Chúng ta hãy học thuật ngữ toán học Việt – Nhật. Nếu bạn muốn nâng cao hiểu biết, hay muốn đi du lịch, học tập, Xuất khẩu lao động qua Nhật Bản hãy chịu khó học nhé. Hotline/zalo; 0763387788
BÀI 8: YA-WA
や
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
〜や | 〜屋 | ~ya | Cửa hàng ~ |
やおや | 八百屋 | yaoya | Cửa hàng rau |
やさい | 野菜 | yasai | Rau |
やすみ | 休み | yasumi | Nghỉ ngơi |
やっつ | 八つ | yattsu | 8 cái |
やま | 山 | yama | Núi |
よ
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
ようか | 八日 | youka | Mồng tám |
ようふく | 洋服 | youfuku | Âu phục |
よく | よく | yoku | Hay ~ ( phó từ) |
よこ | 横 | yoko | Bên cạnh |
よっか | 四日 | yokka | Mồng 4 |
よっつ | 四つ | yottsu | Bốn cái |
よる | 夜 | yoru | Buổi tối |
ら
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
らいげつ | 来月 | raigetsu | Tháng sau |
らいしゅう | 来週 | raishuu | Tuần sau |
らいねん | 来年 | rainen | Năm sau |
ラジオ | ラジオ | rajio | Ra đi o |
り
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
りゅうがくせい | 留学生 | Ryuugakusei | Du học sinh |
りょうしん | 両親 | Ryoushin | Bố mẹ |
りょうり | 料理 | Ryouri | Món ăn |
りょこう | 旅行 | Ryokou | Du lịch |
れ
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
れい | rei | Ví dụ | |
れいぞうこ | 冷蔵庫 | reizouko | Tủ lạnh |
レコード | レコード | rekoodo | Máy nghe nhạc |
レストラン | レストラン | resutoran | Hiệu ăn |
れんしゅう | 練習 | renshuu | Luyện tập |
ろ
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
ろく | 六 | roku | 6 |
わ
Tiếng Nhật | Chữ Hán | Cách đọc phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
ワイシャツ | ワイシャツ | waishatsu | Áo sơ mi trắng |
わたし | 私 | Watashi | Tôi |
Các bạn muốn đến đất nước Nhật Bản học tập, lao động hãy chịu khó học nhé. Các bạn muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản cần tư vấn hãy liên hệ với chúng tôi luatvn.vn điện thoại hotline/zalo: 0763387788 để được tư vấn chỉ với 30tr đến 130tr.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN