Chúng ta hãy học thuật ngữ toán học Việt – Nhật. Nếu bạn muốn nâng cao hiểu biết, hay muốn đi du lịch, học tập, Xuất khẩu lao động qua Nhật Bản hãy chịu khó học nhé. Hotline/zalo; 0763387788
BÀI 4: TA-TO
た
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
〜だい | 〜台 | ~dai | Cái ( dùng đếm máy móc) |
だいがく | 大学 | daigaku | Đại học |
たいしかん | 大使館 | taishikan | Đại sứ quán |
たいてい | taitei | Hầu như | |
だいどころ | 台所 | daidokoro | Nhà bếp |
たくさん | 沢山 | takusan | Nhiều |
タクシー | タクシー | takushii | Taxi |
〜たち | ~達 | ~tachi | Các ~ |
たてもの | 建物 | Tatemono | Tòa nhà |
たばこ | たばこ | Tabako | Thuốc lá |
たぶん | 多分 | Tabun | Có lẽ |
たべもの | 食べ物 | Tabemono | Đồ ăn, thức ăn |
たまご | 卵 | Tamago | Trứng |
だれ | 誰 | Dare | Ai |
たんじょうび | 誕生日 | Tanjoubi | Sinh nhật |
だんだん | だんだん | Dandan | Dần dần |
ち
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
ちかてつ | 地下鉄 | chikatetsu | Tầu điện ngầm |
ちず | 地図 | Chizu | Bản đồ |
ちち | 父 | Chichi | Bố, cha ( mình) |
ちゃいろ | 茶色 | Chairo | Mầu trà |
ちゃわん | 茶碗 | Chawan | Bát |
〜ちゅう | 〜中 | ~chuu | Cả ~ |
ちょうど | ちょうど | Choudo | Vừa đúng |
ちょっと | ちょっと | Chotto | ~ chút |
つ
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
ついたち | 一日 | tsuitachi | Ngày mồng một |
つぎ | 次 | Tsugi | Tiếp theo |
つくえ | 机 | Tsukue | Bàn |
て
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
て | 手 | Te | Tay |
テープ | テープ | Teepu | Băng đài |
テープレコーダー | テープレコーダー | teepu rekoodaa | Đài nghe băng |
テーブル | テーブル | Teeburu | Bàn tròn |
てがみ | 手紙 | Tegami | Thư |
でぐち | 出口 | Deguchi | Cửa ra |
テスト | テスト | Tesuto | Bài kiểm tra |
では | では | Dewa | Thế thì |
デパート | デパート | Depaato | Bách hóa, khu mua sắm |
でも | でも | Demo | Thế nhưng, nhưng |
テレビ | テレビ | Terebi | tivi |
てんき | 天気 | Tenki | Thời tiết |
でんき | 電気 | Denki | Điện |
でんしゃ | 電車 | Densha | Tầu điện |
でんわ | 電話 | Denwa | Điện thoại |
と
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
と | 戸 | To | Cửa |
〜ど | 〜度 | ~do | ~ lần |
ドア | ドア | Doa | Cửa ra vào |
トイレ | トイレ | Toire | Nhà vệ sinh |
どう | どう | Dou | Như thế nào? |
どうして | どうして | doushite | Tại sao? |
どうぞ | どうぞ | douzo | Xin mời |
どうぶつ | 動物 | doubutsu | Động vật |
どうも | どうも | doumo | Cảm ơn, |
とお | 十 | too | 10 |
とおか | 十日 | tooka | Ngày mồng mười |
ときどき | 時々 | tokidoki | Thỉnh thoảng |
とけい | 時計 | tokei | Đồng hồ |
どこ | どこ | doko | Chỗ nào? |
ところ | 所 | tokoro | Chỗ, vùng |
としょかん | 図書館 | toshokan | Thư viện |
どちら | どちら | dochira | Chỗ nào? (kính ngữ) |
とても | とても | totemo | Rất |
どなた | どなた | donata | Ai, người nào? ( kính ngữ) |
となり | 隣り | tonari | Bên cạnh |
どの | どの | dono | ~ nào? |
ともだち | 友達 | tomodachi | Bạn bè |
どようび | 土曜日 | doyoubi | Thứ 7 |
とり | 鳥 | tori | Con chim |
とりにく | 鶏肉 | toriniku | Thịt gà |
どれ | どれ | dore | Cái nào? |
どんな | どんな | donna | ~ nào? |
Các bạn muốn đến đất nước Nhật Bản học tập, lao động hãy chịu khó học nhé. Các bạn muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản cần tư vấn hãy liên hệ với chúng tôi luatvn.vn điện thoại hotline/zalo: 0763387788 để được tư vấn chỉ với 30tr đến 130tr.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN