||
Trường hợp sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở | 150 | 110 |
Trường hợp sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh | 230 | 160 |
Lưu ý: Mức thu phí cao nhất không quá 05 triệu đồng/hồ sơ. | ||
Trường hợp cấp lại | Mức thu phí bằng 75% trường hợp cấp mới | |
Đối với hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: | ||
Đối với hộ gia đình, cá nhân | 435.000 đồng/hồ sơ |
39. Phí thẩm định chứng chỉ cho tỉnh Bình Thuận
Cơ sở: Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND
– Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, cho thuê đất (kể cả trường hợp Nhà nước đã có quyết định giao đất để quản lý, sử dụng):
+ Đất ở cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư: 300.000 đồng/hồ sơ.
+ Các loại đất khác cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng: 450.000 đồng/hồ sơ.
– Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất):
+ Đối với đất ở: 200.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với các loại đất còn lại: 300.000 đồng/hồ sơ.
40. Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của Kon Tum . tỉnh
Cơ sở: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Phường, thị trấn | Khu vực còn lại | |
Hộ gia đình, cá nhân | ||
– Hồ sơ giao đất | 200.000 | 100.000 |
– Hồ sơ cho thuê đất | ||
– Hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
41. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Gia Lai
Cơ sở: Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND
Mức giá đối với hộ gia đình, cá nhân được quy định như sau:
Nội dung công việc | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Phường, thị trấn | Nông thôn | |
Các trường hợp đăng ký xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 100, 101 Luật Đất đai năm 2013, có diện tích đo đạc: | ||
– Hồ sơ có diện tích dưới 500 m2 | 650.000 | 460.000 |
– Hồ sơ có diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 680.000 | 490.000 |
– Hồ sơ có diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 750.000 | 550.000 |
– Hồ sơ có diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 810.000 | 620.000 |
– Hồ sơ có diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 880.000 | 680.000 |
– Hồ sơ có diện tích từ 10.000 m2 (01 ha) trở lên | 1.110.000 | 780.000 |
* Riêng đối với hồ sơ đăng xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người được cơ quan có thẩm quyền giao đất, được phép chuyển mục đích sử dụng đất, mua nhà thuộc sở hữu Nhà nước mức thu phí thẩm định bằng 50% mức quy định trên đây. | ||
Các trường hợp khác | 390.000 | 260.000 |
42. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Đắk Lắk
Cơ sở: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND
Mức giá cho hộ gia đình, cá nhân như sau:
Nội dung thu | Khu vực đô thị (đồng/hồ sơ) | Khu vực nông thôn (đồng/hồ sơ) | ||
Thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở, chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất: | ||||
– Đất đô thị (đất ở, đất phi nông nghiệp, đất nông nghiệp) | 150.000 | |||
– Đất nông thôn | 75.000 | |||
Đất sản xuất, kinh doanh | Các loại đất còn lại | Đất sản xuất, kinh doanh | Các loại đất còn lại | |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu: | ||||
Diện tích dưới 500 m2 | 700.000 | 400.000 | 455.000 | 260.000 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 3.000 m2 | 980.000 | 560.000 | 640.000 | 360.000 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 1.470.000 | 840.000 | 960.000 | 550.000 |
Diện tích trên 10.000 m2 | 2.570.000 | 1.470.000 | 1.670.000 | 960.000 |
Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại. | Mức thu bằng 50% mức thu lần đầu |
43. Phí thẩm định chứng chỉ cho tỉnh Đắk Nông
Cơ sở: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND
Nội dung thu | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để làm nhà ở, kể cả trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất | |
Hồ sơ có diện tích đất dưới 100 m2 | 150.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 300.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 450.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 700.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.000.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 2.000.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 01 ha đến dưới 05 ha | 3.000.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 05 ha đến dưới 10 ha | 4.000.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 10 ha đến dưới 50 ha | 5.000.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 50 ha trở lên | 6.000.000 |
Đối với hồ sơ xin cấp quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh | |
Hồ sơ có diện tích đất dưới 100 m2 | 300.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 500.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 700.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 1.000.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 1.500.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 2.500.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 01 ha đến dưới 05 ha | 3.500.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 05 ha đến dưới 10 ha | 4.500.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 10 ha đến dưới 50 ha | 5.500.000 |
Hồ sơ có diện tích đất từ 50 ha trở lên | 6.500.000 |
Lưu ý: Đối với trường hợp cấp lại, cấp đổi hồ sơ cấp quyền sử dụng đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, mức thu bằng 50% mức phí như trên |
44. Phí thẩm định chứng chỉ cho tỉnh Lâm Đồng
Cơ sở: Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
– Thẩm định lần đầu: | |
+ Diện tích dưới 100 m2 | 100.000 |
+ Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 | 200.000 |
+ Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 | 300.000 |
+ Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 500.000 |
+ Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 700.000 |
+ Diện tích trên 3.000 m2 | 1.000.000 |
– Trường hợp cấp đổi, cấp lại hồ sơ: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu |
45. Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ thành phố Hồ Chí Minh
Cơ sở: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND
Trường hợp 1: Trường hợp giao đất, cho thuê đất.
Diện tích | Mức thu (đồng/hồ sơ) | |
Quận | Huyện | |
Hộ gia đình, cá nhân | ||
Nhỏ hơn 500 m2 | 50.000 | 25.000 |
Từ 500 m2 trở lên | 500.000 | 250.000 |
Đối với tổ chức | ||
Nhỏ hơn 10.000 m2 | 2.000.000 | |
Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2 | 3.000.000 | |
Từ 100.000 m2 trở lên | 5.000.000 |
Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua, bán, tặng cho, thừa kế, v.v.)
TT | Nội dung công việc | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Hồ sơ hộ gia đình, cá nhân | ||
1 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
Cấp lần đầu | 700.000 | |
Cấp lại | 650.000 | |
2 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
Cấp lần đầu | 820.000 | |
Cấp lại | 800.000 | |
3 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
Cấp lần đầu | 950.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
Tổ chức | ||
1 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
Cấp lần đầu | 1.300.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
2 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
Cấp lần đầu | 1.300.000 | |
Cấp lại | 900.000 | |
3 | Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
Cấp lần đầu | 1.650.000 | |
Cấp lại | 1.600.000 |
Lưu ý: Các đối tượng được miễn
– Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.
46. Phí thẩm định chứng chỉ cho tỉnh Bình Phước
Căn cứ: Quyết định 50/2015/QĐ-UBND
– Đối với hồ sơ đề nghị cấp quyền sử dụng đất đối với nhà ở, trong đó có trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất: 300.000 đồng/hồ sơ.
– Đối với hồ sơ đề nghị cấp quyền sử dụng đất sản xuất kinh doanh, số thu là 04 triệu đồng/hồ sơ.
47. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Bình Dương
Căn cứ: Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
Quy mô diện tích (m2) | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Trường hợp giao đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân | |
Nhỏ hơn 500 m2 | 100.000 |
Từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 300.000 |
Từ 1.000 m2 trở lên | 500.000 |
Đối với đất làm nhà ở của hộ gia đình, cá nhân | Bằng 70% mức thu phí trên |
Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất:
Giá trị tài sản | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Dưới 500 triệu đồng | 50.000 |
Từ 500 triệu đến dưới 02 tỷ đồng | 100.000 |
Từ 02 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng | 200.000 |
Từ 05 tỷ đồng trở lên | 1.000.000 |
48. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Đồng Nai
Cơ sở: Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND
Lệ phí cho hộ gia đình và cá nhân trong nước, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
– Diện tích dưới 300 m2: 100.000 đồng/hồ sơ.
– Diện tích từ 300 m2 đến dưới 01 ha: 500.000 đồng/hồ sơ.
-Diện tích từ 01 ha đến dưới 05 ha: 01 triệu đồng/hồ sơ.
-Diện tích từ 05 ha trở lên: 02 triệu đồng/hồ sơ.
49. Phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Tây Ninh
Cơ sở: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND
– Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất với mục đích ở: 300.000 đồng/hồ sơ
– Thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất để sản xuất, kinh doanh:
+ Dưới 10.000 m2: 03 triệu đồng/hồ sơ.
+ Từ 10.000 m2 đến dưới 100.000 m2: 3,5 triệu đồng/hồ sơ.
+ Từ 100.000 m2 trở lên: 07 triệu đồng/hồ sơ.
50. Phí thẩm định Chứng chỉ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Cơ sở: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất lần đầu đối với người đang sử dụng đất của tổ chức và cá nhân | Không thu |
Phí thẩm định cấp đổi từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình sang Giấy chứng nhận (mới) của tổ chức và cá nhân | Không thu |
Phí thẩm định hồ sơ chứng nhận biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với quyền sử dụng đất | |
– Hộ gia đình, cá nhân khu vực phường thuộc nội thành, nội thị | 150.000 |
– Hộ gia đình, cá nhân khu vực các xã, thị trấn thuộc vùng nông thôn | 75.000 |
51. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của thành phố Cần Thơ
Cơ sở: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường | |
Dưới 1.000 m2 | 500.000 |
Từ 1.000 m2 trở lên | 600.000 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường | 70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường | |
Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng | 350.000 |
Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng | 400.000 |
Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên | 500.000 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn | 50% mức thu đối với trường hợp ở các phường |
52. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Long An
Cơ sở: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND
Nội dung thu | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Đối với trường hợp giao đất | 520.000 |
Đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho thuê đất | |
– Trường hợp cho thuê đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất | 520.000 |
– Trường hợp cho thuê đất trên 10 thửa đất | 670.000 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |
– Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất | 520.000 |
– Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên 10 thửa đất | 670.000 |
– Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất | 635.000 |
– Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 1.000.000 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10% |
53. Phí thẩm định chứng chỉ tỉnh Đồng Tháp
Cơ sở: Nghị quyết 99/2016/NQ-HĐND
Mức giá cho hộ gia đình, cá nhân như sau:
– Đối với đất ở: 150.000 đồng/hồ sơ
– Đối với đất sản xuất kinh doanh: 200.000 đồng/hồ sơ.
54. Phí thẩm định Giấy chứng nhận của tỉnh Tiền Giang
Cơ sở: Đang cập nhật
55. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tỉnh An Giang
Cơ sở: Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND
Đối với hộ gia đình, cá nhân, các mức giá sau đây được áp dụng:
– Đối với đất sản xuất, kinh doanh:
+ Diện tích dưới 100 m2: 200.000 đồng/hồ sơ.
+ Diện tích từ 100 m2 trở lên: 250.000 đồng/hồ sơ.
– Đối với đất ở:
+ Diện tích dưới 100 m2: 150.000 đồng/hồ sơ.
+ Diện tích từ 100 m2 trở lên: 200.000 đồng/hồ sơ.
Loại đất/diện tích | Hồ sơ giao đất, thuê đất | Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đất ở | ||
– Dưới 500 m2 | 180.000 | 150.000 |
– Từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 300.000 | 200.000 |
– Từ 1.000 m2 trở lên | 450.000 | 250.000 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | ||
– Dưới 500 m2 | 200.000 | – |
– Từ 500 đến dưới 1.000 m2 | 350.000 | – |
– Từ 1.000 m2 trở lên | 550.000 | – |
Các loại đất còn lại (không bao gồm đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp) | ||
– Dưới 1.000 m2 | 120.000 | – |
– Từ 1.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 120.000 | – |
– Từ 10.000 m2 trở lên | 400.000 | – |
56. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Bến Tre
Cơ sở: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND
Các mức giá sau đây áp dụng cho hộ gia đình và cá nhân, cụ thể:
* Trường hợp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh:
+ Thẩm định lần đầu: 300.000 đồng/hồ sơ.
+ Thẩm định lại: 200.000đ/hồ sơ
– Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo:
+ Đánh giá lần đầu đối với hộ cận nghèo: 150.000 đồng/hồ sơ.
+ Thẩm định lại đối với hộ cận nghèo: 100.000 đồng/hồ sơ.
* Tỷ lệ áp dụng đối với đất ở và các loại đất khác bằng 70% so với đất sản xuất, kinh doanh.
57. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Vĩnh Long
Cơ sở: Nghị quyết 90/2017/NQ-HĐND
58. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Trà Vinh
Cơ sở: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND
– Nông thôn:
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân: 500.000 đồng/hồ sơ.
+ Đối với tổ chức: 1,5 triệu đồng/tài liệu.
– Khu đô thị:
+ Đối với hộ gia đình, cá nhân: 01 triệu đồng/hồ sơ.
+ Đối với tổ chức: 03 triệu đồng/tài liệu.
59. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Hậu Giang
Cơ sở: Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND
Áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân:
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Đất tại khu vực đô thị | 140.000 |
– Đất ở | 300.000 |
– Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh | 200.000 |
– Các loại đất khác | |
Đất tại khu vực nông thôn | |
– Đất ở | 100.000 |
– Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh | 200.000 |
– Các loại đất khác | 150.000 |
60. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Kiên Giang
Cơ sở: Nghị quyết 126/2018/NQ-HĐND
Áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân:
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Đất tại khu vực đô thị | |
– Đất ở | 140.000 |
– Các loại đất còn lại | 200.000 |
Đất tại khu vực nông thôn | |
– Đất ở | 100.000 |
– Các loại đất còn lại | 160.000 |
61. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Sóc Trăng
Cơ sở: Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND
Áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân:
Nội dung | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
Khu vực thị trấn, các phường | |
– Đất làm nhà ở | 400.000 |
– Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh | 600.000 |
– Các loại đất khác | 300.000 |
Đất tại khu vực nông thôn | |
– Đất làm nhà ở | 200.000 |
– Đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh | 300.000 |
– Các loại đất khác | 150.000 |
62. Lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận tỉnh Bạc Liêu
Cơ sở: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
Nội dung (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân) | Thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ) | Thẩm định, kiểm tra hiện trạng (đồng/thửa) |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Thửa dưới 500 m2 | 100.000 | 350.000 |
– Thửa từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 100.000 | 400.000 |
– Thửa từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 | 100.000 | 450.000 |
– Thửa từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 100.000 | 500.000 |
– Thửa từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 100.000 | 550.000 |
– Thửa từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 100.000 | 600.000 |
– Thửa từ 10.000 m2 trở lên | 100.000 | 650.000 |
Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Thửa dưới 500 m2 | 100.000 | 300.000 |
– Thửa từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 | 100.000 | 350.000 |
– Thửa từ 1.000 m2 đến dưới 2.000 m2 | 100.000 | 400.000 |
– Thửa từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2 | 100.000 | 450.000 |
– Thửa từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 | 100.000 | 500.000 |
– Thửa từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 | 100.000 | 550.000 |
– Thửa từ 10.000 m2 trở lên | 100.000 | 600.000 |
63. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận của tỉnh Cà Mau
Cơ sở: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND
* Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
– Đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh tại phường, thị trấn: 250.000 đồng/hồ sơ.
– Đất phi nông nghiệp, sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh tại xã: 200.000 đồng/hồ sơ.
– Đối với đất ở và các loại đất khác, tỷ lệ thu là 80% mức thu tương ứng theo quy định nêu trên.
* Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức
– Đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh
+ Diện tích dưới 0,5 ha: 01 triệu đồng/hồ sơ.
+ Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 3 ha: 02 triệu đồng/hồ sơ.
+ Diện tích từ 03 ha đến dưới 05 ha: 03 triệu đồng/hồ sơ.
+ Diện tích từ 05 ha đến dưới 10 ha, phí 04 triệu đồng/hồ sơ.
+ Diện tích trên 10 ha: 06 triệu đồng/hồ sơ.
– Đối với đất ở và các loại đất khác, mức thu là 80% mức thu tương ứng với quy mô diện tích quy định nêu trên.
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về những kinh nghiệm khi quý khách hàng muốn tìm hiểu Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ . Nếu quý khách hàng có câu hỏi vui lòng liên hệ với Luatvn.vn qua số hotline/zalo: 076 338 7788. Hoặc quý khách có thể đến địa chỉ văn phòng tại 60 Nguyễn Quang Bích, P. 13, Q. Tân Bình, TP.HCM. Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN