Mẫu hợp đồng lao động song ngữ

Mẫu hợp đồng lao động song ngữ gồm có những điều khoản gì? Mời bạn theo dõi bài viết sau của Luật Quốc Bảo để biết thêm thông tin chi tiết. Xin cảm ơn!

Nếu quý khách hàng có câu hỏi vui lòng liên hệ với Luatvn.vn qua số hotline/zalo: 076 338 7788.  Chúng tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc cho quý khách miễn phí.

mau hop dong 1
Mẫu hợp đồng lao động song ngữ

1. Mẫu hợp đồng lao động song ngữ:

Tên đơn vị: ………………                                    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Name of Enterprise                                                        Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

………………, ngày ……tháng ….. năm ……

…………….., date…..month…….year……..

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

LABOUR CONTRACT

(Ban hành theo Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 của Bộ Lao Động-Thương Binh và Xã Hội)
(Issued under the Circular of the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs No. 21/2003/TT/BLĐTBXH 22/9/2004)
Chúng tôi, một bên là : ………………………..                                 Quốc tịch: …………………………..
We are, from one side:………………………                                    Natinonality:…………………………
Chức vụ: ………………………….
Position:
Đại diện cho:
On behalf of
Điện thoại:
Telephone
Địa chỉ:
Address:
Và một bên là: ………………………..                                 Quốc tịch: …………………………..
We are, from one side:………………………                                    Natinonality:…………………………
sinh ngày: …………tháng……..năm …… tại……..
Date of birth: date month year at
Nghề nghiệp: …………….
Occupation:
Địa chỉ thường trú:……………………
Permanence address:
Số Chứng minh nhân dân: ………………. cấp ngày…………….tại…………….
ID card number: ……… issued on day month year ………….. issued at
Số sổ lao động (nếu có)…………………..cấp ngầy…………………. tại …………….
Labour book No. (if any) issued on day /month / year issued at
Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động cà cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:
Agree to sign this labour contract and commit to implement the following provisions:

Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng

Article 1: term and work contract

Loại hợp đồng lao động: ……………………………..

Categories of labour contract: 

Từ ngày  …. tháng …… năm  ……….. đến ngày  ………… 28 tháng …… năm ……..

From date …. month …. year…. to date ….month…. year ….

Thời gian thử việc, từ ngày  …. tháng …… năm  ……….. đến ngày  ………… 28 tháng …… năm ……..

Probation time from date… month … year … to date … month … year …

Địa điểm làm việc: ………………….

Place of work

Chức danh chuyên môn: …………….

Qualification

Chức vụ (nếu có)

Position (if any)

Công việc phải làm: ………..

Job description:

Điều 2:Chế độ làm việc

Article 2: Work regime

Thời gian làm việc: ………

Time of work

  • Lưu ý: Khi cần thiết làm thêm giờ có sự thỏa thuận của 2 bên (theo quy định của Luật)

Được cấp phát những vật dụng làm việc gồm: áo công nhân, khẩu trang, dép đi trong xưởng

Điều 3: Nghĩa vụ và quyên lợi của người lao động

Article 3: Obligations, rights and benefitsof the employee

1. Quyền lợi:

1. Rights and benefits

  • Phương tiện đi lại làm việc:
    • Means of transport for working
  • Mức lương chính hoặc tiền công:
    • Basic salary or wages: vnd……… /month
  • Hình thức trả lương
    • Form of paying wages:
  • Phụ cấp gồm:
    • Allowances
  • Được trả lương vào các ngày:
    • To be paid monthly on the
  • Tiền thưởng (bonus): Mức thưởng hàng năm sẽ được quyết định dựa trên thành tích lao động, trình độ siêng năng, ý thức tổ chức – kỷ luật (không gây ra sai sót nghiêm trọng ảnh hưởng đến công việc được giao, không vi phạm chế độ nghỉ hằng năm). , không gây mất đoàn kết nội bộ, không vi phạm kỷ luật công ty)
  • Chế độ thăng tiến bậc lương: (Regime for advancement in wage grades)
    việc tăng lương hàng năm sẽ được quyết định trên cơ sở thành tích lao động, sự siêng năng, ý thức tổ chức và kỷ luật (không gây ra sai sót nghiêm trọng ảnh hưởng đến mức lương). không ảnh hưởng đến công việc được giao, không vi phạm chế độ nghỉ hằng năm, không gây mất đoàn kết nội bộ, không vi phạm kỷ luật công ty)
  • Chế độ nghỉ (nghỉ hằng tuần, nghỉ hằng năm, ngày nghỉ…): Nghỉ 12 ngày theo quy định của Nhà nước, 08 ngày nghỉ lễ. Time of rest (weekly leave, annual leave, and public holidays..)
  • Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế (10): Social Insurance
    • người lao động được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo chế độ hiện hành; Người sử dụng lao động trả 16%, người lao động trả 6%
  • Bảo hiểm y tế: Health Insurance
    • người sử dụng lao động đóng 3%, người lao động đóng 1,5%.
      * Người sử dụng lao động trả 1%, người lao động trả 1%
  • Chế độ đào tạo: Regime for vocational training
  • Những thỏa thuận khác: Other agreements

2. Nghĩa vụ: 2. Obligations

Hoàn thành những công việc đã cam kết hợp đồng lao động

To fulfill the works undertakeen in labour contract

Chấp hành lệnh điều hành sản xuất kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động

To comply with productions and business orders, internal labour discipline and occupational safety regulations
Bồi thường vi phạm và vật chất

Compensation for violating labour discipline and material liability

Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động

Article 4: Obligations and rights of employer

1. Nghĩa vụ: Obligations
Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điiều đã cam kết trong hợp đồng lao động

To ensure the employment and fully implement committed regulations in labour contract
Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏaước lao động tập thể (nếu có).

To pay fully and on time all remuneration and other fringe benefits of employee in accordance with labourcontract, collective labour agreements, if any.

2. Quyền hạn: Rights

Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc)

To manage the employee to fulfill the work in accordance with labour contract (assign, appoint, postpone…)

Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thỏa ước lao độngtập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.

To postpone, terminate the labour contract, penalty the employee in accordance with the law, collective labouragreement (if any) and internal labour regulations of enterprises.

Điều 5: Mức lương cơ bản đăng ký

Article 5: Register basic salary

Đăng ký mức lương với sổ Lao động thương binh và xã hội là : …………. khi nhà nước thay đổi sẽ thay đổi theo

Lưu ý: Mức lương này là mức lương cơ bản để đóng BHXH, BHYT, BHTN và thanah toán các chế độ khác

Điều 6: Điều khoản thi hành

Article 6 : Implementation provisions

Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng qui định của thỏa ướctập thể, trường hợp chưa có thỏa ước tập thể thì áp dụng quy định của pháp luật lao động

The problems concerning with labour is not defined in labour contract shall be applied with provisions ofcollective labour agreement. In case of not having collective labour agreement, shall be applied regulations oflabour legislation

Hợp đồng lao động được làm thành hai bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lựct ừ ngày  tháng  năm . Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này

Labour contract is made in two (2) copies of equal validity, each party keeps one (1) copy and comes intoforce on date 01 month 03 year 2010. When both parties sign appendix of labour contract, the contents ofappendix shall be valued as the contents of this labour contract.

Hợp đồng này làm tại ………., ngày……..tháng……….năm………..

This labour contract is made in ……….. on date …… month …. year …………

Người lao động                                                                           Người sử dụng lao động

Employee                                                                                        Employer

(ký, dấu vân tay và chỉ định tên đầy đủ)                                   (dấu hiệu, dấu vân tay và tên đầy đủ)

2. Hướng dẫn ghi mẫu hợp đồng lao động song ngữ:

Tên đơn vị: Luật Quốc Bảo                                                     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Name of Enterprise  Luật Quốc Bảo                                               Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence – Freedom – Happiness

Hồ Chí Mình, ngày 12 tháng 4 năm 2021

Hồ Chí Mình , date12month.4.year.2021.

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

LABOUR CONTRACT

(Ban hành theo Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 của Bộ Lao Động-Thương Binh và Xã Hội)
(Issued under the Circular of the Ministry of Labour, Invalids and Social Affairs No. 21/2003/TT/BLĐTBXH 22/9/2004)
Chúng tôi, một bên là : .Bà PAK GACP SOON                                Quốc tịch: Hàn Quốc
We are, from one side: Ms.PAK GACP SOON                                    Natinonality:. Korean
Chức vụ: Giám đốc
Position: Director
Đại diện cho: Công ty TNHH Luật Quốc Bảo
On behalf of Luật Quốc Bảo
Điện thoại: 076 338 7788
Telephone 076 338 7788
Địa chỉ: 191 Phạm Văn Bạch, P. 15, Q. Tân Bình, TP.HCM
Address: 191 Phạm Văn Bạch, P. 15, Q. Tân Bình, TP.HCM
Và một bên là: Bà Lê Thị Thu                                           Quốc tịch: Việt Nam
We are, from one side: Ms. Le Thi Thu                           Natinonality: Vietnamese
Sinh ngày: 5 tháng 12 năm 1975 tại Kiêng Giang
Date of birth: date 5 month 12 year 1975 at Kieng Giang
Nghề nghiệp: Công nhân may
OccupationSewer
Địa chỉ thường trú:. 57/7 Thân Nhân Trung, phường 13, quận Tân Bình, Hồ Chí Minh
Permanence address: 57/7 Than Nhan Trung, Ward 13, Tan Binh District, Ho Chi Minh
Số Chứng minh nhân dân: 1554546443 cấp ngày. 5/ 7/ 2019 tại Công an tỉnh Kiêng Giang
ID card number: 1554546443 issued on  5/ 7/ 2019 issued at Kieng Giang police office
Số sổ lao động (nếu có)…………………..cấp ngầy…………………. tại …………….
Labour book No. (if any) issued on day /month / year issued at
Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động cà cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:
Agree to sign this labour contract and commit to implement the following provisions:

Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng

Article 1: term and work contract

Loại hợp đồng lao động:xác định thời hạn 12 tháng 

Categories of labour contract: Definite contract (12 months)

Từ ngày 01 tháng 01 năm  2021 đến ngày  30 tháng 11 năm 2022

From date 01 month 10 year 2021 to date 30 month 11year 22

Thời gian thử việc, từ ngày  01 tháng 01 năm 2021 đến ngày  01 tháng 11 năm 2021

Probation time from date01 month01 year 2021 to date 01 month .11year .2021

Địa điểm làm việc: 191 Phạm Văn Bạch, P. 15, Q. Tân Bình, TP.HCM

Place of work 191 Phạm Văn Bạch, P. 15, Q. Tân Bình, TP.HCM

Chức danh chuyên môn: Công nhân may

Qualification: garment workers

Chức vụ (nếu có)

Position (if any)

Công việc phải làm: làm theo sự điều động của tổ trưởng vầ quản đốc phân xưởng

Job description: Making & sewing samples

Điều 2:Chế độ làm việc

Article 2: Work regime

Thời gian làm việc: 48 giwof/ tuần

Time of work: 48hours/week 

  • Lưu ý: Khi cần thiết làm thêm giờ có sự thỏa thuận của 2 bên (theo quy định của Luật)

Được cấp phát những vật dụng làm việc gồm: áo công nhân, khẩu trang, dép đi trong xưởng

Điều 3: Nghĩa vụ và quyên lợi của người lao động

Article 3: Obligations, rights and benefitsof the employee

1. Quyền lợi:

1. Rights and benefits

  • Phương tiện đi lại làm việc: tự túc
    • Means of transport for working
  • Mức lương chính hoặc tiền công: trả lương theo sẩn phẩm (Có khuyến kích thưởng theo năng suất tùy từng mã hàng cụ thể mà công ty áp dụng vào việc tính lương cho nhân viên)
    • Basic salary or wages: vnd……… /month
  • Hình thức trả lương: Tiền mặt
    • Form of paying wages: By cash
  • Phụ cấp gồm:
    • Allowances
  • Được trả lương vào các ngày: 10 hàng tháng
    • To be paid monthly on the 10th of every month
  • Tiền thưởng (bonus): Mức thưởng hàng năm sẽ được quyết định dựa trên thành tích lao động, trình độ siêng năng, ý thức tổ chức – kỷ luật (không gây ra sai sót nghiêm trọng ảnh hưởng đến công việc được giao, không vi phạm chế độ nghỉ hằng năm). , không gây mất đoàn kết nội bộ, không vi phạm kỷ luật công ty)
  • Chế độ thăng tiến bậc lương: (Regime for advancement in wage grades)
    việc tăng lương hàng năm sẽ được quyết định trên cơ sở thành tích lao động, sự siêng năng, ý thức tổ chức và kỷ luật (không gây ra sai sót nghiêm trọng ảnh hưởng đến mức lương). không ảnh hưởng đến công việc được giao, không vi phạm chế độ nghỉ hằng năm, không gây mất đoàn kết nội bộ, không vi phạm kỷ luật công ty)
  • Chế độ nghỉ (nghỉ hằng tuần, nghỉ hằng năm, ngày nghỉ…): Nghỉ 12 ngày theo quy định của Nhà nước, 08 ngày nghỉ lễ. Time of rest (weekly leave, annual leave, and public holidays..)
  • Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế (10): Social Insurance
    • người lao động được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo chế độ hiện hành; Người sử dụng lao động trả 16%, người lao động trả 6%
  • Bảo hiểm y tế: Health Insurance
    • người sử dụng lao động đóng 3%, người lao động đóng 1,5%.
      * Người sử dụng lao động trả 1%, người lao động trả 1%
  • Chế độ đào tạo: Regime for vocational training
  • Những thỏa thuận khác: Other agreements

2. Nghĩa vụ: 2. Obligations

Hoàn thành những công việc đã cam kết hợp đồng lao động

To fulfill the works undertakeen in labour contract

Chấp hành lệnh điều hành sản xuất kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động

To comply with productions and business orders, internal labour discipline and occupational safety regulations
Bồi thường vi phạm và vật chất

Compensation for violating labour discipline and material liability

Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động

Article 4: Obligations and rights of employer

1. Nghĩa vụ: Obligations
Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điiều đã cam kết trong hợp đồng lao động

To ensure the employment and fully implement committed regulations in labour contract
Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏaước lao động tập thể (nếu có).

To pay fully and on time all remuneration and other fringe benefits of employee in accordance with labourcontract, collective labour agreements, if any.

2. Quyền hạn: Rights

Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc)

To manage the employee to fulfill the work in accordance with labour contract (assign, appoint, postpone…)

Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thỏa ước lao độngtập thể (nếu có) và nội quy lao động của doanh nghiệp.

To postpone, terminate the labour contract, penalty the employee in accordance with the law, collective labouragreement (if any) and internal labour regulations of enterprises.

Điều 5: Mức lương cơ bản đăng ký

Article 5: Register basic salary

Đăng ký mức lương với sổ Lao động thương binh và xã hội là : 1316566122351 khi nhà nước thay đổi sẽ thay đổi theo

Lưu ý: Mức lương này là mức lương cơ bản để đóng BHXH, BHYT, BHTN và thanah toán các chế độ khác

Điều 6: Điều khoản thi hành

Article 6 : Implementation provisions

Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng qui định của thỏa ướctập thể, trường hợp chưa có thỏa ước tập thể thì áp dụng quy định của pháp luật lao động

The problems concerning with labour is not defined in labour contract shall be applied with provisions ofcollective labour agreement. In case of not having collective labour agreement, shall be applied regulations oflabour legislation

Hợp đồng lao động được làm thành hai bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lựct ừ ngày  tháng  năm . Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng này

Labour contract is made in two (2) copies of equal validity, each party keeps one (1) copy and comes intoforce on date 01 month 03 year 2010. When both parties sign appendix of labour contract, the contents ofappendix shall be valued as the contents of this labour contract.

Hợp đồng này làm tại Hồ Chí Mình, ngày 12 tháng 4 năm 2021

This labour contract is made in Hồ Chí Mình , date12month.4.year.2021..

Người lao động                                                                           Người sử dụng lao động

Employee                                                                                        Employer

       Lê Thị Thu                                                                                Ms.PAK GACP SOON

(ký, dấu vân tay và chỉ định tên đầy đủ)                                   (dấu hiệu, dấu vân tay và tên đầy đủ)

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về những kinh nghiệm khi quý khách hàng muốn tìm hiểu về Mẫu hợp đồng lao động song ngữ . Nếu quý khách hàng có câu hỏi vui lòng liên hệ với Luật Quốc Bảo qua số hotline/zalo: 076 338 7788

Quý khách có thể tham khảo thêm.

Hợp đồng lao độngMẫu hợp đồng lao độngHợp đồng lao đông mẫu
Đánh giá bài viết

Contact Me on Zalo

0763 387 788