QUYẾT ĐỊNH 1095/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:1095/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ; LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017; Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019; Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư; lĩnh vực Tư vấn pháp luật đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, cụ thể:
– Mục I (Lĩnh vực luật sư); Mục II (Lĩnh vực Tư vấn pháp luật) Phần A, Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định tư pháp, trọng tài thương mại, quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
– Mục IX (Lĩnh vực luật sư); Mục X (Lĩnh vực Tư vấn pháp luật) Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 29/7/2017 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
– Mục I (Lĩnh vực luật sư) Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 về việc công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang;
– Quy trình nội bộ số: 38.1/LS; 38.2/LS; 38.3/LS; 44/LS; 45/LS; 49/LS; 53/TVPL; 54/TVPL; 55/TVPL; 56.1/TVPL; 56.2/TVPL; Quy trình liên thông số: 08/LS; 09/LS; 10/LS ban hành kèm theo Quyết định số 274/QĐ-STP ngày 28/3/2019 về việc công bố 238 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Giang |
DANH MỤC
20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LUẬT SƯ; LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1095/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Qua dịch vụ bưu chính công ích | Thực hiện tại Bộ phận Một cửa | Dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
I | Lĩnh vực Luật sư | ||||||||
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp Địa chỉ: Số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư ngày 29/6/2006. – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. | x | x |
| |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 10 ngày làm việc. | Sở Tư pháp | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư ngày 29/6/2006. – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x | x | |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư ngày 29/6/2006. – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x |
| |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư ngày 29/6/2006. – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x |
| |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Tư pháp | Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012. – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x |
| |
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Sở Tư pháp | Không | – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012. – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. | x | x |
| |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012. – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. | x | x |
| |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012. – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x |
| |
9 | Hợp nhất công ty luật | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
| x | x |
| |
10 | Sáp nhập công ty luật | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
| x | x |
| |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
| x | x |
| |
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Lệ phí: 50.000 đồng | – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
| x | x |
| |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Phí: 600.000 đồng/hồ sơ | – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ. – Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp. – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x |
| |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư ngày 20/11/2012; – Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội – nghề nghiệp của luật sư. – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | x | x |
| |
II | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | ||||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp Địa chỉ: Số 501, đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang. | Không | – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật; – Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật. – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật. – Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010 của Bộ Tư pháp. | x | x | x | |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. – Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. | x | x | ||
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. – Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. | x | x | x | |
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; – Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ. – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. – Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. | x | x | x | |
5 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật. | Sở Tư pháp | Không | – Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ; – Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. | x | x | ||
6 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp | Không | Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. | x | x | x |
Thành lập Công ty, Thành lập Hộ kinh doanh
BÀI VIẾT LIÊN QUAN