Chúng ta hãy học thuật ngữ toán học Việt – Nhật. Nếu bạn muốn nâng cao hiểu biết, hay muốn đi du lịch, học tập, Xuất khẩu lao động qua Nhật Bản hãy chịu khó học nhé.
STT | Nghĩa Tiếng Việt | Nghĩa Tiếng Nhật | Cách đọc sang Tiếng Nhật |
1 | tính kết hợp | 結合法則 | けつごうほうそく |
2 | tính liên tục | 連続性 | れんぞくせい |
3 | tính phân phối | 分配法則 | ぶんぱいほうそく |
4 | toạ độ không gian | 座標空間 | ざひょうくうかん |
5 | toán học | 数学 | すうがく |
6 | tổ hợp | 組み合わせ | くみあわせ |
7 | tốc độ | 速度 | そくど |
8 | tồn tại | 存在 | そんざい |
9 | tổng | 和 | わ |
10 | tứ diện | 四面体 | しめんたい |
11 | tứ diện đều | 正四面体 | せいしめんたい |
12 | tử số | 分子 | ぶんし |
13 | thể tích | 体積 | たいせき |
14 | thiết diện | 切り口 | きりぐち |
15 | thuộc | 属する | ぞくする |
16 | thừa số | 乗数 | じょうすう |
17 | thừa số nguyên tố | 素因数 | そいんすう |
18 | Thương | 商 | しょう |
19 | thường dùng | 常用 | じょうよう |
20 | trị tuyệt đối | 絶対値 | ぜったいち |
21 | trọng tâm (tam giác) | (三角形の)重心 | (さんかくけいの)じゅうしん |
22 | trục đối xứng | 線対称 | せんたいしょう |
23 | trung bình cộng | 相加平均 | そうかへいきん |
24 | trung bình nhân | 相乗平均 | そうじょうへいきん |
25 | trung điểm | 中点 | ちゅうてん |
26 | trung tuyến | 中線 | ちゅうせん |
27 | trừ | 引く | ひく |
28 | trường hợp | 場合 | ばあい |
29 | trừu tượng | 抽象 | ちゅうしょう |
30 | ước chung lớn nhất | 最大公約数 | さいだいこうまたはくすう |
32 | véc-tơ | ベクトル | |
33 | véc-tơ không gian | 空間ベクトル | くうかんベクトル |
34 | vô cực | 無限大 | むげんだい |
35 | vô hạn | 無限 | むげん |
36 | xác suất | 確率 | かくりつ |
37 | xen-ti-mét | センチメートル | |
38 | xen-ti-mét khối | 立方センチメートル | りっぽうセンチメートル |
39 | xen-ti-mét trên giây | センチメートル毎秒 | センチメートルまいびょう |
40 | xen-ti-mét vuông | 平方センチメートル | へいほうセンチメートル |
41 | xích-ma | シグマ |
Các bạn muốn đến đất nước Nhật Bản học tập, lao động hãy chịu khó học nhé. Các bạn muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản cần tư vấn hãy liên hệ với chúng tôi luatvn.vn điện thoại hotline/zalo: 0763387788 để được tư vấn chỉ với 30tr đến 130tr.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN