Chúng ta hãy học thuật ngữ toán học Việt – Nhật. Nếu bạn muốn nâng cao hiểu biết, hay muốn đi du lịch, học tập, Xuất khẩu lao động qua Nhật Bản hãy chịu khó học nhé.
Ký hiệu | Tiếng Nhật | Cách đọc | Tiếng Việt |
⇒ | ならば | suy ra | |
⇔ | 同値 | どうち | tương đương |
∀ | 全称記号 | ぜんしょうきごう | mọi |
∃ | 存在記号 | そんざいきごう | tồn tại |
∈ | 属する | ぞくする | thuộc |
∉ | 要素の否定、元の否定 | ようそのひてい、もとのひてい | không thuộc |
⊂ | 真部分集合 | しんぶぶんしゅうごう | tập hợp con |
⊃ | 真部分集合(逆方向) | しんぶぶんしゅうごう(ぎゃくほうこう) | tập hợp con |
⊄ | 部分集合の否定 | ぶぶんしゅうごうのひてい | không là tập hợp con |
⊅ | 部分集合の否定(逆方向) | ぶぶんしゅうごうのひてい(ぎゃくほうこう) | không là tập hợp con |
∩ | 積集合の記号 | せきしゅうごうのきごう | Giao |
∪ | 和集合の記号 | わしゅうごうのきごう | hợp |
\ | 逆斜線 | ぎゃくしゃせん | trừ |
Δ | デルタ | đen-ta | |
α | アルファ | an-pha | |
β | ベーター | bê-ta | |
γ | ガンマ | gam-ma | |
∅ | 空集合 | くうしゅうごう | tập hợp rỗng |
= | 等号 | とうごう | dấu bằng |
≠ | 等号否定 | とうごうひてい | Khác |
≈ | 近似的に等しい、同相 | きんじてきにひとしい、どうしょう | xấp xỉ |
< | より小さい | よりちいさい | dấu bé hơn |
> | より大きい | よりおおきい | dấu lớn hơn |
≤ | より小さいか等しい | よりちいさいかひとしい | bé hơn hoặc bằng |
≥ | より大きいか等しい | よりおおきいかひとしい | lớn hơn hoặc bằng |
max | 最大値 | さいだいち | Max |
min | 最小値 | さいしょうち | Min |
Các bạn muốn đến đất nước Nhật Bản học tập, lao động hãy chịu khó học nhé. Các bạn muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản cần tư vấn hãy liên hệ với chúng tôi luatvn.vn điện thoại hotline/zalo: 0763387788 để được tư vấn chỉ với 30tr đến 130tr.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN